Hệ Thống Các Câu Hỏi Phỏng Vấn Cbtd Agribank Quảng Trị Qua Thực Tế Đã Phỏng Vấn 3 Cbtd Và Câu Trả Lời Có Ở Số Liệu Thô Kèm Theo



PHỤ LỤC


[Phụ lục 01] Hệ thống các câu hỏi phỏng vấn CBTD Agribank Quảng Trị[Phụ lục 02] Định mức thời gian tối đa để hoàn thành công việc tại Agribank [Phụ lục 03] Danh mục hồ sơ tín dụng

[Phụ lục 04] Báo cáo thẩm định


[Phụ lục 05] Thông báo từ chối cho vay


[Phụ lục 06] Hợp đồng tín dụng


[Phụ lục 07] Biên bản kiểm tra sau khi cho vay


[Phụ lục 08] Hợp đồng tín dụng DNTN Sao Việt


Phụ lục 01: Hệ thống các câu hỏi phỏng vấn CBTD Agribank Quảng Trị Qua thực tế đã phỏng vấn 3 CBTD và câu trả lời có ở số liệu thô kèm theo

CBTD 1:

1. Quy trình cho vay khách hàng doanh nghiệp diễn ra như thế nào?

2. Nguyên tắc cho vay khách hàng doanh nghiệp?

3. Khi tiếp xúc khách hàng thì anh/chị sẽ trao đổi với khách hàng những vấn đề gì? Thu thập những thông tin gì từ khách hàng? (cho vay theo hạn mức tín dụng?cho vay từng lần?).

CBTD 2:

4. Khi hướng dẫn khách hàng lập hồ sơ tín dụng thì anh/chị thường yêu cầu khách hàng cung cấp những giấy tờ, chứng từ gì? Việc kiểm soát hồ sơ tín dụng như thế nào?

5. Khi thẩm định thì anh/chị kiểm tra những thông tin gì từ khách hàng? Công việc thẩm định diễn ra trong khoảng thời gian bao lâu?Công việc kiểm soát ở giai đoạn này như thế nào?

6. Khi giải ngân thì thực hiện ra sao? Những ai thực hiện kiểm tra, kiểm soát và phê duyệt?

7. Sau khi giải ngân thực hiện kiểm soát như thế nào? Anh/chị có đến trực tiếp doanh nghiệp để kiểm tra tình hình sử dụng vốn vay không?

CBTD 3:

8. Quy trình kiểm soát chia thành bao nhiêu giai đoạn? Và được thực hiện trong khoảng thời gian là bao lâu?

9. Anh/chị có gặp khó khăn gì trong quá trình thực hiện kiểm soát cho vay khách hàng doanh nghiệp không?


Phụ lục 02: Định mức thời gian tối đa để hoàn thành công việc

tại Agribank


STT

Các bước trong quy trình

Người thực hiện

Thời gian thực

hiện tối đa

1

Thẩm định cho vay



1.1

Với khoản vay ngắn hạn

CBTD

3 ngày

1.2

Với khoản vay trung, dài hạn

CBTD

6 ngày

2

Kiểm soát thẩm định



2.1

Với khoản vay ngắn hạn

Trưởng phòng tín

dụng/ Giám đốc Chi nhánh


1 ngày

2.2

Với khoản vay trung, dài hạn

Trưởng phòng tín dụng/ Giám đốc Chi

nhánh


2 ngày

3

Phê duyệt



3.1

Với khoản vay ngắn hạn

Giám đốc Chi nhánh/

người được ủy quyền

theo quy định


1 ngày

3.2

Với khoản vay trung, dài hạn

Giám đốc Chi nhánh/

người được ủy quyền

theo quy định


2 ngày

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.


Thời gian bắt đầu được đo lường trong mỗi bước từ khi nhận được đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu; thời điểm nhận hồ sơ là từ 8h-15h hằng ngày, những hồ sơ nhận sau 15h, thời gian xử lý được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo. Hồ sơ khoản vay phải hợp lệ và đầy đủ thông tin cần thiết.


Phụ lục 03: Danh mục hồ sơ tín dụng



TT


DANH MỤC HỒ SƠ


Gốc/Copy

Số lượng

(bản)

I

HỒ SƠ PHÁP LÝ



1

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

Quyết định thành lập (nếu pháp luật quy định phải có)

Sao y

01

2

Giấy phép đầu tư (đối với DN hoạt động theo luật đầu tư

nước ngoài);

Sao y

01

3

Quyết định bổ nhiệm Người đại diện theo pháp luật.

Gốc/sao y

01

4

Quyết định bổ nhiệm Kế toán trưởng (nếu đăng ký kế

toán trưởng khi mở tài khoản giao dịch tại NHNo)

Gốc/sao y

01


5

Điều lệ hoạt động hoặc văn bản pháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiêm vụ

của tổ chức


Sao y


01

6

Biên bản giao vốn/ góp vốn

Gốc/sao y

01

7

Danh sách thành viên sáng lập

Sao y

01

8

Chứng nhận mã số thuế

Sao y

01

9

Chứng chỉ, giấy phép hành nghề đối với các ngành nghề

cần giấy phép theo quy định

Sao y

01


10

Nghị quyết HĐQT/HĐTV về việc vay vốn ngân hàng (số tiền, mục đích vay, bảo đảm tiền vay, người đại diện

giao dịch,…)


Gốc


01


11

Văn bản ủy quyền hoặc bảo lãnh vay vốn của cơ quan

cấp trên có thẩm quyền (nếu có) (đối với đơn vị hạch toán phụ thuộc)


Gốc


01

12

Văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu

có)

Gốc

01

13

Quy chế quản lý tài chính (nếu có)

Sao y

01

14

Các hồ sơ khác (nếu có)

Gốc/sao y



II

HỒ SƠ KINH TẾ



1

Kế hoạch sản xuất kinh doanh trong kỳ

Gốc/sao y

01

2

Báo cáo thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh kỳ gần

nhất

Gốc/sao y

01


3

Báo cáo tài chính 02 năm liền kề (đã được kiểm toán – nếu có): Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (nếu có),

Thuyết minh báo cáo tài chính (nếu có)


Gốc/sao y


01

4

Báo cáo tài chính đến thời điểm gần nhất (*)

Gốc

01

5

Bảng kê các khoản nợ phải thu, phải trả lớn (nếu có)

Gốc

01

6

Bảng kê nợ vay các TCTD đến ngày xin vay

Gốc/sao y

01

7

Các hồ sơ khác (nếu có)

Gốc/sao y

01

III

HỒ SƠ VAY VỐN



1

Giấy đề nghị vay vốn

Gốc

01

2

Phương án sản xuất kinh doanh/Dự án đầu tư

Gốc

01

3

Các hợp đồng mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ; đơn

đặt hàng

Copy


4

Các hợp đồng/hóa đơn đã thực hiện trước đây để tham

khảo (nếu có)

Copy


5

Các hồ sơ khác (nếu có)




Trường hợp cho vay dự án đầu tư, tùy theo từng dự án

cần bổ sung;



a

Báo cáo nghiên cứu khả thi đã được duyệt

Gốc/sao y

01

b

Báo cáo thẩm định thiết kế cơ sở

Gốc/sao y



c

Hồ sơ pháp lý của dự án (quyết định phê duyệt dự án của cấp có thẩm quyền, các quyết định giao đất/hợp đồng cho thuê đất/Giấy CNQSD đất, giấy phép xây dựng, bản

vẽ quy hoạch chi tiết 1/500…)


Gốc/sao y


01

d

Báo cáo nghiên cứu khả thi đã được duyệt

Gốc/sao y

01

e

Báo cáo thẩm định thiết kế cơ sở

Gốc/sao y



f

Phê chuẩn Báo cáo đánh giá tác động môi trường/ phòng

cháy chữa chá (nếu quy định bắt buộc)

Gốc/sao y


g

Hồ sơ thi công xây dựng (hợp đồng thi công, dự toán đầu

tư, thiết kế kỹ thuật, hợp đồng cung cấp thiết bị,…)

Gốc/sao y

01

h

Hợp đồng mua bán máy móc thiết bị, dây chuyền công

nghệ

Gốc/sao y

01

i

Các chứng từ chứng minh vốn tự có đã tham gia của chủ

đầu tư

Gốc

01

k

Các hồ sơ khác (nếu có) (*)



IV

HỒ SƠ TÀI SẢN ĐẢM BẢO




1

Hồ sơ chứng minh quyền sở hữu của tài sản đảm bảo: giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận quyền sở hữu nhà/ Trích lục bản đồ địa chính/hợp đồng thuê đất/hợp đồng mua bán nhà/các phiếu thu tiền/ chứng từ nộp tiền thuế đất, hợp đồng-hóa đơn bán hàng, đăng ký

xe/tàu biển…


Gốc


01

2

CMND/Hộ chiếu, Hộ khẩu của chủ tài sản (trường hợp

TSĐB là bất động sản)

Sao y

03


3

Trường hợp cho vay không có tài sản đảm bảo:

- Giấy cam kết của khách hàng về việc thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tài sản khi được đơn vị trực tiếp cho vay yêu cầu (theo các quy định của pháp luật).

- Chỉ định của Chính phủ về việc cho vay không có bảo

đảm đối với khách hàng (nếu việc cho vay không có bảo

đảm theo chỉ thị của Chính phủ)


Gốc


01

4

Các hồ sơ khác (nếu có)




Phụ lục 04: Báo cáo thẩm định


Trường Đại học Kinh tế Huế 1


Kinh tế Huế Phụ lục 04 Báo cáo thẩm định Trường Đại học Kinh tế Huế 2

Xem tất cả 123 trang.

Ngày đăng: 06/02/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí