Tương quan giữa kỹ năng đọc và kỹ năng nghe – viết
Correlations
tongcauC--G | Diemngheviet | ||
tongcauC--G | Pearson Correlation | 1 | .541 |
Sig. (2-tailed) | .080 | ||
N | 210 | 210 | |
Diemngheviet | Pearson Correlation | .541 | 1 |
Sig. (2-tailed) | .080 | ||
N | 210 | 210 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Mức Độ Và Tiêu Chí Đo Lường Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
- Độ Tin Cậy Và Độ Hiệu Lực Bảng Hỏi Đối Với Giáo Viên
- Kết Quả Thực Trạng Kỹ Năng Đọc Chữ Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho
- Cách Xếp Loại Đánh Giá Kỹ Năng Theo Tiêu Chí, Kỹ Năng Thành Phần
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 33
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 34
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Phụ lục 6. KẾT QUẢ THỰC TRẠNG KỸ NĂNG NGHE – VIẾT TIẾNG VIỆT CỦA HỌC SINH LỚP 1 NGƯỜI DÂN TỘC CƠ HO – LỚP THỰC NGHIỆM, LỚP ĐỐI CHỨNG VÀ LỚP KIỂM CHỨNG
Mức nghe – viết lớp thực nghiệm
Statistics
DiemnghevietCH UCAI | DiemnghevietVA N | DiiemnghevietTU | DiemnghevietCA U | DiemnghevietDO AN | ||
N | Valid | 52 | 52 | 52 | 52 | 52 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 6.4423 | 6.1154 | 6.0192 | 4.8846 | 4.3269 | |
Std. Deviation | .93753 | .75806 | .85154 | .78350 | .90144 | |
Percentiles | 25 | 6.0000 | 6.0000 | 6.0000 | 4.0000 | 4.0000 |
50 | 6.0000 | 6.0000 | 6.0000 | 5.0000 | 4.0000 | |
75 | 7.0000 | 7.0000 | 6.7500 | 5.0000 | 5.0000 |
Mức nghe – viết lớp đối chứng
Statistics
Diemnghevietchu cai | DiemnghevietTU | DiemnghevietVA N | DiemnghevietCA U | DiemnghevietDO AN | ||
N | Valid | 57 | 57 | 57 | 57 | 57 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 4.9123 | 3.3509 | 3.4386 | 2.8947 | 2.0351 | |
Std. Deviation | 1.22883 | 1.09367 | 1.01801 | .69909 | .68046 | |
Percentiles | 25 | 4.0000 | 2.5000 | 3.0000 | 2.0000 | 2.0000 |
50 | 5.0000 | 3.0000 | 3.0000 | 3.0000 | 2.0000 | |
75 | 6.0000 | 4.0000 | 4.0000 | 3.0000 | 2.5000 |
Mức nghe – viết lớp kiểm chứng
Statistics
DiemnghevietCHU CAI | DiemnghevietVAN | DiiemnghevietTU | DiemnghevietCAU | DiemnghevietDOA N | ||
N | Valid | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 6.4146 | 6.0976 | 6.0488 | 4.9024 | 4.2439 | |
Std. Deviation | .89375 | .80015 | .92063 | .96966 | .91598 | |
Percentiles | 25 | 6.0000 | 6.0000 | 5.0000 | 4.0000 | 4.0000 |
50 | 6.0000 | 6.0000 | 6.0000 | 5.0000 | 4.0000 | |
75 | 7.0000 | 7.0000 | 7.0000 | 5.5000 | 5.0000 |
Phụ lục 7. KẾT QUẢ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KỸ NĂNG ĐỌC CHỮ TIẾNG VIỆT CỦA HỌC SINH LỚP 1 NGƯỜI DÂN TỘC CƠ HO
Các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng đọc chữ tiếng Việt
Statistics
ac91 | ac92 | ac93 | ac94 | ac95 | ac96 | ac97 | ac98 | ac99 | ac910 | ac911 | ac912 | ||
N | Valid | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 | 42 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 4.5238 | 4.4048 | 3.1429 | 3.2381 | 2.6905 | 4.1667 | 4.1429 | 3.5238 | 4.0952 | 3.9524 | 2.5238 | 4.0476 | |
Std. Deviation | .50549 | .54368 | .68330 | .61721 | .51741 | .53723 | .64662 | .59420 | .57634 | .73093 | .50549 | .66083 | |
Percentiles | 25 | 4.0000 | 4.0000 | 3.0000 | 3.0000 | 2.0000 | 4.0000 | 4.0000 | 3.0000 | 4.0000 | 4.0000 | 2.0000 | 4.0000 |
50 | 5.0000 | 4.0000 | 3.0000 | 3.0000 | 3.0000 | 4.0000 | 4.0000 | 3.0000 | 4.0000 | 4.0000 | 3.0000 | 4.0000 | |
75 | 5.0000 | 5.0000 | 4.0000 | 4.0000 | 3.0000 | 4.2500 | 5.0000 | 4.0000 | 4.0000 | 4.0000 | 3.0000 | 4.0000 |
Phụ lục 8. KẾT QUẢ TỔNG HỢP KỸ NĂNG ĐỌC CHỮ TIẾNG VIỆT CỦA HỌC SINH LỚP 1 NGƯỜI DÂN TỘC CƠ HO – SAU THỰC NGHIỆM
Thống kê lớp thực nghiệm
Statistics
TongcauC | TongcauD | TongcauE | TongcauG | TongcauF | ||
N | Valid | 52 | 52 | 52 | 52 | 52 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.7221 | 3.4459 | 3.5113 | 3.0897 | 2.8128 | |
Std. Deviation | .27506 | .55198 | .50497 | .60656 | .42780 |
Thống kê lớp đối chứng
Statistics
tong toan bo cau C | tong toan bo cau D | TongcautuE1-- E3 | TongcautuG1-- G3 | TongcautuF1--F3 | ||
N | Valid | 57 | 57 | 57 | 57 | 57 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 2.8159 | 2.4014 | 2.3801 | 1.9813 | 1.7240 | |
Std. Deviation | .24035 | .24977 | .19672 | .33659 | .28548 | |
Percentiles | 25 | 2.7333 | 2.2800 | 2.2667 | 1.7667 | 1.6000 |
50 | 2.8133 | 2.3333 | 2.3733 | 2.0000 | 1.7333 |
Statistics
tong toan bo cau C | tong toan bo cau D | TongcautuE1-- E3 | TongcautuG1-- G3 | TongcautuF1--F3 | ||
N | Valid | 57 | 57 | 57 | 57 | 57 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 2.8159 | 2.4014 | 2.3801 | 1.9813 | 1.7240 | |
Std. Deviation | .24035 | .24977 | .19672 | .33659 | .28548 | |
Percentiles | 25 | 2.7333 | 2.2800 | 2.2667 | 1.7667 | 1.6000 |
50 | 2.8133 | 2.3333 | 2.3733 | 2.0000 | 1.7333 | |
75 | 2.9267 | 2.4267 | 2.5200 | 2.2333 | 1.9333 |
Thống kê lớp kiểm chứng
Statistics
TongcauC | TongcauD | TongcauE | TongcauG | TongcauF | ||
N | Valid | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.7476 | 3.4839 | 3.5402 | 3.1203 | 2.8618 | |
Std. Deviation | .24441 | .53298 | .46524 | .53045 | .37160 | |
Percentiles | 25 | 3.6067 | 2.9667 | 3.1400 | 2.6667 | 2.6000 |
50 | 3.7733 | 3.6267 | 3.5600 | 3.0000 | 2.9333 |
Statistics
TongcauC | TongcauD | TongcauE | TongcauG | TongcauF | ||
N | Valid | 41 | 41 | 41 | 41 | 41 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 3.7476 | 3.4839 | 3.5402 | 3.1203 | 2.8618 | |
Std. Deviation | .24441 | .53298 | .46524 | .53045 | .37160 | |
Percentiles | 25 | 3.6067 | 2.9667 | 3.1400 | 2.6667 | 2.6000 |
50 | 3.7733 | 3.6267 | 3.5600 | 3.0000 | 2.9333 | |
75 | 3.9067 | 4.0000 | 3.9267 | 3.6667 | 3.1667 |
Tính T – Test cua 2 lop thuc nghiem va doi chung
T-Test
Paired Samples Test
Paired Differences | t | df | Sig. (2-tailed) | ||||||
Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | 95% Confidence Interval of the Difference | ||||||
Lower | Upper | ||||||||
Pair 1 | TongcauC - TongcauCDC | .90667 | .34470 | .04780 | .81070 | 1.00263 | 18.967 | 51 | .000 |
Pair 2 | TongcauD - TongcauDDC | 1.03385 | .62969 | .08732 | .85854 | 1.20915 | 11.839 | 51 | .000 |
Pair 3 | TongcauE - TongcauEDC | 1.13154 | .52789 | .07321 | .98457 | 1.27851 | 15.457 | 51 | .000 |
Pair 4 | TongcauG - TongcauGDC | 1.12692 | .76358 | .10589 | .91434 | 1.33950 | 10.642 | 51 | .000 |
Pair 5 | TongcauF - TongcauFDC | 1.07821 | .52704 | .07309 | .93148 | 1.22493 | 14.752 | 51 | .000 |
Phụ lục 9: Cách thức quan sát kỹ năng đọc chữ cái, vần, từ, câu, đoạn văn tiếng Việt
Quan sát kỹ năng đọc chữ cái tiếng Việt:
- Quan sát kỹ năng đọc chữ cái tiếng Việt theo tiêu chí tính thuần thục: Căn cứ vào chương trình học, chúng tôi cho học sinh đọc 25 chữ cái (bao gồm cả nguyên âm, phụ âm và chữ do hai phụ âm ghép lại). Chúng tôi chú ý đến sự thành thạo hay không thành thạo, sự trôi chảy, tốc độ đọc, các biểu hiện tâm lý của học sinh khi đọc. Đồng thời, ghi chú bổ sung vào bên cạnh những biểu hiện ra bên ngoài của học sinh khi đọc.
- Quan sát kỹ năng đọc chữ cái tiếng Việt theo tiêu chí tính linh hoạt: Căn cứ vào chương trình học, chúng tôi cho học sinh đọc 25 vần (có chứa chữ cái cần khảo sát được chia thành 5 nhóm – tương ứng với mỗi chữ cái có 5 vần khác nhau). Chúng tôi quan niệm, với những chữ cái đó, tính linh hoạt khi đọc của học sinh sẽ được biểu hiện khi nó được ghép với những chữ cái khác tạo thành những vần khác nhau và đọc thành những âm khác nhau. Khi quan sát, chúng tôi chú ý đến năng lực ghép các chữ cái thành những vần khác nhau, khả năng nhanh chóng phát âm thành những âm khác nhau mặc dù có vần mới có chứa cùng chữ cái được khảo sát. Đồng thời, ghi chú bổ sung vào bên cạnh những biểu hiện ra bên ngoài của học sinh khi đọc.
- Quan sát kỹ năng đọc chữ cái tiếng Việt theo tiêu chí tính đúng đắn: Căn cứ vào chương trình học, chúng tôi cho học sinh đọc 25 chữ cái. Chúng tôi chú ý đến âm mà học sinh phát ra khi đọc và so với chuẩn ngữ âm tiếng Việt. Bên cạnh đó, người nghiên cứu ghi chú bổ sung vào bên cạnh những biểu hiện ra bên ngoài của học sinh khi đọc.
Quan sát kỹ năng đọc vần tiếng Việt:
- Quan sát kỹ năng đọc vần tiếng Việt theo tiêu chí thuần thục: Căn cứ vào chương trình học, chúng tôi cho học sinh đọc 25 vần với sự đa dạng của các loại vần: vần do 2 nguyên âm ghép lại; vần do 3 nguyên âm ghép lại; vần do nguyên âm và phụ âm ghép lại. Chúng tôi chú ý đến sự thành thạo hay không thành thạo, sự trôi chảy, tốc độ đánh vần, các biểu hiện tâm lý của học sinh khi đọc. Đồng thời, ghi chú bổ sung vào bên cạnh những biểu hiện ra bên ngoài của học sinh khi đọc.