PHỤ LỤC
I. Tổng hợp kết quả điều tra
Địa điểm điều tra:
- Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở Lao động Thương binh & Xã hội
- UBND huyện, thành phố: Cẩm Giàng, Kim Thành, Hải Dương.
- Uỷ ban nhân dân phường: Trần Phú, Lê Thanh Nghị, Phạm Ngũ Lão, Bình Hàn, Quang Trung.
- Bộ phận một cửa liên thông Sở Kế hoạch & Đầu tư, Bộ phận một cửa Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương
Số phiếu phát ra | Số phiếu thu về | |
Sở Nội vụ | 26 | 26 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư | 49 | 49 |
Sở Lao động Thương binh & Xã hội | 46 | 46 |
UBND thành phố Hải Dương | 50 | 50 |
UBND huyện Kim Thành | 50 | 48 |
UBND huyện Cẩm Giàng | 50 | 47 |
UBND phường Trần Phú | 20 | 20 |
UBND phường Lê Thanh Nghị | 20 | 18 |
UBND phường Phạm Ngũ Lão | 20 | 17 |
UBND phường Bình Hàn | 20 | 19 |
UBND phường Quang Trung | 20 | 18 |
Bộ phận 1 cửa liên thông Sở KHĐT | 20 | 20 |
Bộ phận 1 cửa UBND thành phố Hải Dương | 70 | 70 |
Có thể bạn quan tâm!
- Chuẩn Bị Tốt Nguồn Công Chức Hành Chính Nhà Nước Cho Tỉnh
- Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính của nhà nước tỉnh Hải Dương - 21
- Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính của nhà nước tỉnh Hải Dương - 22
- Nâng cao chất lượng đội ngũ công chức hành chính của nhà nước tỉnh Hải Dương - 24
Xem toàn bộ 198 trang tài liệu này.
Đối tượng điều tra: Công chức hành chính nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã, các tổ chức và công dân.
Chức danh | Số lượng | |
1 | Giám đốc sở, Chủ tịch UBND huyện, thành phố | 6 |
2 | Phó giám đốc sở, Phó chủ tịch UBND huyện, thành phố | 17 |
3 | Trưởng phòng sở, Trưởng phòng huyện, thành phố | 58 |
4 | Phó phòng sở, phó phòng huyện, thành phố | 76 |
5 | Chuyên viên | 209 |
6 | Chủ tịch UBND phường | 5 |
7 | Phó chủ tịch UBND phường | 10 |
8 | Cán bộ, công chức phường | 77 |
9 | Các tổ chức (doanh nghiệp) | 20 |
10 | Công dân | 70 |
II. Phiếu điều tra
Mẫu 1: Phiếu điều tra đối với công chức hành chính nhà nước đang công
tác ở cấp tỉnh năm 2006
Nội dung | Ý kiến | Tỷ lệ (%) | |
1 | Tự đánh giá của đội ngũ công chức hiện nay | ||
- Đáp ứng được yêu cầu việc | |||
- Chưa đáp ứng được yêu cầu công việc | |||
- Không có ý kiến | |||
2 | Công tác quản lý, sử dụng công chức HCNN | ||
- Quản lý, sử dụng tốt | |||
- Quản lý, sử dụng chưa tốt | |||
- Không có ý kiến | |||
3 | Đánh giá về nghiệp vụ chuyên môn đào tạo | ||
- Làm đúng chuyên môn | |||
- Không làm đúng chuyên môn | |||
4 | Mức độ bằng lòng với công việc đang làm | ||
- Bằng lòng | |||
- Chưa bằng lòng | |||
- Không có ý kiến | |||
5 | Thu nhập của công chức HCNN | ||
- Hài lòng với thu nhập hiện tại | |||
- Chưa hài lòng với thu nhập hiện tại | |||
- Không có ý kiến | |||
6 | Nguyện vọng | ||
- Có nguyện vọng làm: | |||
+ Làm đúng với chuyên môn đào tạo | |||
+ Muốn nâng cao thu nhập (doanh nghiệp) | |||
+ Muốn được bồi dưỡng kiến thức | |||
- Không có ý kiến |
Điều tra tại: Sở Nội vụ, Sở Kế hoạch & Đầu tư, Sở Lao động thương binh & Xã hội (phiếu phát ra 121 phiếu - phiếu thu về 121 phiếu)
Mẫu 2: Phiếu điều tra đối với công chức hành chính nhà nước đang công
tác ở cấp huyện năm 2006
Nội dung | Ý kiến | Tỷ lệ (%) | |
1 | Tự đánh giá của đội ngũ công chức hiện nay | ||
- Đáp ứng được yêu cầu công việc | |||
- Chưa đáp ứng được yêu cầu công việc | |||
- Không có ý kiến | |||
2 | Đánh giá về nghiệp vụ chuyên môn đào tạo | ||
- Làm đúng chuyên môn | |||
- Không làm đúng chuyên môn | |||
3 | Mức độ bằng lòng với công việc đang làm | ||
- Bằng lòng | |||
- Chưa bằng lòng | |||
- Không có ý kiến | |||
4 | Thu nhập của công chức HCNN | ||
- Hài lòng với thu nhập hiện tại | |||
- Chưa hài lòng với thu nhập hiện tại | |||
- Không có ý kiến | |||
5 | Nguyện vọng | ||
- Có nguyện vọng làm: | |||
+ Làm đúng với chuyên môn đào tạo | |||
+ Muốn nâng cao thu nhập (doanh nghiệp) | |||
+ Muốn được bồi dưỡng kiến thức | |||
- Không có ý kiến |
Điều tra tại: Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương, Uỷ ban nhân dân huyện Kim Thành, Uỷ ban nhân dân huyện Cẩm Giàng
(phiếu phát ra 150 phiếu - thu về 145 phiếu)
Mẫu 3: Phiếu điều tra cán bộ, công chức cấp xã đối với công chức hành
chính nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2006
Nội dung | Ý kiến | Tỷ lệ (%) | |
1 | Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức HCNN | ||
- Đáp ứng yêu cầu công việc | |||
- Chưa đáp ứng yêu cầu công việc | |||
- Không có ý kiến | |||
2 | Nguyên nhân | ||
- Do trình độ năng lực yếu kém | |||
- Do ý thức, đạo đức trong công việc | |||
- Nguyên nhân khác | |||
3 | Thái độ làm việc của đội ngũ công chức HCNN | ||
- Lịch sự, nhiệt tình, đúng mực | |||
- Cửa quyền, hách dịch | |||
- Không có ý kiến | |||
4 | Kiến nghị | ||
- Tăng cường quản lý, giáo dục đạo đức công chức | |||
- Sử dụng đúng chuyên môn được đào tạo | |||
- Bồi dưỡng thêm kiến thức cho đội ngũ công chức |
Điều tra tại 5 phường thuộc thành phố Hải Dương, Uỷ ban nhân dân phường: Trần Phú, Lê Thanh Nghị, Phạm Ngũ Lão, Bình Hàn, Quang Trung (phiếu phát ra 100 phiếu, thu về 92 phiếu)
Mẫu 4: Phiếu điều tra các tổ chức và công dân đối với công chức hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương năm 2006
Nội dung | Ý kiến | Tỷ lệ (%) | |
1 | Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức HCNN | ||
- Đáp ứng yêu cầu công việc | |||
- Chưa đáp ứng yêu cầu công việc | |||
- Không có ý kiến | |||
2 | Nguyên nhân | ||
- Do trình độ năng lực yếu kém | |||
- Do ý thức, đạo đức trong công việc | |||
- Nguyên nhân khác | |||
3 | Thái độ làm việc của đội ngũ công chức HCNN | ||
- Lịch sự, nhiệt tình, đúng mực | |||
- Cửa quyền, hách dịch | |||
- Không ý kiến | |||
4 | Kiến nghị | ||
- Tăng cường quản lý, giáo dục đạo đức công chức | |||
- Sử dụng đúng chuyên môn được đào tạo | |||
- Bồi dưỡng thêm kiến thức cho đội ngũ công chức |
Điều tra tại Bộ phận một cửa liên thông Sở Kế hoạch & Đầu tư và bộ phận một cửa Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương (phiếu phát ra 90 phiếu, thu về 90 phiếu - các tổ chức 20 phiếu, công dân 70 phiếu)
Mẫu 5:
PHIẾU ĐIỀU TRA
THỐNG TIN CÔNG CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
Xin đồng chí vui lòng cho biết một số thông tin về cá nhân Họ và tên: Sinh năm:
Chực vụ hiện nay:
Ngạch, bậc lượng hiện hưởng: Trình độ đào tạo:
Chuyên ngành đào tạo:
Thời gian giữ chức vụ hiện tại: Đơn vị:
Xin đồng chí vui lòng lựa chọn các phương án trả lời đối với từng câu hỏi dưới đây về việc tuyển dụng công chức:
Câu 1. Thời gian quy định về chế độ công chức dự bị bao nhiêu lâu là phù
hợp:
24 tháng 18 tháng 12 tháng
Câu 2. Thời gian dự bị đối với công chức có trình độ đào tạo khác nhau có
cần khác nhau không?
Có Không
Câu 3. Việc tuyển dụng công chức dự bị nên thực hiện theo hướng tập trung hay theo hướng phân chia cho các cơ quan.
Tập trung Phân chia
Câu 4. Thời gian bồi dưỡng tiền công vụ cho công chức dự bị nên có độ dài là bao nhiêu lâu?
9 tháng 6 tháng 3 tháng
Câu 5. Quy định về việc tuyển dụng công chức và công chức dự bị hiện nay đã đạt được những mục tiêu nào dưới đây:
- Chất lượng - Khách quan
- Công bằng - Minh bạch
- Bình đẳng - Chọn đúng người tài
- Chính sách ưu tiên - Thuận lợi về thủ tục
Câu 6. Người đăng ký dự tuyển vào công chức có cần phải được bồi dưỡng nghiệp vụ hành chính nhà nước trước khi được tuyển dụng vào công chức hay không?
Có Không
Câu 7. Có nên thực hiện chính sách ưu tiên đối với người có học vị, bằng cấp cao khi tuyển vào công chức không?
Có Không
Câu 8. Thời hạn đánh giá công chức nên được tiến hành 6 tháng hay 12
tháng.
6 tháng 12 tháng
Câu 9. Việc đánh giá công chức nên bao gồm những phương thức nào?
- Do lãnh đạo trực tiếp đánh giá
- Do đồng nghiệp đánh giá
- Do bản thân tự đánh giá
- Trao đổi ý kiến với những người có liên quan
Câu 10. Các yếu tố nào dưới đây cần thiết phải đưa vào trong nội dung đánh giá công chức?
1. Khối lượng công việc
2. Chất lượng công việc
3. Bảo đảm tính thời gian
4. Có sáng kiến, đề xuất giải pháp
5. Tinh thần phối hợp trong công tác
6. Văn hoá, giao tiếp, ứng xử (trong công sở và tiếp dân)
7. Tính trung thực
8. Tính chính xác
Câu 11. Việc đánh giá công chức có cần thiết phải chi tiết và cụ thể hoá các nội dung đánh giá không?
Có Không
Câu 12. Đồng chí tự đánh giá khả năng chuyên môn của mình có đáp ứng được mức độ hoàn thành công việc như thế nào?
Xuất sắc Khá Trung bình
Yếu Kém
Câu 13. Theo anh (chị) để đáp ứng yêu cầu công việc trong tương lai và thích nghi với sự thay đổi công việc có cần thiết phải nâng cao trình độ học vấn của bản thân không?
Có Không
Câu 14. Trong tương lai công việc của anh (chị) thay đổi ở mức độ nào?
Thay đổi ít | Thay đổi vừa phải | Thay đổi khá nhiều | Thay đổi hoàn toàn | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |