Công viêc, hoạt động | Hậu quả, mối nguy | Điểm số đánh giá | Mức độ rủi ro | |
Tần suất xảy ra(F) | Hậu quả thương tật (S) | Khả năng nhận biết rủi ro(P) | R= F x S x P | |
-Thiết bị không có cơ cấu bảo vệ lưỡi cưa vỡ văng bắn vào mặt hoặc các bộ phận trên cơ thể | 3 | 3 | 3 | 27 |
- Cơ cấu chuyển động của thiết bị điện không có bộ phận bao che bảo vệ vật văng bắn vào mắt, tay, chân và các bộ phận khác trên cơ thể gây chấn thương. | 3 | 3 | 3 | 27 |
- Vật rơi xuống khu vực đang làm phía dưới gây chấn thương. | 2 | 4 | 2 | 16 |
- Tiếng ồn lớn gây bệnh điếc nghề nghiệp hoặc giảm thính lực đối với người lao động. | 2 | 3 | 3 | 18 |
- Rung động từ máy, thiết bị cầm tay Gây bệnh rung cục bộ. | 2 | 3 | 3 | 18 |
- Môi trường làm việc phát sinh nhiều bụigây các bệnh về phổi. | 2 | 3 | 3 | 18 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nghiên cứu đánh giá và đề xuất biện pháp giảm thiểu rủi ro về an toàn vệ sinh lao động khi làm việc trên cao cho người lao động tại một số công trường xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - 9
- Nghiên cứu đánh giá và đề xuất biện pháp giảm thiểu rủi ro về an toàn vệ sinh lao động khi làm việc trên cao cho người lao động tại một số công trường xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - 10
- Đánh Giá Các Nguy Cơ Mất An Toàn Đối Với Công Việc Làm Việc Trên Cao Tại Công Trường Xây Dựng Dự Án Chung Cư Hateco La Roma
- Biện Pháp Giảm Thiểu Rủi Ro Về An Toàn Tại Công Trường Hateco La Roma
- Nghiên cứu đánh giá và đề xuất biện pháp giảm thiểu rủi ro về an toàn vệ sinh lao động khi làm việc trên cao cho người lao động tại một số công trường xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - 14
- Nghiên cứu đánh giá và đề xuất biện pháp giảm thiểu rủi ro về an toàn vệ sinh lao động khi làm việc trên cao cho người lao động tại một số công trường xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội - 15
Xem toàn bộ 162 trang tài liệu này.
Công viêc, hoạt động | Hậu quả, mối nguy | Điểm số đánh giá | Mức độ rủi ro | |||
Tần suất xảy ra(F) | Hậu quả thương tật (S) | Khả năng nhận biết rủi ro(P) | R= F x S x P | |||
- Điều kiện thời tiết xấu làm người lao động mệt mỏi, mất tập trung khi làm việc TNLĐ | 1 | 2 | 3 | 6 | ||
5 | Công nhân di chuyển lên xuống ở trên cao (Leo trèo trên tường, trên các kết cấu lắp ghép, trên dàn giáo, trên khung cốp pha, cốt | - Chủ quan, làm tắt, làm ẩu không tuân theo quy định an toàn Trượt chân ngã cao khỏi giàn giáo, thang, khung cốp pha,… | 2 | 4 | 2 | 16 |
-Các bề mặt ẩm ướt hoặc láng bóng dẫn đến trượt chân ngã trong khi di chuyển dẫn đến chấn thương | 2 | 2 | 2 | 8 | ||
-Gẫy, sập tấm cốp pha gây tai nạn ngã cao | 1 | 5 | 3 | 15 | ||
- Vật tư, cốp pha chất đống ngổn ngang, bừa bãi Rơi đổ cốp pha vào người lao động phía dưới gây tử vong | 1 | 5 | 3 | 15 | ||
-Chấn thương do vấp chân vào vật liệu | 3 | 2 | 1 | 6 | ||
- Chi tiết thép, kết cấu sắc nhọn của khung cốp pha, cốt thép. chi tiết sắc nhọn cắt, chọc vào tay chân. | 3 | 2 | 1 | 6 |
Hậu quả, mối nguy | Điểm số đánh giá | Mức độ rủi ro | ||||
Công viêc, hoạt động | Tần suất xảy ra(F) | Hậu quả thương tật (S) | Khả năng nhận biết rủi ro(P) | R= F x S x P | ||
thép, khi lên xuống thang,…) | - Sử dụng sai mục đích các vật tư: Sử dụng tấm cốp pha để lên xuống thay cho thang dẫn đến cốp pha, vật liệu đổ sập đè vào người. | 1 | 5 | 4 | 20 | |
- Ngã cao khỏi lan can an toàn | 1 | 4 | 2 | 8 | ||
- Hố sâu, lỗ mở chưa được bao che Chấn thương do ngã xuống hố sâu, lỗ mở | 1 | 4 | 2 | 8 | ||
- Thiếu ánh sáng Người lao động không nhận biết được mối nguy dẫn đến: Ngã xuống lỗ mở, vấp chân, trượt chân dẫn đến ngã cao | 1 | 4 | 2 | 8 | ||
6 | Lắp đặt và tháo dỡ giàn giáo ở trên | - Thao tác sai TNLĐ | 2 | 3 | 4 | 24 |
- Làm rơi các chi tiết giáo xuống phía dưới nơi có người đang làm việc trong quá trình lắp đặt, tháo dỡ giàn giáo. | 1 | 5 | 3 | 15 |
Hậu quả, mối nguy | Điểm số đánh giá | Mức độ rủi ro | ||||
Công viêc, hoạt động | Tần suất xảy ra(F) | Hậu quả thương tật (S) | Khả năng nhận biết rủi ro(P) | R= F x S x P | ||
cao | -Chi tiết giáo đè, kẹp, đổ vào tay chân và các bộ phận trên cơ thể trong quá trình vận chuyển dẫn đến chấn thương | 2 | 2 | 4 | 16 | |
-Trượt chân ngã cao khi lắp ghép, tháo dỡ các chi tiết giáo phức tạp dẫn đến chấn thương các bộ phận trên cơ thể thậm chí dẫn đến tử vong. | 1 | 5 | 4 | 20 | ||
-Thời tiết xấu khiến người lao động mệt mỏi, mất tập trung, giảm khả năng nhận biết mối nguy khi làm việc TNLĐ. | 2 | 3 | 4 | 24 | ||
- Đổ sập giàn giáo gây chết người. | 1 | 5 | 3 | 15 | ||
7 | Làm việc trên giàn giáo bao che công trình | - Người lao động không đủ điều kiện sức khỏe, trình độ chuyên môn hoặc không tuân thủ các nguyên quy định làm việc trên cao Ngã cao gây gẫy chân, gẫy tay, tổn thương đến các bộ phận trên cơ thể hoặc thậm chí tử vong ngay tại chỗ. | 1 | 5 | 4 | 20 |
Công viêc, hoạt động | Hậu quả, mối nguy | Điểm số đánh giá | Mức độ rủi ro | |
Tần suất xảy ra(F) | Hậu quả thương tật (S) | Khả năng nhận biết rủi ro(P) | R= F x S x P | |
-Đổ sập ván sàn giáo làm cho công nhân ngã cao và bị chấn thương. | 1 | 5 | 2 | 10 |
- Kết cầu ván sàn mọt rỉ, không đảm bảo an toàn Rơi ván sàn giáo xuống người đang lao động phía dưới. | 1 | 4 | 2 | 8 |
- Giàn giáo không chắc chắn, mất ổn định, chịu quá mức tải cho phép Đổ sập giàn giáo, vật liệu xuống người lao động đang làm việc gây chấn thương. | 1 | 5 | 3 | 15 |
- Giàn giáo không chắc chắn, mất ổn định Người lao động mât thăng bằng bị trượt chân ngã cao. | 1 | 5 | 4 | 20 |
- Không có lưới che chắn vật rơi Vật liệu, dụng cụ rơi xuống trúng người lao động đi lại phía dưới dẫn đến chấn thương. | 2 | 4 | 2 | 16 |
Vật liệu đặt để bừa bộn, ngổn ngang, không gọn gàng | 3 | 2 | 1 | 6 |
Công viêc, hoạt động | Hậu quả, mối nguy | Điểm số đánh giá | Mức độ rủi ro | |||
Tần suất xảy ra(F) | Hậu quả thương tật (S) | Khả năng nhận biết rủi ro(P) | R= F x S x P | |||
Vấp chân vào công cụ, vật liệu dẫn đến chấn thương chân. | ||||||
Bụi, hơi khí độc, mùi Gây ra các bệnh về phổi. | 2 | 3 | 3 | 18 | ||
- Tiếng ồn lớn gây bệnh điếc nghề nghiệp, giảm thính giác. | 2 | 3 | 3 | 18 | ||
8 | Lắp dựng, tháo giỡ cốp pha | Chủ quan trong công việc, thao tác sai Tai nạn lao động. -Bị cốp pha đè, cán, kẹp vào tay, chân. | 2 | 2 | 4 | 16 |
- Không có đủ sức khỏe làm việc trên cao Ngã cao khi đang lắp dựng, tháo giỡ cốp pha ở vị trí trên cao. | 1 | 5 | 4 | 20 | ||
- Thiết bị, vật tư sắp xếp bừa bãi, ngổn ngang không khoa họcTấm cốp pha rơi, đổ sập vào người lao động gây chấn thương. | 1 | 5 | 4 | 20 |
Công viêc, hoạt động | Hậu quả, mối nguy | Điểm số đánh giá | Mức độ rủi ro | |
Tần suất xảy ra(F) | Hậu quả thương tật (S) | Khả năng nhận biết rủi ro(P) | R= F x S x P | |
- Thiết bị, vật tư sắp xếp bừa bãi, ngổn ngang không khoa họcVấp chấn vào vật liệu khi đang di chuyển gây chấn thương | 3 | 2 | 1 | 6 |
- Không có lưới che chăn vật rơi khi lắp dựng, tháo dỡ cốp pha hoặc lưới bị rách, hỏng không đam bảo an toànRơi chi tiết, vật liệu, công cụ hay tấm cốp pha qua mép biên xuống người làm việc phía dưới gây chấn thương hoặc thậm chí tử vong. | 2 | 4 | 3 | 24 |
-Chi tiết cốp pha đè, kẹp, đổ vào tay chân và các bộ phận trên cơ thể trong quá trình vận chuyển dẫn đến chấn thương. | 2 | 2 | 4 | 16 |
-Tiếng ồn lớn gây bệnh điếc nghề nghiệp, giảm thính giác. | 2 | 3 | 3 | 18 |
- Môi trường nhiều bụi gây ra các bệnh về phổi | 2 | 3 | 3 | 18 |
Công viêc, hoạt động | Hậu quả, mối nguy | Điểm số đánh giá | Mức độ rủi ro | |||
Tần suất xảy ra(F) | Hậu quả thương tật (S) | Khả năng nhận biết rủi ro(P) | R= F x S x P | |||
Thiếu ảnh sáng Mất khả năng nhận diện mối nguy xung quanh + Chấn thương chân do vấp chân vào vật liệu + Vấp ngã | 2 | 3 | 2 | 12 | ||
Thiếu ảnh sáng Mất khả năng nhận diện mối nguy xung quanh. + Rơi xuống lỗ mở, hay khoảng hở chưa được che đậy. | 1 | 5 | 2 | 10 | ||
9 | Lắp đặt hệ thống điện, hệ ống nước vị trí trên cao | - Bất cẩn trong lúc làm việc, không tuân thủ các quy định an toàn về mang mặc phương tiện bảo vệ cá nhân khi làm việc trên cao Trượt chân ngã cao khỏi giáo khi không đeo dây an toàn. | 2 | 3 | 4 | 24 |
- Làm rơi đổ vật liệu xuống người đang làm việc phía dưới. | 2 | 2 | 2 | 8 |