Mô hình định giá thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam dựa vào đánh giá của khách hàng kết hợp với các chỉ số tài chính - 22


TÀI LIỆU THAM KHẢO


A. TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

1 Bộ Tài chính, 2014. Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 13 về Thẩm định giá Tài sản vô hình (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BTC ngày 07/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).

2 Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 04 theo quyết định 149/2001/QĐ-BTC – Tài sản cố định vô hình. Bộ Tài chính, 2001

3 Công ty CP Thẩm định giá BTCVALUE (2017). Định giá cho hoạt động M&A. Tuyển tập các bài viết đăng trên Vietnam M&A Outlook, 2017.

4 Đặng Đình Trạm (2012). Quản trị thương hiệu - Định vị thương hiệu. Đại học Thăng Long.

5 Đặng Thanh Vân (2014). Mười bước cất cánh thương hiệu. Nhà xuất bản lao động-xã hội.

6 Đỗ Hoài Linh (2014). Định giá thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận án tiến sĩ. Trường ĐH Kinh tế Quốc dân.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 187 trang tài liệu này.

7 Diệp Bình (2017). Top 3 ngân hàng có tỷ lệ nợ xấu thấp nhất 2016 (Theo Kinh tế và Tiêu dùng).http://vietnambiz.vn/top-3-ngan-hang-co-ty-le-no-xau-thap-nhat-2016- 5802.htmltruy cập ngày 17/6/2017.

8 Hay Sinh & Trần Bích Vân (2012). Giáo trình Nguyên lý Thẩm định giá. Nhà xuất bản Tổng hợp Tp.HCM

Mô hình định giá thương hiệu ngân hàng thương mại Việt Nam dựa vào đánh giá của khách hàng kết hợp với các chỉ số tài chính - 22

9 Hay Sinh & Nguyễn Kim Đức (2014). Phương pháp chi phí vốn, phương pháp giá trị hiện tại có điều chỉnh trong thẩm định giá trị doanh nghiệp. Nhà xuất bản Kinh tế TP HCM.

10 Luật số 47/2010/QH12 (2010). Luật các Tổ chức Tín dụng

11 Luật số 50/ 2005/ QH (2005). Luật sở hữu trí tuệ. Quốc hội

12 Luật số 36/2009/QH (2009). Luật sở hữu trí tuệ (sửa đổi bổ sung luật số 50/ 2005/ QH)

13 Lê Huyền Ngọc (2014). Quản lý và phát triển thương hiệu Vietcombank. Luận án tiến sĩ. Trường ĐH Kinh tế TP HCM.


14 Lê Thị Kim Tuyền (2012). Xây dựng thương hiệu bền vững cho ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam. Luận án tiến sĩ. Trường ĐH Kinh tế TP HCM.

15 Minh Khuê (2017). Nâng hệ số CAR: bài toán hóc búa (theo Thời báo Ngân hàng), http://cafef.vn/nang-he-so-car-bai-toan-hoc-bua-20170313102926109.chn truy cập ngày 14/6/2017.

16 Nghị định số 89/2006/NĐ-CP về “Nhãn hàng hóa”. Chính phủ, 2006.

17 Nghị định số 103/2006/NĐ-CP về “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp”. Chính phủ, 2006.

18 Nghị định số 105/2006/NĐ-CP, sửa đổi số 119/2010/NĐ-CP và 122/2010/NĐ-CP về “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ”. Chính phủ, 2006.

19 Ngô Hoàng Thảo Trang & ctg (2012). Xây dựng qui trình và phương pháp định giá trị thương hiệu ở Việt Nam - Ứng dụng nghiên cứu tình huống định giá một thương hiệu thực tế ở Việt Nam. Đề tài cấp trường 2012. Trường ĐH Kinh tế TP HCM.

20 Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang, Barrett, N.J. (2003). Lòng đam mê thương hiệu và các yếu tố tác động vào nó. Tạp chí phát triển kinh tế.153,2-5

21 Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2009). Nguyên lý Marketing. Nhà xuất bản Lao động.

22 Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2011). Nghiên cứu khoa học, Marketing, ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM. Nhà xuất bản lao động.

23 Nguyễn Kim Đức & Tô Công Nguyên Bảo (2015). Hệ số beta trong mô hình CAPM theo cách tiếp cận Bottom-up: Nghiên cứu thực nghiệm tại Việt Nam. Tạp chí Phát triển kinh tế, 26(9), 44-64

24 Nguyễn T. Hồng Nhung & ctg (2016). Hình ảnh ngân hàng, cảm nhận thương hiệu ngân hàng và ý định lựa chọn sản phẩm, dịch vụ của khách hàng. Tạp chí Ngân hàng số 2- tháng 1/2016.

25 Nguyễn T. Hồng Nhung & ctg (2016). Tác động của ấn tượng thương hiệu đến ý định lựa chọn ngân hàng của khách hàng. Tạp chí Phát triển Kinh tế số 7-tháng 7/2016.

26 Nguyễn Quỳnh (2017). Định giá thương hiệu- Khoảng trống còn bỏ ngỏ. VOV. https://vov.vn/kinh-te/doanh-nghiep/dinh-gia-thuong-hieu-khoang-trong-con-bo-ngo- 642885.vov(truy cập 5/8/2018)


27 Trần Hoàng Ngân & ctg (2016). Các yếu tố tác động đến định vị thương hiệu của ngân hàng bán lẻ Việt Nam. Tạp chí Ngân hàng số 12- tháng 6/2016.

28 Nguyễn Tuân (2016). 10 ngân hàng nào lọt vào top 50 thương hiệu giá trị nhất Việt Nam 2016? https://baomoi.com/10-ngan-hang-nao-lot-top-50-thuong-hieu-gia-tri- nhat-viet-nam-2016/c/20341235.epi. (truy cập 8/10/2017).

29 Ngân hàng TMCP Á Châu (2005 – 2016). Báo cáo thường niên từ 2005 đến 2016

30 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Báo cáo thường niên 2016

31 Trần Bích Vân & ctg, 2015. Ảnh hưởng của định giá tài sản trí tuệ đến hoạt động cho vay tại các ngân hàng thương mại Việt Nam. Đề tài cấp trường 2015. Trường ĐH Kinh tế TP HCM.

32 Thông tư 36/2014/TT-NHNN (2014), Quy định về các tỷ lệ đảm bảo an toàn trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài. NHNN

33 Thông tư 07/2013/TT-NHNN (2013), Quy định về kiểm soát đặc biệt đối với tổ chức tín dụng. NHNN

34 Trầm Thị Xuân Hương và ctg (2012). Giáo trình nghiệp vụ ngân hàng thương mại.

Nhà xuất bản kinh tế TP. HCM.

35 Tiêu chuẩn thẩm định giá quốc tế 2005, 2007.

36 Viện chiến lược ngân hàng (2009). Định hướng xây dựng thương hiệu trong ngành ngân hàng tại Việt Nam. Tạp chí ngân hàng số 11/2009.


B. TÀI LIỆU TIẾNG ANH

37 Aaker, D.A. (1991). Managing Brand Value: Capitalizing on the value of a brand name. The Free Press, New York, NY.

38 Aaker, D.A. (1996). Building Strong Brand. The Free Press, New York, NY.

39 Ajzen, I. & Fishbein, M., (1980). Understanding attitudes và predicting social behavior. Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall.

40 Ajzen, I. (1991). The theory of planned behavior. Organizational Behavior and Human Decision Processes, 50(2), 179-211.

41 Amaretta, M. & Hendriana E. (2011). The effect of marketing communication and price promotion on brand equity. The 2nd International Research Symposium in Service Management. Yogyakarta, Indonesia, 26-30/07/2011.


42 Ambler, T., & Styles, C. (1996). Band development versus new product development: Towards a process model of extension. Marketing Intelligence and Planning.14(7):10.

43 Anholt, S. (2004). Brand New Justice: How branding places and products can help the developing world. Routledge.

44 Band Finance1, (2000). Brand valuation: measuring and leveraging your brand. Institute of Canadian Advertising Press.

45 Barwise, P., & Higson, C., Likierman, A. (1989). Accounting for brands. Institute of Chartered Accountants in England and Wales.

46 Beneda, N. L. (2003). Estimating Cost of Capital Using Bottom-up Betas. The CPA Journal. 2003

47 Bennett, PD(ed). (1995). Dictionary of Marketing Terms, 2nd, Chicago, III: American Marketing Association.

48 Bowman, R. (1979). The theoretical relationship between systematic risk and financial (accounting) variables. The Journal of Finance, 34(3), 617–630

49 Brady, M.K., Bourdeau, B.L. and Heskel, J. (2005). The importance of brand cues in intangible service industries: an application to investment services. Journal of Services Marketing. Vol. 19 Nos 6/7, 401-10.

50 Bravo, R., Teresa, M., Pina, M. (2009). The role of bank image for customers versus noncustomers. International Journal of Bank Marketing, Vol. 27 Iss 4, 315 – 334

51 Bravo, R., Teresa, M., Pina, M. (2012). Corporate brand image of financial institutions: a consumer approach. Journal of Product và Brand Management. Vol. 21 Iss 4, 232 – 245.

52 Brown, T.J., & Barry, T.E., Dacin, P.A., Gunst, R.F. (2005). Spreading the word: investigating antecedents of consumers’ positive word-of-mouth intentions and behaviors in a retailing context. Academy of Marketing Science Journal, Vol. 33 No. 2, 123-39.



1 (Author: David Haigh – CEO of Brand Finance)


53 Buila, I, Catalánb, S & Martínez E (2015). The importance of corporate brand identity in businessmanagement: An application to the UK banking sector. Business Research Quaterly. BRQ.

54 Camiciottoli, B. C., Ranfagni, S., & Guercini, S. (2014). Exploring brand associations: an innovative methodological approach. European Journal of Marketing, 48(5/6), 1092-1112.

55 Carson, D., Gilmore, A., Perry, C. & Gronhaug, K. (2001). Qualitative Marketing Research, Sage, Publications, London.

56 Chernatony, L & Cottam, S. (2006),"Why are all financial services brands not great?", Journal of Product & Brand Management, Vol. 15 Iss 2 pp. 88 - 97

57 Chevron, J.R. (1998). The delphi process: a strategic branding methodology. Journal of Consumer Marketing. 15(3): 254-64.

58 Connellya, T., Limpaphayomb, P., Nagarajan, N. J. (201. Form versus substance: The effect of ownership structure and corporate governance on firm value in Thailand. Journal of banking and finance, 36,1722–1743.

59 Cohen, M.B. (2009). Hedonistic pricing models and the valuation of intangible assets. Thesis, 83.

60 Cravens, K.S., & Guilding C. (1999). Strategic Brand valuation: a cross-functional perspective. Business Horizons, Jully-August.

61 Damodaran, A. (1996). Investment valuation: tools and techniques for determining the value of any asset. John Wiley & Sons, US.

62 Damodaran, A. (2002). Investment Valuation. John Wiley & Sons. New Yor

63 DelgadoBallester, E., & MunueraAlemán, J. L. (2005). Does brand trust matter to brand equity? Journal of Product & Brand Management, 14(3), 187-196.

64 Eisingerich B. A. & Rubera, G. (2010). Drivers of Brand Commitment: A Cross- National Investigation. Journal of International Marketing: June 2010, Vol. 18, No. 2, pp. 64-79.

65 Erdem, T., Zhao, Y., & Valenzuela, A. (2004). Performance of store brands: A crosscountry analysis of consumer store-brand preferences, perceptions, and risk. Journal of Marketing Research, 41(1), 86–100.


66 Erdem, U.; Swait, J. (2004). Brand Credibility, Brand Consideration, and Choice, Journal of Consumer Research, Volume 31, Issue 1, 1 June 2004, Pages 191–198.

67 Farquhar, P.H., & Han, J.Y., Irijt, Y. (1991). Recognizing and measuring brand assets. Marketing Science Institute, Cambridge, MA.

68 Fernandez, P. (2006). Levered and unlevered beta. In upaper at IESE business review.

69 Fischer, M; Völckner, F.& Sattler, H. (2010) How Important Are Brands? A Cross- Category, Cross-Country Study. Journal of Marketing Research: October 2010, Vol. 47, No. 5, pp. 823-839.

70 Frank, M. Z., & Goyal, V. K. (2009). Capital Structure Decisions: Which Factors are Reliably Important? Financial Management, 38(1), 1-37.

71 Gahlon, M. J., & Gentry, A. J. (1982). On the Relationship between Systematic Risk and the Degrees of Operating and Financial Leverage. Financial Management, 11(2), 15-23.

72 Gamble, P., Tap, A., Marsella, A., Stone, M. (2005). Marketing Resolution. Kogan Page Limited, UK.

73 Guide, V. & Ketokivi, M. (2015). Notes from the Editors: Redefining some methodological criteria for the journal. Journal of operations management. 37-v-viii

74 Gooding, A. E., & O'Malley, T. P. (1977). Market phase and the stationarity of beta.

Journal of Financial and quantitative Analysis, 833-857

75 Guthrie, G. (2011). A note on operating leverage and expected rates of return.

Finance Research Letters, 88-100.

76 Hair, J.F., Sarstedt, M., Ringle, C.M., Mena, J.A. (2012). An assessment of the use of partial least squares structural equation modeling in marketing research, Journal of the Academy of Marketing Science, 40, 414-433.

77 Hair, J.F., Sarstedt, M., Hopskin, L., Kuppelwieser, V.G. (2014). Partial least squares structural equation modeling (PLS-SEM): An emerging tool in business research. European Business Review, Vol. 26 No. 2, 2014 pp. 106-121

78 Hair, J.F., Tomas, M. G., Ringle, M.C., Sarstedt, M. & Thiele, K.O. (2017). Mirror, mirror on the wall: a comparative evaluation of composite-based structural equation modeling methods. Journal of Academy of Marketing Science, 45, 616–632


79 Haigh, D. (2000). Brand valuation: measuring and leveraging your brand. Institute of Canadian Advertising Press.

80 Hamada, R. S. (1972). The Effects of the Firm’s Capital Structure on the Systematic Risk of Common Stocks. Journal of Finance, 435-452.

81 Hamer, L. O. (2006). A confirmation perspective on perceived service quality.

Journal of Services Marketing, 20(4), 219-232.

82 Hankinson, G., & Cowking, P. (1996). The Reality of Global Brands. McGraw-Hill.

83 Harrison, T. (2000). Financial Services Marketing. Pearson Education Limited.

84 Hoang H. Y. & Nguyen T. H. N (2016). The Influence of Brand Image on Intention to use the Bank’s services of Customers and Non-Customers”. International Conference on Asia-Pacific Economic & Financial Development. 2016 Theme: “Asian Financial Markets”. UEH & Australian Economic Papers.

85 Hong-Youl Ha, Swinder Janda & Siva Muthaly (2010) Development of brand equity: evaluation of four alternative models, The Service Industries Journal, 30:6, 911-928.

86 Ilicic, J., & Webster, C. M. (2015). Consumer values of corporate and celebrity brand associations. Qualitative Market Research: An International Journal, 18(2), 164- 187.

87 Interband (2012). Brand valuation: A versatile strategic tool for business. Creating and managing brand value. Internal Report 2012

88 Interbrand (2014). Brand Valuation. Interbrand Singapore Report 2014

89 Jarvis, C; Mackenzie, S & Podsakoff, P. (2003). A Critical Review of Construct Indicators and Measurement Model Misspecification in Marketing and Consumer Research. Journal of Consumer Research, September 2003, Vol. 30, pp. 199-217

90 Jia, Y & Chang, W. (2013). Brand Equity Valuation: An Optimized Interbrand Model which is based on the Consumer Perspective. International Academic Workshop on Social Science. IAW-SC 2013.

91 Jordan, B. D., & Miller Jr, T. W. (2009). Fundamentals of Investments – Valuation and Management (5th ed.). New York: McGraw-Hill.

92 Jørgensen, P; Isaksson, M. (2008), "Building credibility in international banking and financial markets", Corporate Communications: An International Journal, Vol. 13 Iss 4 pp. 365 - 379


93 Kapferer, J. N. (2008). The new strategic brand managemen: Creating and Sustaining Brand Equity Long Term – 4 Edition. Kogan Page Limited.

94 Kapferer, J. N. (2012). The new strategic brand management, advanded insights and strategic thinking – 5 Edition. Kogan Page Limited.

95 Keller, K. L., & Aaker, D. A. (1992). The effects of sequential introduction of brand extensions. Journal of Marketing Research, 29(1), 35–50.

96 Keller, L.K (1993). Conceptualizing, Measuring, and Managing Customer-Based Brand Equity. Journal of Marketing. Vol 57, 1-22.

97 Keller, K. L. (2001). Building customer-based brand equity: a blueprint for creating strong brands. Marketing Management, 10(2), 15–19.

98 Keller L. K. (2009). Building strong brands in a modern marketing communications environment, Journal of Marketing Communications, 15:2-3, 139-155.

99 Keller L. K. (2016). Reflections on customer-based brand equity: perspectives, progress, and priorities. Academy of Marketing Science. 6:1, 16

100 Kotler, P. & Armtrong, G. (2013). Principles of Marketing – 15 Edition. Prentice Hall.

101 Kotler, P. & Keller K. (2011). Marketing Management – 14 Edition. Prentice Hall.

102 Kotler, P., & Kartajaya H., Setiawan I. (2007). Marketing 3.0: From products to customers to the human spirit. John Wiley và Son Inc, 2007.

103 Krueger, A. R. (1998). Developing Questions for a Focus Group. Sage Publishing, Thousand Oaks, CA., 1998

104 Larkin, J. (2013). Brand perception, cash flow stability, and financial policy. Journal of Financial Ecomomic. 110 (2013) 232-253

105 Lassar, W., & Mittal, B, Sharma, A. (1995). Measuring customer-based brand equity.

Journal of Consumer Marketing, 12(4),11-9.

106 Le, A. N. H., Cheng, J. M. S., Kuntjara, H., & Lin, C. T.-J. (2014). Corporate rebranding and brand preference: Brand name attitude and product expertise as moderators. Asia Pacific Journal of Marketing and Logistics, 26(4), 602-620.

107 LeBlanc, G., & Nguyen, N. (1996). Cues used by customers evaluating corporate image in service firms: an empirical study in financial institutions. Corporate Communications: An International Journal, Vol. 1 No. 2, 30-8.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 14/04/2023