PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN KHÁCH HÀNG BẢNG KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Với mong muốn không ngừng nâng cao chất lượng dịch vụ, Techcombank tiến hành Khảo sát chất lượng dịch vụ đối với Khách hàng cá nhân để được lắng nghe những chia sẻ, góp ý của Quý khách với dịch vụ ngân hàng cá nhân. Ý kiến chia sẻ của Quý khách sẽ được bảo mật tuyệt đối và được sử dụng làm cơ sở quan trọng cho Dự án Nâng cao trải nghiệm của Khách hàng cá nhân.
PHẦN 1: Thông tin chung
Họ và tên: ............................................................................................................
Tuổi: dưới 22 Từ 22 đến 40 Từ 41 đến 55 Trên 55 Giới tính: Nam Nữ
Trình độ học vấn:
Dưới PTTH PTTH Đại học Sau đại học Nghề nghiệp: .......................................................................................................
Thu nhập hằng tháng:
Dưới 5 triệu 5 triệu - 10 triệu 10 triệu- 15 triệu Trên 15triệu Anh/Chị đang sử dụng dịch vụ nào của Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam?
Tiết kiệm Chuyển tiền ( quầy và ebanking) Tín dụng
Khác:…………….
Thời gian sử dụng dịch vụ của Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam:
dưới 1 năm 1 đến 3 năm 3 đến 5 năm trên 5 năm
PHẦN 2: Khảo sát sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý đối với dịch vụ khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam với các tiêu chí dưới đây bằng cách đánh
dấu (X) vào ô tương ứng:
[1]: Hoàn toàn không hài lòng [4]: Hài lòng
[2]: Không hài lòng [5]: Hoàn toàn hài lòng [3]: Bình thường
THÀNH PHẦN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH | ||||||
1 | Đồng phục của nhân viên gọn gàng, lịch sự | | | | | |
2 | Ngân hàng có trang thiết bị máy móc hiện đại, cơ sở vật chất đầy đủ | | | | | |
3 | Không gian giao dịch bài trí hợp lý, rộng rãi, sạch sẽ | | | | | |
4 | Hệ thống máy ATM hiện đại, rộng khắp đáp ứng nhu cầu khách hàng | | | | | |
5 | Ngân hàng có địa điểm giao dịch khang trang, dễ nhận biết | | | | | |
SỰ TIN CẬY | | | | | | |
6 | Ngân hàng luôn bảo mật thông tin cá nhân, giao dịch với khách hàng | | | | | |
7 | Ngân hàng luôn minh bạch thông tin về thủ tục, biểu phí, quy định và các điều kiện chính sách cho khách hàng | | | | | |
8 | Các sản phẩm dịch vụ ngân hàng cung cấp luôn giữ đúng như đã cam kết | | | | | |
9 | Quy trình thủ tục giao dịch chính xác | | | | | |
10 | Nhân viên thực hiện dịch vụ đúng thời gian đã cam kết | | | | | |
MỨC ĐỘ ĐÁP ỨNG | | | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Thống Kê Về Mức Độ Hài Lòng Theo Từng Nhân Tố
- Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Chất Lượng Dịch Vụ Khách Hàng Cá Nhân Tại Ngân Hàng Tmcp Kỹ Thương Việt Nam
- Phạm Thị Mộng Hằng, Nghiênx Cứu Sự Hài Lòng Của Khách Hàng Đối Với Chất Lượng Dịch Vụ Của Các Ngân Hàng Thương Mại Trong Nước Trên Địa
- Kết Quả Kiểm Định Ý Nghĩa Của Hệ Số Hồi Quy Trong Mô Hình
- Nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm gia tăng sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - 17
- Nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm gia tăng sự hài lòng của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - 18
Xem toàn bộ 150 trang tài liệu này.
Nhân viên cung cấp thông tin cho khách hàng đầy đủ, chính xác, kịp thời | | | | | | |
12 | Thủ tục và quy trình giao dịch đơn giản dễ hiểu | | | | | |
13 | Nhân viên sẵn sàng giải quyết các yêu cầu của khách hàng một cách nhanh nhất | | | | | |
14 | Sản phẩm dịch vụ của ngân hàng đáp ưng được nhu cầu của khách hàng | | | | | |
15 | Các kênh online như hotline 247, email, website…hỗ trợ kịp thời cho Khách hàng. | | | | | |
NĂNG LỰC PHỤC VỤ | | | | | | |
16 | Nhân viên phục vụ khách hàng có kỹ năng giao tiếp lịch thiệp, ân cần, luôn hỗ trợ giúp đỡ khách hàng | | | | | |
17 | Nhân viên sẵn sàng chăm sóc khách hàng và hỗ trợ ngay cả ngoài giờ làm việc | | | | | |
18 | Nhân viên có đủ trình độ kiến thức trả lời các thắc mắc của khách hàng | | | | | |
19 | Nhân viên linh hoạt, luôn cải tiến để tư vấn và có những giải pháp hiệu quả nhất cho khách hàng | | | | | |
20 | Nhân viên nắm rõ quy trình, thủ tục, nghiệp vụ giao dịch chính xác và nhanh chóng | | | | | |
SỰ ĐỒNG CẢM | | | | | | |
21 | Ngân hàng luôn chú trọng, hướng mục tiêu vào những nhu cầu của khách hàng | | | | | |
22 | Ngân hàng quan tâm đến lợi ích của khách hàng | | | | | |
23 | Nhân viên hiểu rõ nhu cầu của khách hàng | | | | | |
24 | Nhân viên tận tâm và xử lý tận gốc những vấn đề của khách hàng | | | | | |
Ngân hàng luôn lắng nghe và đánh giá cao góp ý của khách hàng | | | | | | |
SỰ HÀI LÒNG | | | | | | |
26 | Khách hàng có hài lòng với chất lượng dịch vụ của ngân hàng không? | | | | | |
27 | Khách hàng sẽ tiếp tục sử dụng dịch vụ tại ngân hàng không? | | | | | |
28 | Khách hàng sẵn sàng giới thiệu dịch vụ sản phẩm của Ngân hàng cho những người khác không? | | | | | |
Cảm ơn Anh/chị đã sử dụng dịch vụ và đóng góp ý kiến hoàn thành khảo sát này.
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ
Bảng số 1: Giới tính
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nam | 101 | 33.7 | 33.7 | 33.7 |
nữ | 199 | 66.3 | 66.3 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 2: Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | dưới 22 | 36 | 12.0 | 12.0 | 12.0 |
22-40 | 161 | 53.7 | 53.7 | 65.7 | |
41-55 | 89 | 29.7 | 29.7 | 95.3 | |
trên 55 | 14 | 4.7 | 4.7 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 3: Nghề nghiệp
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | cán bộ công nhân viên | 131 | 43.7 | 43.7 | 43.7 |
lao động phổ thông | 49 | 16.3 | 16.3 | 60.0 | |
học sinh, sinh viên | 7 | 2.3 | 2.3 | 62.3 | |
huu trí | 22 | 7.3 | 7.3 | 69.7 | |
buôn bán kinh doanh | 85 | 28.3 | 28.3 | 98.0 | |
khác | 6 | 2.0 | 2.0 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 4: Thu nhập
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | dưới 5 triệu | 6 | 2.0 | 2.0 | 2.0 |
5-10 triệu | 24 | 8.0 | 8.0 | 10.0 | |
10-15 triệu | 31 | 10.3 | 10.3 | 20.3 | |
trên 15 triệu | 239 | 79.7 | 79.7 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 5: Thời gian sử dụng dịch vụ
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | dưới 1 năm | 50 | 16.7 | 16.7 | 16.7 |
1-3 năm | 72 | 24.0 | 24.0 | 40.7 | |
3-5 năm | 103 | 34.3 | 34.3 | 75.0 | |
trên 5 năm | 75 | 25.0 | 25.0 | 100.0 | |
Total | 300 | 100.0 | 100.0 |
Bảng 6: Dịch vụ khách hàng sử dụng
Responses | Percent of Cases | |||
N | Percent | |||
dịch vụ sử dunga | Tiền gửi tiết kiệm | 163 | 33.1% | 54.3% |
Chuyển tiền | 153 | 31.1% | 51.0% | |
Vay vốn | 84 | 17.1% | 28.0% | |
Khác | 92 | 18.7% | 30.7% | |
Total | 492 | 100.0% | 164.0% |
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA
Bảng 1: Cronbach’s Alpha thành phần phương tiện hữu hình
Cronbach's Alpha | N of Items | |||
.759 | 5 | |||
Item-Total Statistics | ||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item-Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
PI1 | 13.89 | 15.674 | .517 | .719 |
PI2 | 13.75 | 15.499 | .530 | .715 |
PI3 | 13.76 | 15.272 | .574 | .699 |
PI4 | 13.77 | 15.644 | .531 | .714 |
PI5 | 13.91 | 15.898 | .481 | .732 |
Bảng 2: Cronbach’s Alpha thành phần Sự tin cậy
Cronbach's Alpha | N of Items | |||
.806 | 5 | |||
Item-Total Statistics | ||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
RE1 | 13.51 | 18.224 | .610 | .763 |
RE2 | 13.74 | 17.920 | .596 | .767 |
RE3 | 13.65 | 18.402 | .586 | .770 |
RE4 | 13.50 | 17.957 | .612 | .762 |
RE5 | 13.70 | 19.140 | .550 | .781 |
Bảng 3: Cronbach’s Alpha thành phần Mức độ đáp ứng
Cronbach's Alpha | N of Items | |||
.797 | 5 | |||
Item-Total Statistics | ||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
RL1 | 13.79 | 17.853 | .617 | .746 |
RL2 | 13.77 | 18.520 | .577 | .759 |
RL3 | 14.08 | 17.537 | .563 | .765 |
RL4 | 13.74 | 18.494 | .590 | .755 |
RL5 | 13.81 | 18.649 | .550 | .768 |
Bảng 4: Cronbach’s Alpha thành phần năng lực phục vụ
Cronbach's Alpha | N of Items | |||
.806 | 5 | |||
Item-Total Statistics | ||||
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
SC1 | 13.81 | 15.784 | .626 | .758 |
SC2 | 13.94 | 15.572 | .631 | .756 |
SC3 | 13.96 | 16.293 | .597 | .767 |
SC4 | 13.95 | 16.045 | .556 | .780 |
SC5 | 13.80 | 16.530 | .549 | .782 |