Công ty CP Môi Trường Đô Thị và DVDL Cửa Lò Đường Sào Nam,Thị Xã Cửa Lò,Nghệ An
Mẫu số 02-TT
PHIẾU CHI
Số 191
Ngày 30 tháng 11năm 2015
Nợ TK334: 27.791.500
Có TK111: 27.791.500
Họ, tên người nhận tiền: Phan Công Hải
Địa chỉ: Thủ quỹ- Bộ phận văn phòng
Lý do chi: Chi lương cho công nhân tháng 11/2015
Sô tiền: 27.791.500 đồng
Bằng chữ: (hai mươi bảy triệu, bảy trăm chín mốt nghìn, năm trăm đồng)
Kèm theo: 01 chứng từ gốc
Ngày 30 tháng 11 năm 2015 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ ): Hai mươi bảy triệu, bảy trăm chín mốt
nghìn, năm trăm đồng
Ban hành QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 Bộ trưởng BTC
Căn cứ vào phiếu chi số 190 chi lương tháng 11 năm 2015 cho bộ phận văn phòng , kế toán định khoản:
Nợ TK 334: 44.080.840
Có TK 111: 44.080.840
Căn cứ vào phiếu chi số 191 chi lương tháng 11 năm 2015 cho bộ phận sản xuất( xí nghiệp môi trường), kế toán định khoản:
Nợ TK 334: 27.791.500
Có 111: 27.791.500
Căn cứ vào các chứng từ liên quan để điền vào sổ chi tiết TK 338
Biểu 5. Sổ chi tiết tài khoản 3382
Công ty Môi Trường Đô Thị và DVDL Cửa Lò Mẫu số S02-DN
ế
Đường Sào Nam, Thị Xã Cửa Lò,Nghệ An (BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
Hu
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
TK 3382 – Kinh phí công đoàn Đối tượng: KPCĐ
Đại học Kinh tế
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||
SH | NT | Nợ | Có | Nợ | Có | |||
1. Dư đầu tháng | 124.640 | |||||||
2. Số phát sinh | ||||||||
30/11 | BH101 | 31/10 | TL CN trực tiếp sản xuất | 622 | 546.130 | |||
30/11 | BH102 | 31/10 | TL CN quản lý doanh nghiệp | 642 | 852.600 | |||
30/11 | Bh103 | 31/10 | Trích nộp cấp trên | 111 | 699.365 | |||
30/11 | PC104 | 31/10 | Chi tiêu KPCĐ tại đơn vị | 111 | 699.365 | |||
Cộng phát sinh | 1.398.730 | 1.398.730 | x | x | ||||
Số dư cuối tháng | x | x | x | 124.640 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hình Thức Tiền Lương Áp Dụng Tại Công Ty Cp Môi Trường Đô Thị Và Dịch Vụ Du Lịch Cửa Lò
- Bảng Thanh Toán Tiền Lương Cho Công Nhân Trong Tháng 11 Năm 2015
- Bảng Tổng Hợp Các Khoản Trích Theo Lương Tháng 11
- Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty CP môi trường đô thị và dịch vụ du lịch Cửa Lò - 12
- Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty CP môi trường đô thị và dịch vụ du lịch Cửa Lò - 13
Xem toàn bộ 113 trang tài liệu này.
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Biểu 6: Sổ chi tiết tài khoản 3383
Công ty Môi Trường Đô Thị và DVDL Cửa Lò Mẫu số S02-DN
ế
Đường Sào Nam. Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An (BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
Hu
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
TK 3383 – Bảo hiểm xã hội Đối tượng: BHXH
Đại học Kinh tế
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||
SH | NT | Nợ | Có | Nợ | Có | |||
1. Dư đầu tháng | 786.860 | |||||||
2. Số phát sinh | ||||||||
30/11 | BH101 | 31/10 | TL CN trực tiếp sản xuất | 622 | 4.915.170 | |||
30/11 | BH102 | 31/10 | TL CN quản lý doanh nghiệp | 642 | 7.673.400 | |||
30/11 | BH103 | 31/10 | BHXH khấu trừ vào lương | 334 | 5.594.920 | |||
30/11 | PC104 | 31/10 | Chuyển nộp tiền cho cơ quan bảo hiểm | 1121 | 18.183.490 | |||
Cộng phát sinh | x | 18.183.490 | 18.183.490 | x | x | |||
Số dư cuối tháng | x | x | x | x | 786.860 |
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Biểu 7: Sổ chi tiết tài khoản 3384
Công ty Môi Trường Đô Thị và DVDL Cửa Lò Mẫu số S02-DN Đường Sào Nam, Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An (BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC
ế
Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
Hu
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
TK 3384 – Bảo hiểm y tế Đối tượng: BHYT
Đại học Kinh tế
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||
SH | NT | Nợ | Có | Nợ | Có | |||
1. Dư đầu tháng | 398.820 | |||||||
2. Số phát sinh | ||||||||
30/11 | BH101 | 30/11 | TL CN trực tiếp sản xuất | 622 | 819.195 | |||
30/11 | BH102 | 30/11 | TL CN quản lý doanh nghiệp | 642 | 1.278.900 | |||
30/11 | Bh103 | 30/11 | BHXH khấu trừ vào lương | 334 | 1.049.048 | |||
30/11 | PC104 | 30/11 | Chuyển nộp tiền cho cơ quan bảo hiểm | 1121 | 3.147.143 | |||
Cộng phát sinh | 3.147.143 | 3.147.143 | x | x | ||||
Số dư cuối tháng | x | x | x | 398.820 |
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Biểu 8: Sổ chi tiết tài khoản 3389
Công ty Môi Trường Đô Thị và DVDL Cửa Lò Mẫu số S02-DN
ế
Đường Sào Nam, Thị Xã Cửa Lò, Nghệ An (BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20/03/2006 của bộ trưởng BTC)
Hu
SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN
TK 3389 – Bảo hiểm thất nghiệp Đối tượng: BHTN
Đại học Kinh tế
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Chứng từ | Diễn giải | TK đối ứng | Số phát sinh | Số dư | ||||
SH | NT | Nợ | Có | Nợ | Có | |||
1. Dư đầu tháng | 798.873 | |||||||
2. Số phát sinh | ||||||||
30/11 | BH101 | 30/11 | TL CN trực tiếp sản xuất | 622 | 273.065 | |||
30/11 | BH102 | 30/11 | TL CN quản lý doanh nghiệp | 642 | 426.300 | |||
30/11 | Bh103 | 30/11 | BHXH khấu trừ vào lương | 334 | 699.365 | |||
30/11 | PC104 | 30/11 | Chuyển nộp tiền cho cơ quan bảo hiểm | 1121 | 1.398.730 | |||
Cộng phát sinh | 1.398.730 | 1.398.730 | x | x | ||||
Số dư cuối tháng | x | x | x | 798.873 |
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (đã ký) (đã ký) (đã ký)
Biểu 9: Chứng từ ghi sổ 103
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 103
Kèm 01 chứng từ gốc Kế toán trưởng
(đã ký)
Ngày 30 tháng 11 năm 2015 Người lập biểu
(đã ký)
Biểu 10: Chứng từ ghi sổ 104
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 104
Kèm 01 chứng từ gốc Kế toán tưởng
(đã ký)
Ngày 30 tháng 11 năm 2015 Người lập biểu
(đã ký)
Lập các chứng từ ghi sổ cho TK 338
Mẫu số S02a-DN BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20/ 03/2006 của Bộ trưởng BTC |
Số hiệu TK | Số tiền | ||
Nợ | Có | ||
Trích BHXH,BHYT,BHTN,KPCĐ | |||
- Nhân viên văn phòng | 642 | 338 | 10.231.200 |
- Nhân viên sản xuất | 622 | 338 | 6.553.560 |
Khấu trừ vào lương các khoản | 334 | 338 | 7.343.333 |
Cộng | 24.128.093 |
Mẫu số S02a-DN BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20/ 03/2006 của Bộ trưởng BTC |
Số hiệu TK | Số tiền | ||
Nợ | Có | ||
Chi tiền gửi ngân hàng nộp các khoản BHXH cho cơ quan BH | 338 | 1121 | 26.026.699 |
Cộng | 26.026.699 |
Biểu 11: Chứng từ ghi sổ 105
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 105
Số hiệu TK
Nợ Có
Kèm 01 chứng từ gốc Kế toán trưởng
(đã ký)
Ngày 30 tháng 11 năm 2015 Người lập biểu
(đã ký)
Biểu 12: Chứng từ ghi sổ 106
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số 106
Số hiệu TK
Nợ Có
Kèm 01 chứng từ gốc Kế toán trưởng
(đã ký)
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Người lập biểu (đã ký)
Mẫu số S02a-DN BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20/ 03/2006 của Bộ trưởng BTC |
Số tiền | |||
Thu tiền BHXH do cơ quan BHXH trả thay lương | 111 | 3383 | 273.065 |
Cộng | 273.065 |
Mẫu số S02a-DN BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20/ 03/2006 của Bộ trưởng BTC |
Số tiền | |||
Chi KPCĐ sử dụng ở tháng 11 | 3382 | 111 | 1.398.730 |
Cộng | 1.398.730 |
Căn cứ vào các chứng từ ghi sổ để vào sổ đăng ký chứng từ
Biểu 13: Sổ đăng ký chứng từ
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ
Tháng 11 năm 2015
Ngày 30 tháng 11 năm 2015
Sổ đăng ký chứng từ: Là sổ kế toán tổng hợp dùng để ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian. Sổ chứng từ ghi sổ mở cho cả năm, cuối mỗi tháng phải cộng tổng số phát sinh trong tháng để đối chiếu với bảng cân đối tài khaonr. Từ chứng từ ghi sổ để lập sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Mẫu số S02b-DN BHT QĐ số 15/2006 QĐ/BTC Ngày 20/ 03/2006 của Bộ trưởng BTC |
Số tiền | ||
Số hiệu | Ngày, tháng | |
101 | 30/11 | 71.872.340 |
102 | 30/11 | 62.204.788 |
103 | 30/11 | 24.128.093 |
104 | 30/11 | 26.026.699 |
105 | 30/11 | 273.065 |
106 | 30/11 | 1.398.730 |
Cộng tháng | 185.903.715 | |
Lũy kế đầu quý | 197.076.334 | |
Lũy kế đầu năm | 382.980.049 |
Thủ quỹ (đã ký) | Người chiụ trách nhiệm kiểm kê ( đã ký) |
Cuối cùng là cập nhật vào sổ cái 338