viên | ||||||
13 | Kiểm soát thiết bị ra/vào | |||||
14 | Kiểm soát người ra vào | |||||
15 | Kiểm soát rác | |||||
16 | Kiểm soát chìa khóa | |||||
17 | Mở kho | |||||
18 | Kiểm soát các loại xe ra vào khách sạn | |||||
19 | Chăm sóc khách hàng | |||||
20 | Kết thúc ca làm việc |
Có thể bạn quan tâm!
- Đề Xuất Một Số Giải Pháp Vận Dụng Vtos Trong Lĩnh Vực An Ninh, An Toàn Của Các Khách Sạn 4 Sao Tại Hải Phòng
- Tăng Cường Đội Ngũ Đào Tạo Viên Trong Các Khách Sạn
- Lục Bội Minh (Chủ Biên), (1998), Quản Lý Khách Sạn Hiện Đại, Nxb Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội.
- Áp dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam VTOS vào nghiên cứu lĩnh vực an ninh – an toàn trong các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng - 18
- Áp dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam VTOS vào nghiên cứu lĩnh vực an ninh – an toàn trong các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng - 19
- Áp dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam VTOS vào nghiên cứu lĩnh vực an ninh – an toàn trong các khách sạn 4 sao tại Hải Phòng - 20
Xem toàn bộ 166 trang tài liệu này.
10. Anh (chị) có từng nghe hoặc biết đến bộ Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) hay không?
Có | Không |
11. Anh (chị) có biết đến nội dung các công việc và phần việc theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) cho Nghiệp vụ An ninh khách sạn hay không?
Không |
12. Anh (chị) đã được khách sạn tập huấn kỹ năng nghiệp vụ nào sau đây?
Nội dung | Có | Không | |
1 | Chuẩn bị làm việc | ||
2 | Kiến thức về sản phẩm | ||
3 | Các kỹ năng điện thoại | ||
4 | Tuần tra | ||
5 | Xử lý mất mát, hư hỏng, tội phạm hoặc tai nạn | ||
6 | Xử lý các chất cần được kiểm soát | ||
7 | Xử lý khi có người chết trong khách sạn | ||
8 | Kiểm tra các thiết bị phòng cháy chữa cháy | ||
9 | Đối phó với hỏa hoạn |
Xử lý đe dọa đánh bom | |||
11 | Xử lý với người không có thẩm quyền | ||
12 | Kiểm tra tư trang của nhân viên | ||
13 | Kiểm soát thiết bị ra/vào khách sạn | ||
14 | Kiểm soát người ra vào | ||
15 | Kiểm soát rác | ||
16 | Kiểm soát chìa khóa | ||
17 | Mở kho | ||
18 | Kiểm soát các loại xe ra vào khách sạn | ||
19 | Chăm sóc khách hàng | ||
20 | Kết thúc ca làm việc |
2. Bảng hỏi phỏng vấn khách hàng về vấn đề an toàn – an ninh tại ba khách sạn Avani Hải Phòng Harbour View, Camela và Làng quốc tế Hướng Dương Welcome Sir/ Madam, I have a survey activities in security - safe services to improve the business efficiency of Avani Hai Phong Harbour View hotel’s services as well as the quality of hotel’s services and help the hotel to serve you better. We hope you will interest and answer the questions in our survey.
1. GENERAL INFORMATIONS OF GUEST
If you do not mind, I want to ask you some personal informations:
1. May I have your name, please?
.......................................................................................................................................
2. Where are you come from?
.......................................................................................................................................
II. INFORMATIONS FROM GUEST’S ASSESSMENT ABOUT SECURITY – SAFE ACTIVITIES OF ADDITIONAL SERVICES
1. How many times you have been staying at Avani Hai Phong Harbour View hotel?
A. Once
B. Twice
C. Many times
2. Which services have you been used in the hotel?
A. Room
B. Food and Beverage
C. Other services (please speak clearly)
3. How is sanitary in the hotels and restaurants?
A. Very clean
B. Clean
C. Not clean
D. Unsanitary
4. Is food and drink in the hotels and restaurant sanitary?
A. Very good
B. Sanitary
C. Unsanitary
D. Very unsanitary
5. How is the system rescue facility in the hotels and restaurants?
A. Very secure
B. Secure
C. Not secure
D. very not secure
6. Have you ever lost your assets in the hotel and restaurant?
A. Yes (please go to Question %)
B. No never
7. Where have you lost your assets?
A. At the hotel
B. Out door
C. Shopping
D. Other
8. When you have lost your assets, have you gotten any supports from the hotel?
A. Yes
B. No
9. How do you feel about the rescure activities of the hotel?
A. Good
B. Not good
10. Have guest ever happened to food poisoning in a hotel yet?
A. Yes
B. No
11. Do you intend to return to the hotel?
A. Yes B. No
3. Bảng tổng kết thu được từ bảng hỏi với nhân viên an ninh tại tại khách sạn Avani Hải Phòng Harbour View:
Vấn đề được hỏi | Số phiếu trả lời | Tỷ lệ % | Ghi chú | |
1 | Về việc áp dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) của khách sạn: | |||
Có | 40 | 93 | ||
Không | 03 | 07 | ||
2 | Về việc áp dụng tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) vào nghiệp vụ An ninh khách sạn: | |||
Có | 32 | 74,41 | ||
Không | 11 | 25,59 | ||
3 | Về việc tập huấn Tiêu chuẩn kỹ năng nghề du lịch Việt Nam (VTOS) – Nghiệp vụ an ninh khách sạn: | |||
Có | 30 | 93,75 | ||
Không | 02 | 6,25 | ||
4 | Nh n viên của khách sạn có phải là đào tạo viên của VTOS về Nghiệp vụ An ninh khách sạn? | 02 phiếu không trả lời | ||
Có | 12 | 40 | ||
Không | 18 | 60 | ||
5 | Về hình thức tập huấn Nghiệp vụ an ninh khách sạn theo Tiêu chuẩn VTOS: |
Đào tạo viên của khách sạn | 12 | 37,5 | ||
Đào tạo viên bên ngoài | 12 | 37,5 | ||
Nhân viên an ninh được tập huấn VTOS | 08 | 25 | ||
6 | Về thời gian của các lớp tập huấn VTOS: | 02 phiếu không trả lời | ||
Từ 2 – 3 ngày | 30 | 93,75 | ||
Từ 3 – 5 ngày | 0 | 0 | ||
Từ 5 – 7 ngày | 0 | 0 | ||
Trên 7 ngày | 0 | 0 | ||
7 | Về tần suất tổ chức các lớp tập huấn trong năm về Nghiệp vụ an ninh theo tiêu chuẩn VTOS: | 5 phiếu không trả lời | ||
1 lần | 02 | 7,4 | ||
2 lần | 25 | 92,6 | ||
3 lần | 0 | 0 | ||
Trên 3 lần | 0 | 0 | ||
10 | Nh n viên an ninh của khách sạn có từng nghe hoặc biết đến bộ Tiêu chuẩn VTOS? | |||
Có | 8 | 72,72 | ||
Không | 3 | 27,28 | ||
11 | Về vấn đề hiểu biết nội dung các công việc và phần việc theo Tiêu chuẩn VTOS cho nghiệp vụ an ninh khách sạn của nh n viên an ninh: | 2 phiếu không trả lời | ||
Có | 6 | 66,7 | ||
Không | 3 | 33,3 |
Nội dung công việc | Số phiếu | Tỷ lệ % | Ghi chú | |
8 | Về sự chú ý đến nội dung các công việc và phần việc của Nghiệp vụ an ninh theo Tiêu chuẩn VTOS của nhân viên khách sạn: | |||
Chuẩn bị làm việc | ||||
Có | 27 | 84,4 | ||
Không | 5 | 15,6 | ||
Kiến thức về sản phẩm | ||||
Có | 12 | 37,5 | ||
Không | 20 | 62,5 | ||
Các kỹ năng điện thoại | ||||
Có | 21 | 65,62 | ||
Không | 11 | 34.38 | ||
Tuần tra | ||||
Có | 28 | 87,5 | ||
Không | 4 | 12,5 | ||
Xử lý mất mát, hư hỏng, tội phạm hoặc tai nạn | ||||
Có | 28 | 87,5 | ||
Không | 4 | 12,5 | ||
Xử lý các chất cần được kiểm soát | ||||
Có | 24 | 75 | ||
Không | 8 | 25 | ||
Xử lý khi có người chết trong khách sạn | ||||
Có | 22 | 68,75 |