Phụ lục 14: Quy ước chữ viết và cách đọc chữ cái tiếng Việt; một số phụ âm đơn và phụ âm đôi, ba trong tiếng Cơ ho
Quy ước chữ viết và cách đọc chữ cái tiếng Việt.
CHỮ CÁI | TÊN CHỮ CÁI | MẪU TỰ PHIÊN ÂM (âm vị) | ÂM TIẾNG VIỆT | STT | CHỮ CÁI | TÊN CHỮ CÁI | MẪU TỰ PHIÊN ÂM (âm vị) | ÂM TIẾNG VIỆT | |
1 | a | a | /ɐː/, /ɐ/, /ɜ/ | 16 | n | en – nờ | /n/ | ||
2 | ă | á | /ɐ/ | <á> (a ngắn) | 17 | o | o | /o/, /ɜw/, /ɜ/ | |
3 | â | ớ | /ɜ/ | <ớ> (ơ ngắn) | 18 | ô | ô | /o/, /ɜw/, /ɜ/ | <ô> |
4 | b | bê | /b/ |
| 19 | ơ | ơ | /əː/, /ɜ/ | <ơ> |
5 | c | xê | /k/ | 20 | p | pê | /p/ | ||
6 | d | dê | /z/ | 21 | q | quy (cu) | /k/ | ** | |
7 | đ | đê | /z/ | <đờ> | 22 | r | e- rờ | /ʐ / | |
8 | e | e | /ɜ/ | 23 | s | ét - sì | /ş/ | ||
9 | ê | ê | /e/, /ɜ/ | <ê> | 24 | t | tê | /t/ | |
10 | g | giê | /ɣ / | 25 | u | u | /u/, /w/ |
| |
11 | h | hát | /h/ | 26 | ư | ư | /ɨ/ | <ư> | |
12 | i | i (ngắn) | /i/, /j/ |
| 27 | v | v | /v/ | |
13 | k | ca | /k/ | 28 | x | ích – xì | /s/ | ||
14 | l | e – lờ | /l/ | 29 | y | y (dài) | /i/, /j/ |
| |
15 | m | em – mờ | /m/ |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Thực Trạng Kỹ Năng Nghe – Viết Tiếng Việt Của Học Sinh Lớp 1 Người Dân Tộc Cơ Ho – Lớp Thực Nghiệm, Lớp Đối Chứng Và Lớp
- Cách Xếp Loại Đánh Giá Kỹ Năng Theo Tiêu Chí, Kỹ Năng Thành Phần
- Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 33
Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.
Khi đánh vần, k được đọc là ca (ví dụ: kẻ = ca – e- ke – hỏi – kẻ).
** q bao giờ cũng đi với u, tạo thành qu (đọc là quờ).
Quy ước cách viết và đọc chữ ghép tiếng Việt
CHỮ CÁI | TÊN CHỮ CÁI | MẪU TỰ PHIÊN ÂM (âm vị) | ÂM TIẾNG VIỆT | STT | CHỮ CÁI | TÊN CHỮ CÁI | MẪU TỰ PHIÊN ÂM (âm vị) | ÂM TIẾNG VIỆT | ||
1 | ch | chờ | /c/ | (ngắn) | 6 | ngh | ngờ | /ŋ/ | (dài) | |
2 | gh | gờ | /ɣ / | 7 | nh | nhờ | /ɲ / | |||
3 | gi | dờ | /z/ | 8 | ph | phờ | /f/ | |||
4 | kh | khờ | /χ/ | (ngắn) | 9 | th | thờ | /t‟/ | ||
5 | ng | ngờ | /ŋ/ | 10 | tr | trờ | /ʈ / | |||
Một số phụ âm đơn được thể hiện viết giống, đọc khác hoặc viết khác, đọc giống tiếng Việt
Ví dụ | Nghĩa | Phụ âm đơn | Ví dụ | Nghĩa | Phụ âm đơn | Ví dụ | Nghĩa | |
Viết giống, đọc khác tiếng Việt | Viết khác, đọc khác tiếng Việt | Viết khác, đọc giống tiếng Việt | ||||||
c | ce | chè | J | Jơt | 10 | N | Nô | Uống |
d | dùl | 1 | W | Wàng | Chuồng | |||
y | yoas | Xà gạc |
Phụ âm đôi trong tiếng Cơ ho
Ví dụ | Nghĩa | Phụ âm đôi | Ví dụ | Nghĩa | |
Bl | Bla | Ngà voi | Mh | Mhar | Nhanh |
Br | Brong | Hang | Mp | Mpau | Giấc mơ |
Ch | Chi | Cây | Mr | Mrềt | Lạnh |
Cr | Croh | Ngòi suối | Nd | Ndul | Bụng |
Dr | Drà | Chợ | Nd | Nđờ | Mấy |
Gl | Gle | Tre | Ng | Ngai | Ngày |
Gr | Gri | Chai | Nr | Nri | Luật tục |
Jr | Jràu | Thuốc lá | Pl | Plai | Trái cây |
Khai | Nó | Pr | Prau | 6 | |
Kl | Klong | Vũng nước | Sr | Sre | Ruộng |
Kr | Kra | Già | Th | Thòng | Thung lũng |
Mb | Mbur chi | Bóng cây | Tr | Trà | Chì |
Kh
Phụ âm ba trong tiếng Cơ ho
Ví dụ | Nghĩa | Phụ âm đôi | Ví dụ | Nghĩa | |
Mbl | Mblàng | Giải nghĩa | Ngk | Ngko | Cổ |
Mpr | Mprang | Chạy | Ngg | Nggui | Ngồi |
Ndr | Ndrờm | Bằng nhau |
Âm đặc biệt:
Nguyên âm ngắn: nguyên âm có dấu . Ví dụ: Sră (giấy) Phụ âm xát: phụ âm h ở cuối từ. Ví dụ: geh (có).
Thanh điệu: tiếng Cơ ho chỉ có hai thanh:
+ Thanh cao (ngang): không ghi dấu. Ví dụ: do (đây).
+ Thanh thấp: ghi dấu huyền (`). Ví dụ: dà (nước)
Phụ lục 15: Mức độ kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh (theo đánh giá của giáo viên)
Statistics | ||
Muc do doc chu tieng viet cua hoc sinh | ||
N | Valid | 42 |
Missing | 0 | |
Mean | 2.0714 | |
Median | 2.0000 | |
Std. Deviation | .67690 | |
Percentiles | 25 | 2.0000 |
50 | 2.0000 | |
75 | 3.0000 |
Muc do doc chu tieng viet cua hoc sinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Rat thap | 8 | 19.0 | 19.0 | 19.0 |
Thap | 23 | 54.8 | 54.8 | 73.8 | |
Trung binh | 11 | 26.2 | 26.2 | 100.0 | |
Total | 42 | 100.0 | 100.0 |