Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính của nhà nước tỉnh Hải Dương - 24


Câu 15. Khả năng thích nghi của anh (chị) với những thay đổi có liên quan đến công việc đang làm.

Không thích nghi

Khó thích nghi

Bình thường

Sẽ thích nghi

Hoàn toàn thích nghi

1

2

3

4

5

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.

Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính của nhà nước tỉnh Hải Dương - 24

Câu 16. Anh (chị) có sẵn sàng để chuẩn bị để thích nghi với sự thay đổi có liên quan đến công việc không?

Có chuẩn bị Không chuẩn bị

Hoàn toàn không chuẩn bị

Câu 17: Trong cơ quan, đơn vị của đồng chí có xây dựng bản mô tả công việc không?

Có Không Không biết


Xin trân trọng cảm ơn đồng chí!


Điều tra tại Sở Giáo dục & Đào tạo, Sở Tài chính, Sở Giao thông Uỷ ban nhân dân huyện Kinh Môn, Nam Sách


Mẫu 6a: Phiếu đánh giá với một thang đo rời rạc dưới dạng thang điểm

Tên công chức: Chức danh công việc:

Tên người đánh giá: Bộ phận:

Ngày đánh giá:


Tiêu thức

Xuất sắc

Khá

Đạt yêu

cầu

Dưới mức

yêu cầu

Mức độ

tối thiểu

Khối lượng công việc

5

4

3

2

1

Chất Lượng công việc

5

4

3

2

1

Tính tin cậy

5

4

3

2

1

Khả năng xét đoán

5

4

3

2

1

Khả năng hiểu biết

5

4

3

2

1

Thái độ

5

4

3

2

1

Tinh thần hợp tác

5

4

3

2

1

Khả năng và triển vọng hợp tác

5

4

3

2

1


Mẫu 6b: Phiếu đánh giá với một thang đo rời rạc dưới dạng thang điểm


Tiêu thức

Thứ hạng

Giải thích

1. Khối lượng công việc: Đánh giá qua số lượng công việc, tốc độ làm việc

5. Số lượng công việc rất cao, thường xuyên vượt mức tiêu chuẩn quy định.

4. Số lượng công việc thường đạt mức tiêu chuẩn, trong một vài lĩnh vực vượt mức tiêu chuẩn.

3. Số lượng công việc thường đạt mức tiêu chuẩn.

2. Số lượng công việc đạt xấp xỉ mức tiêu chuẩn, có khả năng đáp ứng.

1. Số lượng công việc không đạt mức tiêu chuẩn,

không có khả năng đáp ứng


v.v....



Mẫu 7: Phiếu đánh giá theo phương pháp danh mục kiểm tra

Tên công chức: Chức danh công việc:

Tên người đánh giá: Bộ phận:

Ngày đánh giá:


.....hợp tác với đồng nghiệp cùng làm việc

.....giữ gìn nơi làm việc gọn gàng sạch sẽ

.....thường hoàn thành công việc đúng thời hạn

.....ghi chép sổ sách cẩn thận

.....có thái độ miễn cưỡng khi làm thêm giờ

.....không tiếp thu phê bình v.v...


Mẫu 8: Phiếu đánh giá thực hiện công việc theo phương pháp quan sát hành vi theo tính tin cậy

Tên công chức: Chức danh công việc: Chuyên viên chính

Tên người đánh giá: Bộ phận:

Ngày đánh giá:

1. Tính tin cậy


Không bao giờ

1

2

3

4

5

Thường xuyên

2. Hoàn thành công việc:


Không bao giờ

1

2

3

4

5

Thường xuyên

3. Giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành công việc đúng thời hạn:


Không bao giờ

1

2

3

4

5

Thường xuyên

4. Tự nguyện làm việc ngoài giờ và cuối tuần khi cần thiết:


Không bao giờ

1

2

3

4

5

Thường xuyên

5. Ngăn ngừa và cố gắng giải quyết các vấn đề có thể xảy ra ảnh hưởng đến công việc:

Không bao giờ

1

2

3

4

5

Thường xuyên


III. Các bảng số liệu.


Biểu số 1: Cơ cấu, độ tuổi, hình thức đào tạo đội ngũ công chức hành chính tỉnh Hải Dương năm 2000



STT

Trình độ ĐT và HTĐT


Độ tuổi

Tổng số


Trên ĐH

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp


Còn lại


T.số


Nữ

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức

ĐT

CQ

TC

CT

CQ

CT

TC

CQ

TC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

< 30

219

81

11

134

93

41


14

16



34

34


26

2

30-40

323

117

7

249

185

62

2

7

7



43

32

11

17

3

41-50

576

162

4

445

340

95

10

9

9



75

48

27

41

4

51-60

452

97


316

209

107


6

6



93

55

38

37

Tổng cộng

1.570

457

22

1.144

827

305

12

38

38



245

169

76

121


Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương – Báo cáo số lượng chất lượng công chức 2/2001


Biểu số 2: Cơ cấu, độ tuổi, hình thức đào tạo đội ngũ công chức hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2001



STT

Trình độ ĐT và

HTĐT

Độ tuổi

Tổng số


Trên ĐH

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp


Còn lại


T.số


Nữ

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức

ĐT

CQ

TC

CT

CQ

CT

TC

CQ

TC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

< 30

230

92

15

145

116

29


15

15



37

37


18

2

30-40

329

126

11

235

165

68

2

12

12



49

32

17

22

3

41-50

593

153

7

472

326

132

14

8

8



69

51

18

37

4

51-60

487

110


360

231

122

7

7

7



85

56

29

35

Tổng cộng

1.639

481

33

1.212

838

351

23

42

42



240

176

64

112

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương - Báo cáo số lượng chất lượng công chức 2/2002


Biểu số 3: Cơ cấu, độ tuổi, hình thức đào tạo đội ngũ công chức hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2002



STT

Trình độ ĐT và

HTĐT

Độ tuổi

Tổng số


Trên ĐH

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp


Còn lại


T.số


Nữ

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức

ĐT

CQ

TC

CT

CQ

CT

TC

CQ

TC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

< 30

230

92

20

145

116

29


15

15



33

33


17

2

30-40

329

126

12

240

170

68

2

12

12



46

29

17

19

3

41-50

593

153

6

470

335

123

12

8

8



72

54

18

37

4

51-60

484

106

2

359

224

132

3

7

7



81

55

26

35

Tổng cộng

1.636

480

40

1.214

845

352

17

42

42



232

171

61

108

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương - Báo cáo số lượng chất lượng công chức 1/2003


Biểu số 4: Cơ cấu, độ tuổi, hình thức đào tạo đội ngũ công chức hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2003



STT

Trình độ ĐT và

HTĐT

Độ tuổi

Tổng số


Trên ĐH

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp


Còn lại


T.số


Nữ

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức đào

tạo

Tổng số

Hình thức

ĐT

CQ

TC

CT

CQ

CT

TC

CQ

TC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

< 30

255

102

25

139

114

25


22

22



47

47


22

2

30-40

342

131

15

235

190

43

2

12

12



55

46

9

25

3

41-50

645

166

6

523

394

118

11

8

8



76

54

22

32

4

51-60

506

117

2

382

246

132

4

7

7



87

63

24

28

Tổng cộng

1.748

516

48

1.279

944

318

17

49

49



265

210

55

107

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương - Báo cáo số lượng chất lượng công chức 2/2004


Biểu số 5: Cơ cấu, độ tuổi, hình thức đào tạo đội ngũ công chức hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2004



STT

Trình độ ĐT và

HTĐT

Độ tuổi

Tổng số


Trên ĐH

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp


Còn lại


T.số


Nữ

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức

ĐT

CQ

TC

CT

CQ

CT

TC

CQ

TC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

< 30

275

111

32

154

127

27


24

24



45

45


20

2

30-40

349

136

17

248

201

45

2

11

11



51

42

9

22

3

41-50

652

166

12

536

410

115

11

9

9



66

44

22

29

4

51-60

502

117

6

382

248

130

4

4

4



79

56

23

31

Tổng cộng

1.778

530

67

1.320

986

317

17

48

48



241

187

54

102

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương - Báo cáo số lượng chất lượng công chức 2/2005


Biểu số 6: Cơ cấu, độ tuổi, hình thức đào tạo đội ngũ công chức hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2005



STT

Trình độ ĐT và

HTĐT

Độ tuổi

Tổng số


Trên ĐH

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp


Còn lại


T.số


Nữ

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức

ĐT

CQ

TC

CT

CQ

CT

TC

CQ

TC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

< 30

297

93

28

211

152

59

0

17

17

0

0

8

8

0

33

2

30-40

403

126

22

314

264

48

2

8

8

0

0

44

38

6

15

3

41-50

697

187

15

579

347

217

15

6

6

0

0

83

65

18

14

4

51-60

536

109

13

407

281

121

5

9

9

0

0

78

52

26

29

5

> 60

1

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Tổng cộng

1.934

515

79

1.511

1.044

441

22

40

40

0

0

213

163

50

91

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương - Báo cáo số lượng chất lượng công chức 2/2006


Biểu số 7: Cơ cấu, độ tuổi, hình thức đào tạo đội ngũ công chức hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2006



STT

Trình độ ĐT và

HTĐT

Độ tuổi

Tổng số


Trên ĐH

Đại học

Cao đẳng

Trung cấp


Còn lại


T.số


Nữ

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức đào tạo

Tổng số

Hình thức

ĐT

CQ

TC

CT

CQ

CT

TC

CQ

TC

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

< 30

332

103

48

237

182

55

0

14

14

0

0

5

5

0

28

2

30-40

411

132

32

325

274

49

2

6

6

0

0

36

34

2

12

3

41-50

695

192

18

581

341

226

14

6

6

0

0

76

62

14

14

4

51-60

527

99

13

405

272

129

4

9

9

0

0

71

50

21

29

Tổng cộng

1.965

526

111

1.548

1.069

459

20

35

35

0

0

188

151

37

83

Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương - Báo cáo số lượng chất lượng công chức 2/2007



Biểu số 8: Thống kê việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại và luân chuyển cán bộ, công chức lãnh đạo khối quản lý nhà nước từ năm 2000-2006




Các chức danh lãnh đạo


Tổng số theo chức danh

Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại

Luân chuyển


Tổng số

Chia ra


Tổng số

Chia ra


Bổ nhiệm mới


Số đã được BNL

Do

kỷ luật


Lý do khác


Nội bộ


Cơ sở

Cấp dưới lên cấp trên

Các chức danh do Thủ tướng BN











- Trưởng ban quản lý các KCN

1









1

Các chức danh do CT UBND tỉnh BN











- Giám đốc sở và tương đương

9

5

2

3



4

1


3

- Phó giám đốc sở và tương đương

33

18

5

13



15


4

11

- Các chức danh khác

8

5


5



3

2

1


Các chức danh do CT UBND huyện BN











- Cấp phòng và tương đương

266

199

36

163


1

67

56

8

3

- Các chức danh khác

1

1

1








Các chức danh do giám đốc sở BN











- Cấp phòng và tương đương

139

86

17

69



53

27

5

21

- Các chức danh khác

5

5


5







Nguồn: Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương - Báo cáo công tác cán bộ 2000 – 2006

Xem tất cả 198 trang.

Ngày đăng: 02/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí