1. Năng lực tài chính | |||||
2. Chất lượng nguồn nhân lực | |||||
3. Năng lực công nghệ thông tin | |||||
4. Cơ sở vật chất, trang thiết bị | |||||
5. Khả năng quản trị, điều hành | |||||
6. Văn hóa kinh doanh | |||||
III. Năng lực cạnh tranh theo cấp độ phối thức thị trường | |||||
1. Chính sách sản phẩm, dịch vụ | |||||
2. Chính sách giá cả sản phẩm, dịch vụ | |||||
3. Chính sách về kênh phân phối, điểm giao dịch | |||||
4. Chính sách xúc tiến hỗn hợp |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Mở Rộng Mạng Lưới Hoạt Động Và Kênh Phân Phối
- Thị Phần Huy Động Vốn Của Các Ngân Hàng Trên Địa Bàn Tiền Giang
- Các Tiêu Chí Chủ Yếu Đánh Giá Năng Lực Cạnh Tranh Của Sacombank Tiền Giang
- Nâng cao năng lực cạnh tranh của Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín - Chi Nhánh Tiền Giang - 19
Xem toàn bộ 155 trang tài liệu này.
Câu 3. Quý Ông/Bà nhận thấy năng lực quản lý và điều hành của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Tiền Giang hiện nay như thế nào?
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………… Câu 4: Điểm mạnh, điểm yếu của Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Tiền Giang theo quý Ông/Bà là gì?
- Điểm mạnh:…………………………………………………………………………
- Điểm yếu:………………………………………………………………………….. Câu 5:Theo quý Ông/Bà Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Tiền Giang cần làm gì để nâng cao năng lực cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang?
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
- Ý kiến khác:………………………………………………………………………………..
Xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ của Ông/Bà!
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG (2)
Xin chào quý Ông (Bà)!
Chúng tôi là học viên cao học thuộc trường Đại học Kinh tế Huế. Chúng tôi đang tìm hiểu về chất lượng sản phẩm, dịch vụ của ngân hàng Sacombank và các ngân hàng khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang để thực hiện đề tài nghiên cứu của mình. Xin Ông (Bà) vui lòng dành chút thời gian cho chúng tôi ý kiến đánh giá về những vấn đề được nêu dưới đây; những thông tin mà Ông (Bà) cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.
Câu 1: Hiện nay Ông (Bà) đang giao dịch chủ yếu tại ngân hàng nào sau đây:
Ngân hàng Sài Gòn Thương tín (Sacombank - STB)
Ngân hàng Công Thương (Vietinbank - CTG)
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển (BIDV)
Ngân hàng Á Châu (ACB)
Ngân hàng Xuất Nhập Khẩu (Eximbank - EIB)
Các ngân hàng khác
(Đánh dấu x vào ô tương ứng)
Câu 2: Xin Ông (Bà) vui lòng cho ý kiến đánh giá về các Ngân hàng TMCP trên địa bàn tỉnh Tiền Giang theo các tiêu chí được đề cập dưới đây bằng cách cho điểm đánh giá từ 1 đến 5 vào ô tương ứng:
1 = Rất không đồng ý 4 = Đồng ý
2 = Không đồng ý 5 = Rất đồng ý
3 = Trung bình
Các tiêu chí đánh giá | Điểm đánh giá của ngân hàng (từ 1 – 5) | |||||
STB | CTG | BIDV | ACB | EIB | ||
1 | Chất lượng sản phẩm, dịch vụ tốt | |||||
2 | Chính sách phân phối và xúc tiến hỗn hợp tốt | |||||
3 | Chính sách lãi suất và phí tốt | |||||
4 | Nguồn nhân lực tốt | |||||
5 | Thương hiệu và uy tín mạnh |
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Ông (Bà).
3.2. KẾT QUẢ KHẢO SÁT:
3.2.1: KẾT QUẢ KHẢO SÁT BẢNG HỎI KHÁCH HÀNG (1)
Giao dich chu yeu tai NH nao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Viettin Bank | 42 | 17.6 | 17.6 | 17.6 |
Vietcombank | 14 | 5.9 | 5.9 | 23.4 | |
Sacombank | 59 | 24.7 | 24.7 | 48.1 | |
BIDV | 41 | 17.2 | 17.2 | 65.3 | |
ACB | 34 | 14.2 | 14.2 | 79.5 | |
Eximbank | 37 | 15.5 | 15.5 | 95.0 | |
Techcombank | 7 | 2.9 | 2.9 | 97.9 | |
Khac...... | 5 | 2.1 | 2.1 | 100.0 | |
Total | 239 | 100.0 | 100.0 |
Nguon thong tin
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Ban be, nguoi than | 51 | 21,3 | 21,3 | 21,3 |
Ti vi, bao chi | 62 | 25,9 | 25,9 | 47,3 | |
Internet | 89 | 37,2 | 37,2 | 84,5 | |
Khac | 37 | 15,5 | 15,5 | 100,0 | |
Total | 239 | 100,0 | 100,0 |
Nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Kinh doanh | 118 | 49,4 | 49,4 | 49,4 |
Hoc sinh, sinh vien | 27 | 11,3 | 11,3 | 60,7 | |
Can bo, cong chuc | 58 | 24,3 | 24,3 | 84,9 | |
Huu tri | 11 | 4,6 | 4,6 | 89,5 | |
Cong nhan, nong dan | 19 | 7,9 | 7,9 | 97,5 | |
Khac... | 6 | 2,5 | 2,5 | 100,0 | |
Total | 239 | 100,0 | 100,0 |
Gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 103 | 43,1 | 43,1 | 43,1 |
Nu | 136 | 56,9 | 56,9 | 100,0 | |
Total | 239 | 100,0 | 100,0 |
Thu nhap hang thang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Duoi 3 trieu dong | 35 | 14,6 | 14,6 | 14,6 |
Tu 3 den duoi 5 trieu dong | 33 | 13,8 | 13,8 | 28,5 | |
Tu 5 den duoi 7 trieu dong | 57 | 23,8 | 23,8 | 52,3 | |
Tu 7 den duoi 10 trieu dong | 59 | 24,7 | 24,7 | 77,0 | |
Tu 10 trieu dong tro len | 55 | 23,0 | 23,0 | 100,0 | |
Total | 239 | 100,0 | 100,0 |
Rotated Component Matrixa
Component | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
He thong kenh phan phoi hien dai phat trien manh (E-Banking, Internet Banking...) | .880 | ||||
Dieu kien mat bang giao dich hien dai | .837 | ||||
Chuong trinh khuyen mai hap dan, cong khai va minh bach | .761 | ||||
Nhung thong tin moi nhat ve san pham duoc cap nhat lien tuc | .746 | ||||
He thong CN/PGD thuan tien, de lien he (tru so giao dich, mang luoi rong...) | .745 | ||||
Ngan hang luon giai quyet tot khieu nai cua khach hang | .547 | ||||
Thu tuc giao dich don gian, de dang | .841 | ||||
Dich vu da dang, nhanh chong | .800 | ||||
Ngan hang cung cap dich vu dung nhu cam ket | .785 | ||||
He thong may ATM, POS hoat dong tot | .713 | ||||
San pham cua NH hien dai (SMS banking, E- banking...) | .681 | ||||
Nhan vien cu xu dung muc | .875 | ||||
Nhin chung nang luc canh tranh cua ngan hang o cap do nguon luc tot | .847 | ||||
Phong cach phuc vu cua nhan vien ngan hang hoa nha, tan tinh, chu dao voi khach hang | .824 |
.698 | |||
Sacombank la mot NH co thuong hieu va uy tin | .841 | ||
Tinh bao mat thong tin va giao dich khach hang tot | .794 | ||
Ngan hang quan tam dap ung nhu cau, tu van san pham dich vu phu hop cho tung KH | .694 | ||
Thong tin ve cac dich vu cua ngan hang day du, de tiep can | .652 | ||
Muc phi va lai suat hop ly, canh tranh | .851 | ||
Gia ca cua ngan hang (lai suat tien gui, lai suat cho vay, phi dich vu) linh hoat | .848 | ||
Gia ca cua ngan hang (lai suat tien gui, lai suat cho vay, phi dich vu) da dang | .696 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | |||||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 10.843 | 49.285 | 49.285 | 10.843 | 49.285 | 49.285 | 4.303 | 19.557 | 19.557 |
2 | 1.773 | 8.060 | 57.345 | 1.773 | 8.060 | 57.345 | 3.958 | 17.991 | 37.548 |
3 | 1.643 | 7.469 | 64.814 | 1.643 | 7.469 | 64.814 | 3.508 | 15.945 | 53.492 |
4 | 1.583 | 7.197 | 72.011 | 1.583 | 7.197 | 72.011 | 2.978 | 13.536 | 67.028 |
5 | 1.270 | 5.773 | 77.784 | 1.270 | 5.773 | 77.784 | 2.366 | 10.755 | 77.784 |
6 | .745 | 3.388 | 81.171 | ||||||
7 | .585 | 2.657 | 83.828 | ||||||
8 | .553 | 2.514 | 86.342 | ||||||
9 | .446 | 2.029 | 88.372 | ||||||
10 | .369 | 1.677 | 90.049 | ||||||
11 | .349 | 1.588 | 91.637 | ||||||
12 | .313 | 1.425 | 93.062 | ||||||
13 | .278 | 1.261 | 94.323 | ||||||
14 | .250 | 1.136 | 95.459 | ||||||
15 | .208 | .947 | 96.405 | ||||||
16 | .176 | .800 | 97.205 | ||||||
17 | .149 | .675 | 97.881 | ||||||
18 | .141 | .641 | 98.521 | ||||||
19 | .118 | .537 | 99.058 | ||||||
20 | .089 | .404 | 99.462 | ||||||
21 | .061 | .276 | 99.737 | ||||||
22 | .058 | .263 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Nhân tố thứ nhất: Phân phối và xúc tiến hỗ hợp
Reliability Statistics
N of Items | |
.936 | 6 |
Item-Total Statistics
cale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
He thong kenh phan phoi hien dai, | ||||
phat trien manh (E-Banking, | 20.91 | 14.912 | .863 | .917 |
Internet Banking...) | ||||
Dieu kien mat bang giao dich hien dai | 20.98 | 15.609 | .769 | .929 |
Chuong trinh khuyen mai hap dan, cong khai va minh bach | 21.03 | 15.067 | .806 | .924 |
Nhung thong tin moi nhat ve san pham duoc cap nhat lien tuc | 20.91 | 14.274 | .893 | .912 |
He thong CN/PGD thuan tien, de | ||||
lien he (tru so giao dich, mang luoi | 20.89 | 15.067 | .820 | .922 |
rong...) | ||||
Ngan hang luon giai quyet tot khieu nai cua khach hang | 20.95 | 15.078 | .715 | .937 |
Nhân tố thứ hai: Chất lượng sản phẩm, dịch vụ
Reliability Statistics
N of Items | |
.910 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Thu tuc giao dich don gian, de dang | 16.68 | 8.505 | .794 | .886 |
Dich vu da dang, nhanh chong | 16.60 | 8.241 | .826 | .879 |
Ngan hang cung cap dich vu dung nhu cam ket | 16.59 | 8.847 | .773 | .891 |
San pham cua NH hien dai (SMS banking, E-banking...) | 16.54 | 8.199 | .758 | .894 |
He thong may ATM, POS hoat dong tot | 16.82 | 8.182 | .729 | .901 |
Nhân tố thứ ba: Nguồn nhân lực
Reliability Statistics
N of Items | |
.916 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
Nhan vien cu xu dung muc | 12.30 | 5.630 | .908 | .855 |
Nhin chung nang luc canh tranh cua ngan hang o cap do nguon luc tot | 12.32 | 6.067 | .837 | .881 |
Phong cach phuc vu cua ngan hang | ||||
hoa nha, tan tinh, chu dao voi khach | 12.30 | 5.959 | .776 | .903 |
hang | ||||
Doi ngu NV thanh thao nghiep vu, tac phong chuyen nghiep | 12.50 | 6.461 | .718 | .921 |