Bảng biến thiên:
L
y khi x ZL
C L
hay
1 ZL
min
R2 Z 2
Z R2 Z 2
� ZC
R2 Z 2
L
ZL
1002 1002 200
100
1 1 5.105
C
� C Z
F 100 .200
U R2 Z 2 200
(V)
1002 1002
2
U L 200
C max R
100
UZC
R Z Z
2
L
C
2
y
U
U
Cách 2: Phương pháp dùng tam thức bậc hai.
U
Ta có:
C IZC
R Z1 2Z1 1
2
2
L
ZC
2
L
ZC
Đặt
y R2 Z 2 1 2Z 1 1 ax2 bx 1
L Z 2 L Z
C C
(với
x 1
ZC
; a R2 Z 2
; b 2ZL )
L
UCmax khi ymin. Vì hàm số y có hệ số góc a > 0, nên y đạt cực tiểu khi
x b
hay
1 ZL
2a
L
� ZC
R2 Z 2
Z R2 Z 2
C L
1002 1002 200
U1
P
U R
I
U
Q
ZL 100 U
1 1 104 L
C
� C Z
100 .200 2
(F).
1002 1002
2
U R2 Z 2 200 V
U L 200
C max R
100 O
Cách 3: Phương pháp dùng giản đồ Frenen.
Ta có: U U U U
L R C
Áp dụng định lý hàm số sin, ta có:
UC
U
sin
UC
sin
�UC
U sin
sin
Vì U và sin = 1.
sin U R R
R2 Z 2
L
U1
không đổi nên U
Cmax
khi sin cực đại hay
Khi sin 1 �
2
� cos U L
U1
U1
UC
� ZL
Z1
Z1 ZC
Z
2
� ZC 1
ZL
R2 Z 2
L
ZL
1002 1002 200
100
1 1 5.105
C
� C Z
F 100 .200
U R2 Z 2 200
(V)
1002 1002
2
U L 200
C max R
100
b. Tìm C để UMbmax. UMBmax = ? Lập biểu thức:
UZMB
R2 Z 2 2Z Z Z 2
L
L C C
Z 2 2Z Z
L
L
R2 Z 2
C 1
C
y
U
U
UMB IZMB
y Z 2 2Z Z 1 Z 2 2Z x 1
Đặt
L L C L L
(với x = ZC)
C
R2 Z 2 R2 x2
UMBmax khi ymin.
Khảo sát hàm số y:
y '
2Z x2 x.Z
R2
L L
R2 x2 2
L
y ' 0 � x2 xZ R2 0
(*)
Giải phương trình (*)
x ZC
Z
L L
Z 2 4R2
2
(x lấy giá trị dương).
� ZC
1002
1002 4.1002
2
501
5 162
Lập bảng biến thiên:
điện dung C 1 1 0,197.104 F
Thay
x ZC
Z
ZC
L L
Z 2 4R2
2
100 .162
vào biểu thức y
� y
4R2
4R 2Z 2Z
2
2
Z 4R
2
2
L
L L
min 2
4R2
ZL
Z 4R
2
2
L
Z 2 4R2
L
1002 4.1002
U U Z 200100
L
ymin
UMB max 2R
324 (V)
2.100
Bài 3: Tóm tắt:
uAB 100 3 cost
thay đổi
1
U R 100 V
UC 50 2 V
P = 50 6 W
L 1 H
UL > UC
(V)
UL = ? Chứng tỏ ULmax.
Các mối liên hệ cần xác lập:
Điện áp hiệu dụng toàn mạch: U 2 U 2 U
U 2
giá trị của U .
R L C L
Công suất tiêu thụ toàn mạch:
P UI cos UI
(vì 0 ) � I P
U
Từ biểu thức định luật Ohm giá trị của điện trở R, ZL và ZC.
ZL
1L � 1
ZL
L
� C 1
.Z
1 C
Chứng tỏ ULmax:
+ Lập biểu thức tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây:
R L
2
�
�
1
�
C �
�
2
�
U L IZL
UL U U
1
L2C 2 4
R 2
�
�
2
L � 1
�
C �L
�2 2
1
y
Đặt
y 1 �R2 2 L � 1 1 ax2 bx 1
L2C 24 �
C �L22
� �
Với
x 1
; a 1
; b �R2 2 L �1
2 L2C 2
� C �L2
� �
+ ULmax khi ymin. Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi
x b
2a
(vì a > 0).
+ ymin
U
4a
R2
4L2
4LC R2C 2
ymin
+ U L max
2UL giá trị U
4LC C 2 R2
R L
đã tính ở trên khi 1 .
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
Biểu thức tính điện áp hiệu dụng | U 2 U 2 U U 2 . Vì U > U R L C L C nên �U U U 2 U 2 (*) L C R Thay giá trị của U, UR, UC vào biểu thức (*) giá trị của UL. = 0. P UI cos UI (vì = 0) � I P U R U R ; Z U L ; Z UC I L I C I Z L � ZL ; C 1 L 1 1 L 1ZC U IZ UZL L L R2 Z Z 2 L C |
toàn mạch. Từ đó tính điện áp hiệu | |
dụng hai đầu cuộn dây. | |
Theo bài, độ lệch pha có giá trị | |
bao nhiêu? | |
Biểu thức tính cường độ dòng | |
điện trong mạch khi biết công suất | |
P và điện áp hiệu dụng U. | |
Từ biểu thức định luật Ohm, hãy | |
tính điện trở R, cảm kháng ZL, | |
dung kháng ZC. | |
Hãy tính tần số 1 khi có ZL và L. | |
Từ đó tính điện dung C của tụ | |
điện. | |
Để chứng tỏ UL cực đại khi | |
1 ta tìm ULmax và so sánh với | |
UL, nếu ULmax = UL thì giá trị UL | |
tính ở trên là giá trị cực đại. | |
Lập biểu thức tính điện áp hiệu |
Có thể bạn quan tâm!
- Dạng 6: Xác Định Giá Trị Cực Đại Của Điện Áp Hiệu Dụng Khi Thay Đổi L, Hoặc C, Hoặc F.
- Bài Tập Về Xác Định Giá Trị Cực Đại Umax Khi Thay Đổi L, Hoặc C, Hoặc F. Bài 1
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 13
- Dạng 8: Giải Toán Nhờ Giản Đồ Vectơ.
- Lựa chọn hệ thống bài tập, hướng dẫn giải và giải bài tập Vật lý (chương “Dòng điện xoay chiều” lớp 12 chương trình nâng cao) - 16
- Bài Tập Về Máy Phát Điện Và Động Cơ Điện: Bài 1
Xem toàn bộ 169 trang tài liệu này.
dụng hai đầu cuộn dây theo định luật Ohm và khai triển nó.
UL
�
R2 �L
�
1 �2
�
C �
U
1 �R2 2 L� 1 1
L2C 24 �
C �L2 2
� �
Đặt:
y 1 �R2 2 L � 1 1
L2C 24 �
C �L22
� �
ax2 bx 1
(với
x 1 ;
2
a 1 ; b �R2 2 L �1 )
L2C 2 � C �L2
U khi y .
� �
L max
min
ULmax khi nào?
Điều kiện để tam thức bậc hai y
Vì hệ số a > 0 nên tam thức bậc hai
b
đạt cực tiểu là gì?
y đạt cực tiểu khi
x
2a
(**)
Hãy tính ymin và ULmax.
R4 �1
�L4
�
4
L3C
� ymin
4a
R2
4L2
4LC R2C 2
�U U
2UL
Bài giải:
Ta có: U 2 U 2 U U 2
L max
ymin R
4LC C 2 R2
R L C
Thay các giá trị của U, UR, UC ta được:
2
L L
50 6 2 1002 U 50 2 2 �U 100
(V)
0 6
Công suất tiêu thụ toàn mạch:
P UI cos UI
(vì 0 ) � I P 5
U 50
1A
6
� R U R
I
100 100 1
0 2
U 10
� ZL
10
100
2
rad/s
ZL
L 100 2 1 L 1
I 1
0 2
U 50 2
1 1 104
2
ZC C 50 2 � C Z
100
2.50
F
I 1 1 C
y
Ta có:
R L
2
�
�
1
�
C �
�
2
�
U L IZL
UL U U
1
L2C 2 4
R 2
�
�
2
L � 1
�
C �L
�2 2
1
Đặt
y 1 �R2 2 L � 1 1 ax2 bx 1
L2C 24 �
C �L22
� �
Với
x 1
; a 1
; b �R2 2 L �1
2 L2C 2
� C �L2
� �
ULmax khi ymin. Tam thức bậc hai y đạt cực tiểu khi
x b
2a
(vì a > 0).
�4
b2 4ac R4 �1
L
4 �
L3C �
� ymin
4a
R2
4L2
� �
4LC R2C 2
U 2UL
2.50 6. 1
�U L max
ymin
4LC C 2 R2
4. .
1 104 �104 �2
�
� �.1002
�
R
2
100
(V)
100
2
Vậy U L U L max 100
(V).
7. Dạng 7: XÁC ĐỊNH CÁC PHẦN TỬ ĐIỆN R, L, C CHỨA TRONG HỘP ĐEN.
7.1. Phương pháp giải chung:
Vẽ giản đồ Frenen nếu cần thiết.
Dựa vào dữ kiện bài cho, độ lệch pha, vận dụng các quy luật của dòng
điện xoay chiều, tính toán và suy luận để trong hộp kín đó.
Chú ý các trường hợp sau:
xác định được các phần tử
chứa
Nếu u và i cùng pha thì trong hộp đen có duy nhất một điện trở R hay có đủ ba phần tử điện R, L, C nhưng ZL = ZC.
Nếu u và i vuông pha nhau thì trong hộp đen không có điện trở thuần, có cuộn dây tự cảm L, có tụ điện C hoặc có cả hai.
Nếu u sớm pha hơn i một góc nhọn thì trong mạch có điện trở cuộn dây tự cảm L, hoặc cả ba phần tử điện R, L, C nhưng ZL > ZC.
R và
Nếu u chậm pha hơn i một góc nhọn thì trong hộp đen có điện trở và tụ điện, hoặc có cả ba phần tử điện R, L, C nhưng ZC > ZL.
Các kiến thức dùng để tính toán định lượng: để giải bài toán về hộp đen ta phải vận dụng nhiều dạng bài tập đã trình bày ở trên, và dựa vào các công thức liên quan để tính giá trị các phần tử điện chứa trong hộp kín.
7.2. Bài tập về xác định các phần tử điện chứa trong hộp đen: Bài 1
Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu
thức là
uMN
200 2 sin100 t
(V). Cường độ
dòng điện i nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. X là hộp kín chứa cuộn thuần cảm
hoặc tụ điện. R là biến trở. Điều chỉnh R thấy công suất của mạch cực đại
2
khi I A. Xác định phần tử điện trong X và giá trị của nó.
Bài 2
Cho mạch điện như hình vẽ. Tụ điện C1 có điện dung thay đổi được. Điện trở R1 = 100 , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L1 = 0,318H. Hộp kín X chứa hai
trong ba phần tử điện (thuần Ro, thuần Lo, thuần Co). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có U = 200V, f = 50Hz.
Khi C1 = 1,59.105F thì uMB nhanh pha hơn uAM một góc 5 rad.
12
Nếu điều chỉnh C1 để uAM trùng pha với dòng điện thì công suất tiêu thụ của mạch là P = 200W. Hãy xác định các phần tử chứa trong hộp kín X và giá trị của chúng.
Bài 3
2
Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Mỗi hộp X và Y chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các
Trang 11
vôn kế
V1, V2 và ampe kế
đo được cả
dòng xoay chiều và một chiều, điện trở các vôn kế rất lớn, điện trở ampe kế không đáng kể.
Khi mắc vào hai điểm A và M hai cực của nguồn điện một chiều, ampe kế chỉ 2A, V1 chỉ 60V.
Khi mắc A và B vào nguồn điện xoay chiều, tần số 50Hz thì ampe kế chỉ
1A, các vôn kế chỉ cùng giá trị 60V nhưng uAM và uMB lệch pha nhau hộp X và Y chứa những phần tử nào? Tính giá trị của chúng.
7.3. Hướng dẫn giải và giải: Bài 1:
Tóm tắt:
. Hai 2
uMN
200 2 sin100 t (V)
i nhanh pha hơn u
X chứa tụ điện hoặc cuộn thuần cảm
Pmax khi I
2 A.
X là gì? Tính giá trị của X.
Các mối liên hệ cần xác lập:
X chứa một phần tử điện: tụ điện hoặc cuộn thuần cảm.
Cường độ dòng điện i nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch X chứa tụ điện.
Công suất tiêu thụ của mạch:
� Z 2 �
C
P I 2 R
U 2 .R R2 Z 2
U 2
C
R Z 2
R
Pmax khi �R
C �min. Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số
không
�
âm, ta có:
R �
R Z 2 �2�R. Z 2 R Z 2 �2Z
C C C
R R R C
Z 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
R C � R ZC .
R
2
Tổng trở của toàn mạch: Z R2 Z 2 Z UZC C.
C C I
Tiến trình hướng dẫn học sinh giải:
Hoạt động của học sinh | |
X là hộp kín chứa tụ điện hoặc cuộn thuần cảm. Theo đề bài, cường độ dòng điện i nhanh pha hơn điện áp hai đầu đoạn |
X chứa tụ điện. P I 2 R U 2 .R U 2 R2 Z 2 R Z 2 (*) C C R � Z 2 � Pmax khi �R C �min. � R � Vì R > 0, Z 2 0 . Áp dụng bất đẳng C R thức Côsi cho hai số không âm, ta có: R Z 2 2 R. Z 2 C C R R � R Z 2 �2Z C R C � Z 2 � �R C �min (dấu = xảy ra) khi và � R � chỉ khi: R Z 2 � R Z C R C Z R2 Z 2 Z 2 (1) C C Z U (2) I |
chứa phần tử điện nào? |
Biểu thức tính công suất tiêu thụ |
của toàn mạch. |
Từ biểu thức (*), hãy tìm điều |
kiện để công suất tiêu thụ P đạt giá |
trị cực đại Pmax. |
Vậy điều kiện để Pmax là R = ZC. |
Biểu thức tính tổng trở Z của đoạn |
mạch gồm R nối tiếp tụ điện C. |
Biểu thức tính tổng trở của toàn |
mạch theo định luật Ohm. |
Từ (1) và (2) ZC C. |