Mô hình xếp hạng tín dụng các ngân hàng TMCP Việt Nam - 7



1.6


- Tính ổn định và kế thừa của các vị trí lãnh đạo chủ chốt


2.0%

Rất ổn định và có ảnh hưởng tích cực đến sự phát triển của Ngân hàng


100

Tương đối ổn định, có thể có thay đổi nhưng không ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của ngân hàng


80

NA

60

Có nhiều thay đổi, tuy nhiên mức độ ảnh hưởng đến hoạt động của Ngân hàng là thấp


40

Có nhiều thay đổi và ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động của Ngân hàng


20


2

Hệ thống kiểm soát nội bộ của ngân hàng theo đánh giá của CBTD


10.0%




2.1


Quy trình nghiệp vụ được ban hành đối với tất cả các hoạt động chính


4.0%

Đã ban hành đầy đủ, phù hợp với quy định của NHNN, cập nhật thường xuyên, đáp ứng tốt yêu cầu thực tế


100

Đã ban hành đầy đủ, phù hợp với quy định của NHNN, tuy nhiên, việc áp dụng trên thực tế chưa được hoàn thiện


80

Đã ban hành đầy đủ, tuy nhiên chưa thực sự phù hợp và chưa đáp ứng được các yêu cầu của NHNN, viêc cập nhật chưa được thực hiện thường xuyên


60

N/A

40

Còn thiếu nhiều văn bản về các quy trình nghiệp vụ quan trọng

20


2.2


Bộ phận kiểm tra độc lập được thiết lập và hoạt động hiệu quả


3.0%

Đã được thiết lập, hoạt động thường xuyên và có hiệu quả. Cơ chế báo cáo kịp thời


100

Đã được thiết lập và hoạt động tương đối hiệu quả

80

Đã được thiết lập, hiệu quả hoạt

động ở mức trung bình thấp

60

Đã được thiết lập, tuy nhiên hoạt

40

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 85 trang tài liệu này.

Mô hình xếp hạng tín dụng các ngân hàng TMCP Việt Nam - 7





động chưa hiệu quả


N/A

20


2.3


Mức độ phân tách trách nhiệm trong một số quy trình hoạt động chính của ngân hàng (Phân tách trách nhiệm giữa các phòng ban, giữa các cán bộ trong cùng một phòng ban)


3.0%

Rõ ràng, có tính khoa học cao,

đảm bảo khả năng kiểm tra chéo

100

Có quy định cụ thể về phân tách trách nhiệm và đảm bảo khả năng kiểm tra chéo


80

Còn hạn chế nhất định nhưng cũng đảm bảo được khả năng kiểm tra chéo, phát hiện sai sót.


60

Việc phân tách trách nhiệm đã được quy định, tuy nhiên còn nhiều hạn chế và có khả năng chưa phát hiện hết các sai sót và gian lận


40

Nhiều chức năng chưa đựoc phân tách rõ ràng, tạo sơ hở cho gian lận và sai sót


20


3

Cơ chế quản lý rủi ro của ngân hàng (Bao gồm: Rủi ro lãi suất, rủi ro thanh khoản, rủi ro hối đoái, rủi ro tín dụng, rủi ro hoạt động)


15.0%




3.1


- Ngân hàng đã xây dựng các chính sách, cơ chế quản lý rủi ro nhằm đo lường, kiểm soát và giảm thiểu rủi ro chưa?


1.0%

Đã xây dựng và đang được áp dụng

100

Đã xây dựng và đang được áp dụng nhưng chưa toàn diện


80

N/A

60

Đang trong quá trình xây dựng và hoàn thiện

40

N/A

20


3.2


- Rủi ro tín dụng


3.0%

Có hệ thống đo lường và phòng chống rủi ro hoàn chỉnh, có khả năng kiểm soát thường xuyên và báo cáo kịp thời


100

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng đầy đủ và đã thực hiện trên thực tế, tuy nhiên trong quá trình thực hiện còn một số thiếu sót


80





Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng nhưng chưa toàn diện, các biện pháp/công cụ quản lý rủi ro mới ở mức trung bình


60

Cơ chế quản lý rủi ro có tồn tại nhưng còn nhiều điểm yếu, chưa đáp ứng nhu cầu báo cáo kịp thời các rủi ro


40

Chưa có cơ chế quản lý rủi ro, để có thể đo lường và phòng tránh các rủi ro kịp thời


20


3.3


- Rủi ro thanh khoản


4.0%

Có hệ thống đo lường và phòng chống rủi ro hoàn chỉnh, có khả năng kiểm soát thường xuyên và báo cáo kịp thời


100

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng đầy đủ và đã thực hiện trên thực tế, tuy nhiên trong quá trình thực hiện còn một số thiếu sót


80

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng nhưng chưa toàn diện, các biện pháp/công cụ quản lý rủi ro mới ở mức trung bình


60

Cơ chế quản lý rủi ro có tồn tại nhưng còn nhiều điểm yếu, chưa đáp ứng nhu cầu báo cáo kịp thời các rủi ro


40

Chưa có cơ chế quản lý rủi ro, để có thể đo lường và phòng tránh các rủi ro kịp thời


20


3.4


- Rủi ro lãi suất


3.0%

Có hệ thống đo lường và phòng chống rủi ro hoàn chỉnh, có khả năng kiểm soát thường xuyên và báo cáo kịp thời


100

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng đầy đủ và đã thực hiện trên thực tế, tuy nhiên trong quá trình thực hiện còn một số thiếu sót


80

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng nhưng chưa toàn diện, các biện pháp/công cụ quản lý rủi ro mới ở mức trung bình


60





Cơ chế quản lý rủi ro có tồn tại nhưng còn nhiều điểm yếu, chưa đáp ứng nhu cầu báo cáo kịp thời các rủi ro


40

Chưa có cơ chế quản lý rủi ro, để có thể đo lường và phòng tránh các rủi ro kịp thời


20


3.5


- Rủi ro hối đoái


2.0%

Có hệ thống đo lường và phòng chống rủi ro hoàn chỉnh, có khả năng kiểm soát thường xuyên và báo cáo kịp thời


100

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng đầy đủ và đã thực hiện trên thực tế, tuy nhiên trong quá trình thực hiện còn một số thiếu sót


80

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng nhưng chưa toàn diện, các biện pháp/công cụ quản lý rủi ro mới ở mức trung bình


60

Cơ chế quản lý rủi ro có tồn tại nhưng còn nhiều điểm yếu, chưa đáp ứng nhu cầu báo cáo kịp thời các rủi ro


40

Chưa có cơ chế quản lý rủi ro, để có thể đo lường và phòng tránh các rủi ro kịp thời


20


3.6


- Rủi ro hoạt động


2.0%

Có hệ thống đo lường và phòng chống rủi ro hoàn chỉnh, có khả năng kiểm soát thường xuyên và báo cáo kịp thời


100

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng đầy đủ và đã thực hiện trên thực tế, tuy nhiên trong quá trình thực hiện còn một số thiếu sót


80

Cơ chế quản lý rủi ro đã được xây dựng nhưng chưa toàn diện, các biện pháp/công cụ quản lý rủi ro mới ở mức trung bình


60

Cơ chế quản lý rủi ro có tồn tại nhưng còn nhiều điểm yếu, chưa đáp ứng nhu cầu báo cáo kịp thời các rủi ro


40





Chưa có cơ chế quản lý rủi ro, để có thể đo lường và phòng tránh các rủi ro kịp thời


20

4

Vị thế cạnh tranh và uy tín của Ngân hàng

12.0%




4.1


- Số năm hoạt động


1.5%

Trên 20 năm

100

Từ 15 đến 20 năm

80

Từ 10 đến dưới 15 năm

60

Từ 5 đến dưới 10 năm

40

Dưới 5 năm

20


4.2


- Thương hiệu


2.0%

Thương hiệu mạnh trong nước,

được biết đến nhiều tại nước ngoài

100

Thương hiệu mạnh trong nước, chưa được biết đến nhiều tại nước ngoài


80

Thương hiệu khá trong nước

60

Thương hiệu trung bình trong nước

40

Chưa xây dựng được thương hiệu, ít được biết đến

20


4.3


- Thị phần tín dụng toàn ngành


3.0%

Top 5 ngân hàng

100

Top 10 ngân hàng

80

Top 15 ngân hàng

60

Top 20 ngân hàng

40

Nhóm còn lại

20


4.4


- Thị phần huy động vốn từ cá nhân và tổ chức kinh tế toàn ngành


3.0%

Top 5 ngân hàng

100

Top 10 ngân hàng

80

Top 15 ngân hàng

60

Top 20 ngân hàng

40

Nhóm còn lại

20


4.5


- Tỷ lệ Doanh số từ hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng trên tổng doanh số từ hoạt động thanh toán quốc tế của ngành ngân hàng


1.5%

Top 5 ngân hàng

100

Top 10 ngân hàng

80

Top 15 ngân hàng

60

Top 20 ngân hàng

40

Nhóm còn lại

20



4.6


- Các giải thưởng của các tổ chức trơng nước và quốc tế (VCCI .../ Euromoney, Asian bankers, The bankers…)


1.0%

Thường xuyên nhận được các giải thưởng của các tổ chức có uy tín

100

N/A

80

Đã từng nhận được các giải thưởng nhưng không thường xuyên


60

N/A

40

Chưa từng nhận được các giải thưởng của các tổ chức

20


5

Hệ thống công nghệ thông tin điều hành và quản lý áp dụng tại ngân hàng


8.0%




5.1


Tính hiện đại của hệ thống công nghệ (core banking)


2.0%

Áp dụng các công nghệ mới nhất trong lĩnh vực ngân hàng (so với khu vực)


100

Áp dụng các công nghệ hiện đại trong lĩnh vực ngân hàng

80

Hiện đại hóa ở mức trung bình

60

Đang trong quá trình hiện đại hóa.

40

Nhiều hoạt động còn mang tính thủ công, công nghệ lạc hậu, ảnh hưởng đến hiệu quả và năng suất lao động, tạo cơ hội cho các sai sót


20


5.2


Phạm vi và hiệu quả của việc sử dụng công nghệ thông tin trong ngân hàng


2.0%

Ứng dụng trong hầu hết hoạt động của ngân hàng, đem lại sự hài lòng cho khách hàng và hiệu quả cao cho ngân hàng


100

Ứng dụng trong hoạt động chính của ngân hàng, đem lại sự hài lòng cho khách hàng và hiệu quả cho ngân hàng


80

Phạm vi ứng dụng ở mức trung bình, hiệu quả chưa cao

60

Phạm vi ứng dụng ở mức trung bình, chưa đem lại hiệu quả tương xứng với chi phí đầu tư


40

Phạm vi ứng dụng còn hạn chế;

tạo nhiều phiền hà cho khách hàng, khó khăn cho nhân viên


20





trong quá trình thực hiện



5.3


Chính sách bảo mật thông tin


2.0%

Hệ thống bảo mật thông tin an toàn, đảm bảo ngăn ngừa rủi ro về rò rỉ thông tin


100

Có hệ thống bảo mật thông tin, tuy nhiên vẫn chưa thật hoàn thiện, và có khả năng không ngăn chặn được tất cả các yếu tố rủi ro liên quan đến rò rỉ thông tin


80

Có hệ thống bảo mật thông tin, tuy nhiên còn một số điểm yếu, và chưa ngăn chăn được các yếu tố rủi ro liên quan đến rò rỉ thông tin


60

N/A

40

Hệ thống lỏng lẻo, không đáp ứng được yêu cầu của bảo mật thông tin


20


5.4


Hệ thống thông tin quản lý


2.0%

Hệ thống cung cấp các thông tin phục vụ cho mục đích quản lý một cách nhanh chóng, kịp thời và hiệu quả


100

N/A

80

Hệ thống cung cấp các thông tin phục vụ cho mục đích quản lý một cách tương đối nhanh chóng, kịp thời và hiệu quả, tuy nhiên vẫn có một số hạn chế


60

N/A

40

Hệ thống thông tin quản lý ở mức trung bình, chỉ có các báo cáo quản lý cơ bản nhất và chưa đáp ứng được các mục tiêu quản lý


20

Nhóm 2

Khả năng duy trì năng lực kinh doanh của ngân hàng

30.0%




1


Tính ổn định, bền vững của hệ số CAR trong 2 năm gần đây (%)


4.0%

>12% and <25%

100

10-12 hoặc từ 25% đến 30%

80

8 - 10 hoặc từ 30% đến 35%

60

6 - 8 hoac tu 35% den 40%

40





<6 hoặc >40%

20


2


Tính ổn định, bền vững của tăng trưởng, thể hiện ở ROE trong 3 năm gần đây luôn duy trì ở mức:


6.0%

Trên 30%

100

Từ 25% đến 30%

80

Từ 15% đến dưới 25%

60

Từ 10% đến dưới 15%

40

Dưới 10%

20


3


Tính ổn định, bền vững của tăng trưởng tài sản thể hiện ở tỷ lể tăng trưởng tổng tài sản trong 3 năm gần đây luôn ở mức


6.0%

Trên 60%

100

Từ 50% đến 60%

80

Từ 40% đến dưới 50%

60

Từ 30% đến dưới 40%

40

Dưới 30%

20


4

Mức độ đa dạng hoá hoạt động kinh doanh:

8.0%




- Danh mục sản phẩm/ dịch vụ


2.5%

Rất đa dạng. Rất thành công trong việc phát triển nhiều sản phẩm/dịch vụ mới trong thời gian gần đây


100

Tương đối đa dạng. Đang phát triển nhiều sản phẩm/dịch vụ mới

80

Đa dạng ở mức trung bình. Có nỗ lực trong việc phát triển các sản phẩm mới và đã đem lại những hiệu quả nhất định


60

Đang trong giai đoạn phát triển và mở rộng danh mục sản phẩm tuy nhiên hiệu quả chưa cao


40

Danh mục sản phẩm kém đa dạng, chỉ phát triển một số sản phẩm ngân hàng truyền thống


20


4.2


- Khu vực địa lý


2.0%

Hoạt động trên phạm vi toàn quốc

100

Hoạt động ở hầu hết các tỉnh, thành phố

80

Tập trung hoạt động ở các thành phố lớn và một số địa phương lân cận


60

Hoạt động tập trung tại các thành phố lớn

40

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/11/2024