3. Quý vị cho biết ý kiến về Sự hài lòng của Quý vị đối với Ngân hàng X?
Các phát biểu | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | Ngân hàng X luôn cố gắng dự đoán và xác định nhu cầu của khách hàng để làm hài lòng khách hàng | | | | | |
2 | Dịch vụ gửi tiền tiết kiệm của ngân hàng X mang lại lợi thế cạnh tranh do có kinh nghiệm lâu năm | | | | | |
3 | Ngân hàng X thường xuyên cải tiến để nâng cao chất lượng dịch vụ cung cấp | | | | | |
4 | Ngân hàng X cung cấp dịch vụ gửi tiền tiết kiệm qua nhiều kênh để mang tới sự thuận lợi cho khách hàng (Tại quầy, ATM, internet, điện thoại di động) | | | | | |
5 | Ngân hàng X cung cấp dịch vụ chất lượng cao với lãi suất/phí dịch vụ cạnh tranh | | | | | |
Có thể bạn quan tâm!
- Một số yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành đối với thương hiệu ngân hàng của khách hàng cá nhân gửi tiền tiết kiệm - 19
- Phỏng Vấn Chuyên Gia Ngân Hàng Và Chuyên Gia Marketing
- Quý Vị Đã Gửi Tiền Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng Thương Mại Trong Thời Gian Bao Lâu?
- Đánh Giá Sơ Bộ Thang Đo Sự Hài Lòng Reliability Statistics
- Đánh Giá Sơ Bộ Thang Đo Uy Tín Thương Hiệu Reliability Statistics
- Kết Quả Phân Tích Cfa Thang Đo Chi Phí Chuyển Dổi
Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.
4. Quý vị cho biết ý kiến về việc chuyển đổi gửi tiền tiết kiệm tại Ngân hàng X?
Các phát biểu | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | Chuyển sang ngân hàng khác, tôi sẽ tốn rất nhiều thời gian, công sức và tiền bạc | | | | | |
2 | Việc chuyển sang ngân hàng khác sẽ ảnh hưởng đến các giao dịch tài chính của tôi | | | | | |
3 | Chuyển sang ngân hàng khác sẽ mất rất nhiều lợi thế và ưu đãi ngân hàng được cung cấp cho tôi với tư cách là khách hàng | | | | | |
4 | Chuyển sang ngân hàng khác sẽ mất rất nhiều mối quan hệ cá nhân với ngân hàng hiện tại | | | | | |
5 | Chuyển sang gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng khác sẽ cản trở các hoạt động tại tài khoản tài chính của tôi tại ngân hàng X | | | | | |
5. Quý vị cho biết ý kiến về mối quan hệ của Quý vị với Ngân hàng X
Các phát biểu | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | Tôi có dự định duy trì mối quan hệ với nhân viên ngân hàng X | | | | | |
2 | Tôi cam kết gắn bó trong mối quan hệ với nhân viên ngân hàng X | | | | | |
3 | Khi gửi tiền tiết kiệm, tôi cảm thấy vui khi giao tiếp với nhân viên ngân hàng X | | | | | |
4 | Khi gửi tiền tiết kiệm, tôi muốn được phục vụ bởi cùng một nhân viên ngân hàng X | | | | | |
5 | Tôi gắn bó gửi tiền tại ngân hàng X vì mối quan hệ thân thiết với nhân viên | | | | | |
6. Quý vị cho biết ý kiến về uy tín của Ngân hàng X
Các phát biểu | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | Uy tín của ngân hàng X dựa trên thực tế sử dụng dịch vụ | | | | | |
2 | Uy tín của ngân hàng X dựa trên việc so sánh thế mạnh tài chính với các ngân hàng khác | | | | | |
3 | Đối với tôi, ngân hàng X là một ngân hàng nổi tiếng và có uy tín cao trong ngành ngân hàng | | | | | |
4 | Ý kiến của những người có ảnh hưởng tới tôi, ngân hàng X là một ngân hàng có danh tiếng tốt | | | | | |
5 | Tôi gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng X vì có uy tín tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh | | | | | |
6 | Uy tín của ngân hàng X tạo cho tôi cảm giác an toàn về khoản tiền gửi của mình | | | | | |
7. Quý vị cho biết ý kiến về các hoạt động thể hiện trách nhiệm đối với xã hội của Ngân hàng X
Các phát biểu | Rất không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Rất đồng ý | |
1 | Ngân hàng tối đa hóa lợi ích của khách hàng | | | | | |
2 | Ngân hàng minh bạch và trung thực trong các thông tin cung cấp tới khách hàng | | | | | |
3 | Ngân hàng thực hiện đánh giá và đo lường sự hài lòng của khách hàng | | | | | |
4 | Ngân hàng đơn giản các thủ tục gửi tiền tiết kiệm để phục vụ khách hàng tốt hơn | | | | | |
5 | Ngân hàng X đóng góp tích cực cho các hoạt động từ thiện xã hội | | | | | |
6 | Ngân hàng X có đóng góp tích cực cho hoạt động giáo dục | | | | | |
7 | Ngân hàng X có đóng góp tích cực cho các hoạt động chống tệ nạn xã hội | | | | | |
8 | Ngân hàng X có đóng góp tích cực cho các hoạt động cứu trợ thiên tai | | | | | |
PHẦN C – THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên :………………………………..................................................
Điện thoại :………………………………..................................................
Địa chỉ :………………………………..................................................
Email (nếu có) :………………………………..................................................
Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý vị!
PHỤ LỤC 03
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO
Cronbach’s Alpha | N of Items |
.918 | 10 |
3.1. Đánh giá sơ bộ thang đo lòng trung thành Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
LTT1 | 32.05 | 34.852 | .720 | .909 |
LTT2 | 31.96 | 36.033 | .627 | .914 |
LTT3 | 31.96 | 34.506 | .744 | .907 |
LTT4 | 31.99 | 34.809 | .738 | .908 |
LTT5 | 32.04 | 34.677 | .735 | .908 |
LTT6 | 31.96 | 35.431 | .571 | .917 |
LTT7 | 32.18 | 34.024 | .647 | .913 |
LTT8 | 32.11 | 33.700 | .705 | .910 |
LTT9 | 32.11 | 33.700 | .705 | .910 |
LTT10 | 32.07 | 33.437 | .789 | .904 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 5.854 | 58.539 | 58.539 | 5.854 | 58.539 | 58.539 |
2 | 1.870 | 18.697 | 77.236 | 1.870 | 18.697 | 77.236 |
3 | .636 | 6.357 | 83.593 | |||
4 | .500 | 4.998 | 88.591 | |||
5 | .467 | 4.673 | 93.264 | |||
6 | .233 | 2.327 | 95.591 | |||
7 | .186 | 1.864 | 97.455 | |||
8 | .139 | 1.386 | 98.841 | |||
9 | .116 | 1.159 | 100.000 | |||
10 | 1.565E-016 | 1.565E-015 | 100.000 |
Component Matrixa
Component | |||
1 | 2 | ||
LTT1 | .812 | -.458 | |
LTT2 | .709 | -.412 | |
LTT3 | .831 | -.447 | |
LTT4 | .825 | -.429 | |
LTT5 | .820 | -.414 | |
LTT6 | .632 | .416 | |
LTT7 | .700 | .346 | |
LTT8 | .737 | .612 | |
LTT9 | .737 | .612 | |
LTT10 | .819 | .367 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.a
a. 2 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component | ||
1 | 2 | |
LTT1 | .909 | |
LTT2 | .673 | |
LTT3 | .916 | |
LTT4 | .900 | |
LTT5 | .886 | |
LTT6 | .596 | |
LTT7 | .726 | |
LTT8 | .948 | |
LTT9 | .948 | |
LTT10 | . | .822 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.a
a. 2 components extracted.
3.2. Đánh giá sơ bộ thang đo chất lượng dịch vụ
Cronbach’s Alpha | N of Items |
.859 | 5 |
3.2.1. Phương tiện hữu hình Reliability Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
CLHH1 | 14.75 | 6.779 | .709 | .821 |
CLHH2 | 14.75 | 6.500 | .753 | .809 |
CLHH3 | 14.76 | 6.914 | .698 | .824 |
CLHH4 | 14.79 | 6.747 | .645 | .838 |
CLHH5 | 14.91 | 7.154 | .579 | .854 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 3.215 | 64.297 | 64.297 | 3.215 | 64.297 | 64.297 |
2 | .805 | 16.094 | 80.390 | |||
3 | .424 | 8.471 | 88.861 | |||
4 | .337 | 6.741 | 95.603 | |||
5 | .220 | 4.397 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
CLHH1 | .836 |
CLHH2 | .864 |
CLHH3 | .823 |
CLHH4 | .767 |
CLHH5 | .710 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.a
a. 1 components extracted.
3.2.2. Năng lực phục vụ
Reliability Statistics
N of Items | |
.786 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
CLPV1 | 7.45 | 2.077 | .589 | .750 |
CLPV2 | 7.29 | 1.803 | .643 | .688 |
CLPV3 | 7.60 | 1.709 | .613 | .733 |
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | |||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.111 | 70.381 | 70.381 | 2.111 | 70.381 | 70.381 |
2 | .520 | 17.341 | 87.722 | |||
3 | .368 | 12.278 | 100.000 |
Component Matrixa
Component | |
1 | |
CLPV1 CLPV2 CLPV3 | .814 .874 .827 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.a
a. 1 components extracted.
3.2.3. Khả năng đáp ứng
Reliability Statistics
N of Items | |
.789 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach’s Alpha if Item Deleted | |
CLDU1 | 10.57 | 4.518 | .576 | .750 |
CLDU2 | 10.49 | 4.090 | .663 | .706 |
CLDU3 | 10.73 | 4.200 | .639 | .718 |
CLDU4 | 10.95 | 3.782 | .547 | .778 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.493 | 62.331 | 62.331 | 2.493 | 62.331 | 62.331 |
2 | .605 | 15.127 | 77.459 | |||
3 | .494 | 12.350 | 89.809 | |||
4 | .408 | 10.191 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component | |
1 | |
CLDU1 | .769 |
CLDU2 | .831 |
CLDU3 | .818 |
CLDU4 | .737 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.a
a. 1 components extracted.