Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Tiền Giang - 18


II. Năng lực cạnh tranh theo cấp độ nguồn lực






1. Năng lực tài chính






2. Chất lượng nguồn nhân lực






3. Năng lực công nghệ thông tin






4. Cơ sở vật chất, trang thiết bị






5. Khả năng quản trị, điều hành






6. Văn hóa kinh doanh






III. Năng lực cạnh tranh theo cấp độ phối thức

thị trường






1. Chính sách sản phẩm, dịch vụ






2. Chính sách giá cả sản phẩm, dịch vụ






3. Chính sách về kênh phân phối, điểm giao dịch






4. Chính sách xúc tiến hỗn hợp






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.

Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Tiền Giang - 18


Câu 3. Quý Ông/Bà nhận thấy năng lực quản lý và điều hành của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Tiền Giang hiện nay như thế nào?

………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………… Câu 4: Điểm mạnh, điểm yếu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Tiền Giang theo quý Ông/Bà là gì?

- Điểm mạnh:…………………………………………………………………………

- Điểm yếu:………………………………………………………………………….. Câu 5:Theo quý Ông/Bà Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Tiền Giang cần làm gì để nâng cao năng lực cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang?

………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………….

- Ý kiến khác:………………………………………………………………………………..

Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!



PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG (2)

Xin chào quý Ông (Bà)!

Chúng tôi là học viên cao học thuộc trường Đại học Kinh tế Huế. Chúng tôi đang tìm hiểu về chất lượng sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Sacombank và các ngân hàng khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang để thực hiện đề tài nghiên cứu của mình. Xin Ông (Bà) vui lòng dành chút thời gian cho chúng tôi ý kiến đánh giá về những vấn đề được nêu dưới đây; những thông tin mà Ông (Bà) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.

Câu 1: Hiện nay Ông (Bà) đang giao dịch chủ yếu tại ngân hàng nào sau đây:

 Ngân hàng Sài Gòn Thương tín (Sacombank - STB)

 Ngân hàng Công Thương (Vietinbank - CTG)

 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (BIDV)

 Ngân hàng Á Châu (ACB)

 Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank - EIB)

 Các ngân hàng khác

(Đánh dấu x vào ô tương ứng)

Câu 2: Xin Ông (Bà) vui lòng cho ý kiến đánh giá về các Ngân hàng TMCP trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo các tiêu chí được đề cập dưới đây bằng cách cho điểm đánh giá từ 1 đến 5 vào ô tương ứng:

1 = Rất không đồng ý 4 = Đồng ý

2 = Không đồng ý 5 = Rất đồng ý

3 = Trung bình


Số TT


Các tiêu chí đánh giá

Điểm đánh giá của ngân hàng (từ 1 – 5)

STB

CTG

BIDV

ACB

EIB

1

Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tốt






2

Chính sách phân phối và xúc tiến hỗn

hợp tốt






3

Chính sách lãi suất và phí tốt






4

Nguồn nhân lực tốt






5

Thương hiệu và uy tín mạnh







Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Ông (Bà).


3.2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT:

3.2.1: KẾT QUẢ KHẢO SÁT BẢNG HỎI KHÁCH HÀNG (1)

Giao dich chu yeu tai NH nao



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Viettin Bank

42

17.6

17.6

17.6


Vietcombank

14

5.9

5.9

23.4


Sacombank

59

24.7

24.7

48.1


BIDV

41

17.2

17.2

65.3


ACB

34

14.2

14.2

79.5


Eximbank

37

15.5

15.5

95.0


Techcombank

7

2.9

2.9

97.9


Khac......

5

2.1

2.1

100.0


Total

239

100.0

100.0



Nguon thong tin



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Ban be, nguoi than

51

21,3

21,3

21,3


Ti vi, bao chi

62

25,9

25,9

47,3


Internet

89

37,2

37,2

84,5


Khac

37

15,5

15,5

100,0


Total

239

100,0

100,0



Nghe nghiep




Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Kinh doanh

118

49,4

49,4

49,4


Hoc sinh, sinh vien

27

11,3

11,3

60,7


Can bo, cong chuc

58

24,3

24,3

84,9


Huu tri

11

4,6

4,6

89,5


Cong nhan, nong dan

19

7,9

7,9

97,5


Khac...

6

2,5

2,5

100,0


Total

239

100,0

100,0



Gioi tinh



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Nam

103

43,1

43,1

43,1


Nu

136

56,9

56,9

100,0


Total

239

100,0

100,0



Thu nhap hang thang




Frequency


Percent

Valid

Percent

Cumulative

Percent

Valid

Duoi 3 trieu dong

35

14,6

14,6

14,6


Tu 3 den duoi 5 trieu dong

33

13,8

13,8

28,5


Tu 5 den duoi 7 trieu dong

57

23,8

23,8

52,3


Tu 7 den duoi 10 trieu dong

59

24,7

24,7

77,0


Tu 10 trieu dong tro len

55

23,0

23,0

100,0


Total

239

100,0

100,0



Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

He thong kenh phan phoi hien dai phat trien manh (E-Banking, Internet Banking...)

.880





Dieu kien mat bang giao dich hien dai

.837



Chuong trinh khuyen mai hap dan, cong khai va minh bach

.761



Nhung thong tin moi nhat ve san pham duoc cap nhat lien tuc

.746



He thong CN/PGD thuan tien, de lien he (tru so giao dich, mang luoi rong...)

.745



Ngan hang luon giai quyet tot khieu nai cua khach hang

.547



Thu tuc giao dich don gian, de dang


.841


Dich vu da dang, nhanh chong


.800


Ngan hang cung cap dich vu dung nhu cam ket


.785


He thong may ATM, POS hoat dong tot


.713


San pham cua NH hien dai (SMS banking, E- banking...)


.681


Nhan vien cu xu dung muc



.875

Nhin chung nang luc canh tranh cua ngan hang o cap do nguon luc tot



.847

Phong cach phuc vu cua nhan vien ngan hang hoa nha, tan tinh, chu dao voi khach hang



.824


Doi ngu NV thanh thao nghiep vu, tac phong

chuyen nghiep



.698



Sacombank la mot NH co thuong hieu va uy tin


.841


Tinh bao mat thong tin va giao dich khach hang tot


.794


Ngan hang quan tam dap ung nhu cau, tu van san pham dich vu phu hop cho tung KH


.694


Thong tin ve cac dich vu cua ngan hang day du, de tiep can


.652


Muc phi va lai suat hop ly, canh tranh



.851

Gia ca cua ngan hang (lai suat tien gui, lai suat cho vay, phi dich vu) linh hoat



.848

Gia ca cua ngan hang (lai suat tien gui, lai suat cho vay, phi dich vu) da dang



.696

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.


Total Variance Explained


Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

10.843

49.285

49.285

10.843

49.285

49.285

4.303

19.557

19.557

2

1.773

8.060

57.345

1.773

8.060

57.345

3.958

17.991

37.548

3

1.643

7.469

64.814

1.643

7.469

64.814

3.508

15.945

53.492

4

1.583

7.197

72.011

1.583

7.197

72.011

2.978

13.536

67.028

5

1.270

5.773

77.784

1.270

5.773

77.784

2.366

10.755

77.784

6

.745

3.388

81.171







7

.585

2.657

83.828







8

.553

2.514

86.342







9

.446

2.029

88.372







10

.369

1.677

90.049







11

.349

1.588

91.637







12

.313

1.425

93.062







13

.278

1.261

94.323







14

.250

1.136

95.459







15

.208

.947

96.405







16

.176

.800

97.205







17

.149

.675

97.881







18

.141

.641

98.521







19

.118

.537

99.058







20

.089

.404

99.462







21

.061

.276

99.737







22

.058

.263

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Nhân tố thứ nhất: Phân phối và xúc tiến hỗ hợp


Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.936

6


Item-Total Statistics



cale Mean

if Item Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected

Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

He thong kenh phan phoi hien dai,





phat trien manh (E-Banking,

20.91

14.912

.863

.917

Internet Banking...)





Dieu kien mat bang giao dich hien dai

20.98

15.609

.769

.929

Chuong trinh khuyen mai hap dan, cong khai va minh bach

21.03

15.067

.806

.924

Nhung thong tin moi nhat ve san pham duoc cap nhat lien tuc

20.91

14.274

.893

.912

He thong CN/PGD thuan tien, de





lien he (tru so giao dich, mang luoi

20.89

15.067

.820

.922

rong...)





Ngan hang luon giai quyet tot khieu nai cua khach hang

20.95

15.078

.715

.937


Nhân tố thứ hai: Chất lượng sản phẩm, dịch vụ

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.910

5


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Thu tuc giao dich don gian, de dang

16.68

8.505

.794

.886

Dich vu da dang, nhanh chong

16.60

8.241

.826

.879

Ngan hang cung cap dich vu dung nhu cam ket

16.59

8.847

.773

.891

San pham cua NH hien dai (SMS banking, E-banking...)

16.54

8.199

.758

.894

He thong may ATM, POS hoat dong tot

16.82

8.182

.729

.901

Nhân tố thứ ba: Nguồn nhân lực

Reliability Statistics

Cronbach's Alpha

N of Items

.916

4


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item

Deleted


Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item

Deleted

Nhan vien cu xu dung muc

12.30

5.630

.908

.855

Nhin chung nang luc canh tranh cua ngan hang o cap do nguon luc tot

12.32

6.067

.837

.881

Phong cach phuc vu cua ngan hang





hoa nha, tan tinh, chu dao voi khach

12.30

5.959

.776

.903

hang





Doi ngu NV thanh thao nghiep vu, tac phong chuyen nghiep

12.50

6.461

.718

.921

Xem tất cả 155 trang.

Ngày đăng: 11/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí