Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 34

Phụ lục 14: Quy ước chữ viết và cách đọc chữ cái tiếng Việt; một số phụ âm đơn và phụ âm đôi, ba trong tiếng Cơ ho

Quy ước chữ viết và cách đọc chữ cái tiếng Việt.


STT

CHỮ CÁI

TÊN CHỮ CÁI

MẪU TỰ PHIÊN

ÂM (âm vị)

ÂM TIẾNG VIỆT

STT

CHỮ CÁI

TÊN CHỮ CÁI

MẪU TỰ PHIÊN

ÂM (âm vị)

ÂM TIẾNG VIỆT

1

a

a

/ɐː/, /ɐ/,

/ɜ/

16

n

en – nờ

/n/

2

ă

á

/ɐ/

<á> (a ngắn)

17

o

o

/o/,

/ɜw/, /ɜ/

3

â

/ɜ/

<ớ> (ơ ngắn)

18

ô

ô

/o/, /ɜw/,

/ɜ/

<ô>

4

b

/b/

19

ơ

ơ

/əː/, /ɜ/

<ơ>

5

c

/k/

20

p

/p/

6

d

/z/

21

q

quy

(cu)

/k/

**

7

đ

đê

/z/

<đờ>

22

r

e- rờ

/ʐ /

8

e

e

/ɜ/

23

s

ét - sì

/ş/

9

ê

ê

/e/, /ɜ/

<ê>

24

t

/t/

10

g

giê

/ɣ /

25

u

u

/u/, /w/

11

h

hát

/h/

26

ư

ư

/ɨ/

<ư>

12

i

i (ngắn)

/i/, /j/

27

v

v

/v/

13

k

ca

/k/

*

28

x

ích – xì

/s/

14

l

e – lờ

/l/

29

y

y (dài)

/i/, /j/

15

m

em – mờ

/m/






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 272 trang tài liệu này.

Kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh lớp 1 người dân tộc Cơ Ho - 34


Khi đánh vần, k được đọc là ca (ví dụ: kẻ = ca – e- ke – hỏi – kẻ).

** q bao giờ cũng đi với u, tạo thành qu (đọc là quờ).

Quy ước cách viết và đọc chữ ghép tiếng Việt


ST T

CHỮ CÁI

TÊN

CHỮ CÁI

MẪU TỰ PHIÊN

ÂM (âm vị)

ÂM

TIẾNG VIỆT

STT

CHỮ CÁI

TÊN

CHỮ CÁI

MẪU TỰ PHIÊN ÂM

(âm vị)

ÂM

TIẾNG VIỆT

1

ch

chờ

/c/

(ngắn)

6

ngh

ngờ

/ŋ/

(dài)

2

gh

gờ

/ɣ /

7

nh

nhờ

/ɲ /

3

gi

dờ

/z/

8

ph

phờ

/f/

4

kh

khờ

/χ/

(ngắn)

9

th

thờ

/t‟/

5

ng

ngờ

/ŋ/

10

tr

trờ

/ʈ /


Một số phụ âm đơn được thể hiện viết giống, đọc khác hoặc viết khác, đọc giống tiếng Việt

Phụ

âm đơn

Ví dụ

Nghĩa

Phụ âm đơn

Ví dụ

Nghĩa

Phụ âm đơn

Ví dụ

Nghĩa

Viết giống, đọc khác tiếng Việt

Viết khác, đọc khác tiếng Việt

Viết khác, đọc giống tiếng Việt

c

ce

chè

J

Jơt

10

N

Uống

d

dùl

1

W

Wàng

Chuồng




y

yoas

Xà gạc








Phụ âm đôi trong tiếng Cơ ho


Phụ âm đôi

Ví dụ

Nghĩa

Phụ âm đôi

Ví dụ

Nghĩa

Bl

Bla

Ngà voi

Mh

Mhar

Nhanh

Br

Brong

Hang

Mp

Mpau

Giấc mơ

Ch

Chi

Cây

Mr

Mrềt

Lạnh

Cr

Croh

Ngòi suối

Nd

Ndul

Bụng

Dr

Drà

Chợ

Nd

Nđờ

Mấy

Gl

Gle

Tre

Ng

Ngai

Ngày

Gr

Gri

Chai

Nr

Nri

Luật tục

Jr

Jràu

Thuốc lá

Pl

Plai

Trái cây

Khai

Pr

Prau

6

Kl

Klong

Vũng nước

Sr

Sre

Ruộng

Kr

Kra

Già

Th

Thòng

Thung lũng

Mb

Mbur chi

Bóng cây

Tr

Trà

Chì

Kh


Phụ âm ba trong tiếng Cơ ho


Phụ âm đôi

Ví dụ

Nghĩa

Phụ âm đôi

Ví dụ

Nghĩa

Mbl

Mblàng

Giải nghĩa

Ngk

Ngko

Cổ

Mpr

Mprang

Chạy

Ngg

Nggui

Ngồi

Ndr

Ndrờm

Bằng nhau





Âm đặc biệt:

Nguyên âm ngắn: nguyên âm có dấu . Ví dụ: Sră (giấy) Phụ âm xát: phụ âm h ở cuối từ. Ví dụ: geh (có).

Thanh điệu: tiếng Cơ ho chỉ có hai thanh:

+ Thanh cao (ngang): không ghi dấu. Ví dụ: do (đây).

+ Thanh thấp: ghi dấu huyền (`). Ví dụ: (nước)

Phụ lục 15: Mức độ kỹ năng đọc chữ tiếng Việt của học sinh (theo đánh giá của giáo viên)



Statistics


Muc do doc chu tieng viet cua hoc sinh

N

Valid

42


Missing

0

Mean


2.0714

Median


2.0000

Std. Deviation


.67690

Percentiles

25

2.0000


50

2.0000


75

3.0000


Muc do doc chu tieng viet cua hoc sinh



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Rat thap

8

19.0

19.0

19.0


Thap

23

54.8

54.8

73.8


Trung binh

11

26.2

26.2

100.0


Total

42

100.0

100.0


Xem tất cả 272 trang.

Ngày đăng: 19/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí