Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 31


nội địa (đối với khách tự sắp xếp

đi)











Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt KDL nội địa (đối với khách

đi theo tour)


1000

đồng


1151,1


24,89


173


72,42


33,9


578,72


80,58


23,9


164,4

Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày KDL nội địa (đối với khách đi theo

tour)


1000

đồng


257,23


5,56


38,65


16,18


7,58


129,17


18,01


5,34


36,74

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.

Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 31

Nguồn: Điều tra của Tổng cục Thống kê về chi tiêu của du khách năm 2009

Số lượng lao động trong ngành du lịch miền Trung giai đoạn 2000 – 2012

ĐVT: người



Năm

Tổng số lao động

Lao động trực tiếp

Lao động gián tiếp

Số lượng

TĐPT (%)

Số lượng

TĐPT (%)

Số lượng

TĐPT (%)

2000

77.228

-

25.002

-

52.226

-

2001

88.827

115,02

27.398

109,58

61.429

117,62

2002

96.645

108,80

30.115

109,92

66.530

108,30

2003

109.075

112,86

33.190

110,21

75.885

114,06

2004

122.219

112,05

36.208

109,09

86.011

113,34

2005

130.305

106,62

38.872

107,36

91.433

106,30

2006

138.165

106,03

43.505

111,92

94.660

103,53

2007

173.259

125,40

49.709

114,26

123.550

130,52

2008

189.210

109,21

53.680

107,99

135.530

109,70

2009

203.983

107,81

58.784

109,51

145.199

107,13

2010

227.010

111,29

64.688

110,04

162.323

111,79

2011

254.450

112,09

72.875

112,66

181.575

111,86

2012

275.635

108,33

81.015

111,17

194.620

107,18

Nguồn: Văn phòng đại diện Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch tại miền Trung

XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CỦA CÁC CHUYÊN GIA


ĐÁNH GIÁ HỘI AN


Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

khai thac day du

16

2

5

2.81

1.047

khai thac di doi bao ve phat huy tinh doc dao

16

2

5

3.31

.946

co nguon von dau tu

16

4

5

4.38

.500

khai thac bao dam dem lai






viec lam va thu nhap cho cong dong

16

3

5

4.00

.730

chu y den suc chua

16

1

3

2.06

.443

ket hop loai hinh du lich khac

16

3

5

3.94

.443

bao ve moi truong

16

2

4

2.75

.931

Valid N (listwise)

16





ĐÁNH GIÁ MỸ SƠN


Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

khai thac day du

16

1

3

1.88

.500

khai thac di doi bao ve phat huy tinh doc dao

16

2

4

2.56

.629

co nguon von dau tu

16

2

4

2.94

.854

khai thac bao dam dem lai






viec lam va thu nhap cho cong dong

16

1

2

1.44

.512

chu y den suc chua

16

1

3

1.94

.680

ket hop loai hinh du lich khac

16

2

4

3.13

.957

bao ve moi truong

16

2

3

2.13

.342

Valid N (listwise)

16





ĐÁNH GIÁ HUẾ


Descriptive Statistics



N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

khai thac day du

16

2

4

3.13

.885

khai thac di doi bao ve phat huy tinh

doc dao

16

2

5

3.81

.834

co nguon von dau tu

16

1

5

3.31

1.138

khai thac bao dam dem lai viec lam va thu nhap cho cong dong

16

1

4

2.94

.998

chu y den suc chua

16

2

4

2.56

.727

ket hop loai hinh du lich khac

16

3

5

4.13

.619

bao ve moi truong

16

2

4

2.75

.775

Valid N (listwise)

16





DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM KHẢO Ý KIẾN


STT

Họ tên

Chức vụ

1

Nguyễn Đức Tuấn

Giám đốc Văn phòng đại diện Bộ Văn hóa Thể thao

và du lịch tại Miền Trung

2

Nguyễn Đăng Hùng

Phó Giám đốc Văn phòng đại diện Bộ Văn hóa Thể

thao và du lịch tại Miền Trung

3

Ngô Quang Vinh

Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Thành

phố Đà Nẵng

4

Trần Chí Cường

Phó Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch

Thành phố Đà Nẵng

5

Nguyễn Xuân Bình

Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Du lịch Đà Nẵng

6

Đinh Hài

Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Tỉnh

Quảng Nam

7

Hồ Tấn Cường

Phó Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Tỉnh

Quảng Nam

8

Phan Văn Tú

Trung tâm Xúc tiến Du lịch Quảng Nam

9

Nguyễn Chí Trung

Giám đốc Trung tâm quản lý bảo tồn di sản văn hóa

Hội An

10

Trần Văn An

Phó Giám đốc Trung tâm quản lý bảo tồn di sản

văn hóa Hội An

11

Đinh thị Thu Thủy

Trưởng phòng Thương mại Du lịch Thành phố Hội

An

12

Nguyễn Công Hường

Ban Quản lý di tích và du lịch Mỹ Sơn

13

Phan Tiến Dũng

Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Tỉnh

Thừa Thiên Huế

14

Lê Hữu Minh

Phó Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Tỉnh

Thừa Thiên Huế

15

Phan Thanh Hải

Giám đốc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế

16

Mai Xuân Minh

Phó Giám đốc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế

PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CỦA CHUYÊN GIA VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DU LỊCH TẠI CÁC DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI

MIỀN TRUNG

Tên người đánh giá:……………………………………………………………………. Nơi công tác:……………………………………………………………………………. Chức vụ:…………………………………………………………………………………



Các nội dung đánh giá

Rất hợp lý

Hợp lý

Bình thường

Không hợp lý

Rất không hợp

Điểm đánh giá

5

4

3

2

1

Di sản văn hóa thế giới Đô thị cổ Hội An






1. Khai thác đầy đủ di sản văn hóa thế

giới






2. Khai thác di sản văn hóa thế giới phải luôn đi đôi với việc trùng tu, tôn tạo, bảo vệ các di tích và gìn giữ các giá trị văn hóa truyền thống, phát huy tính độc đáo

của các di sản văn hóa thế giới






3. Có nguồn vốn tái đầu tư để bảo vệ

DSVHTG






4. Khai thác đảm bảo đem lại việc làm và

thu nhập cho cộng đồng






5. Khai thác các DSVHTG phải kết hợp

với các loại hình du lịch khác






6. Chú ý đến vấn đề sức chứa trong quá

trình khai thác






7. Khai thác hợp lý các DSVHTG luôn đi

đôi với việc bảo vệ môi trường du lịch






Di sản văn hóa thế giới Thánh địa Mỹ

Sơn






1. Khai thác đầy đủ di sản văn hóa thế

giới







2. Khai thác di sản văn hóa thế giới phải luôn đi đôi với việc trùng tu, tôn tạo, bảo vệ các di tích và gìn giữ các giá trị văn hóa truyền thống, phát huy tính độc đáo

của các di sản văn hóa thế giới






3. Có nguồn vốn tái đầu tư để bảo vệ

DSVHTG






4. Khai thác đảm bảo đem lại việc làm và

thu nhập cho cộng đồng






5. Khai thác các DSVHTG phải kết hợp

với các loại hình du lịch khác






6. Chú ý đến vấn đề sức chứa trong quá

trình khai thác






7. Khai thác hợp lý các DSVHTG luôn đi

đôi với việc bảo vệ môi trường du lịch






Di sản văn hóa thế giới Quần thể di tích

Cố đô Huế






1. Khai thác đầy đủ di sản văn hóa thế

giới






2. Khai thác di sản văn hóa thế giới phải luôn đi đôi với việc trùng tu, tôn tạo, bảo vệ các di tích và gìn giữ các giá trị văn hóa truyền thống, phát huy tính độc đáo

của các di sản văn hóa thế giới






3. Có nguồn vốn tái đầu tư để bảo vệ

DSVHTG






4. Khai thác đảm bảo đem lại việc làm và

thu nhập cho cộng đồng






5. Khai thác các DSVHTG phải kết hợp

với các loại hình du lịch khác






6. Chú ý đến vấn đề sức chứa trong quá

trình khai thác






7. Khai thác hợp lý các DSVHTG luôn đi

đôi với việc bảo vệ môi trường du lịch






PHỤ LỤC 23


CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC SỰ HỖ TRỢ CỦA CÁC CHÍNH PHỦ VÀ TỔ CHỨC QUỐC TẾ (GIAI ĐOẠN 1992 -2012)

TT

Tên chương trình

Năm

Cơ quan tài trợ

và hợp tác

Kinh phí tài trợ


1.

Trùng tu di tích Ngọ Môn


1992

Quỹ Uỷ thác Nhật Bản thông qua UNESCO

100.000 USD

2.

Thiết bị cho kho cổ vật

1994

Toyota Foundation (Nhật Bản)

40.000 USD

3.

Văn Thánh

1995

Hội người yêu Huế tại Paris

150.000 Fr. (# 30.000 USD)

4.

Gỗ lim phục vụ trùng tu di tích Huế

1995

Chính Phủ nước CHDCND Lào

400 m3 gỗ

(#200.000 USD)


5.

Hữu Tùng Tự (Lăng Minh Mạng)


1996

Toyota Foundation Foundation (Nhật Bản)

Japan


40.000 USD

6.

Cửa Quảng Đức

1996

Hội Thương mại Honolulu (Mỹ)

Việt

-

Mỹ

50.000 USD


7.

Phục chế ba án thờ các vua Hàm Nghi, Thành Thái, Duy Tân (Thế Miếu)


1996


Đại sứ Anh và 10 công ty của Anh tại Việt Nam tài trợ


35.000 USD


8.

Thiết bị cho phòng Công nghệ thông tin và đào tạo về GIS

1996-

1997


UNESCO

50.000 USD



Bảo quản và tư vấn





9.

kỹ thuật chống mối

cho công trình Hiển Lâm Các, Đại Nội,

1996-

1997


Công ty Hóa chất Rhone Polenc, Pháp


1.000.000 USD


Huế




10

.

Bảo tồn trung tu công trình Minh Lâu (Lăng Minh Mạng)

1997-

1999

Ngân hàng American Express (Mỹ) thông qua Quỹ Di tích Thế giới WMF


80.000 USD

11

.

Thiết bị cho phòng Hóa nghiệm Bảo tồn

1997

Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO

467.301 Fr. (90.000 USD)

12

.

Bảo tồn trùng tu công trình Hưng Miếu


1997


Thủ tướng Chính phủ Thái Lan

20.000 USD


Tu bổ khẩn cấp các




13

.

công trình bị hư

hỏng do cơn lốc

1997

Trung tâm Di sản Thế giới của

UNESCO

50.000 USD


tháng 9/1997 (Cung





Diên Thọ)





14

.

Bảo tồn trùng tu công trình Thế Tổ Miếu


1997-

1998

Xử lý nợ giữa nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Ba Lan với sự hợp tác của các chuyên gia Xí nghiệp Bảo tồn Tài sản Văn hóa Ba Lan (PKZ)


900.000 USD

15

.

Trùng tu tôn tạo Nhà Bát giác phía đông (Đại Nội, Huế)


1998

Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI

10.000 USD

16

.

Hệ thống Bia biển

chỉ dẫn tham quan

1999

Đại sứ Canada thông qua Trung tâm

Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI

4.200 USD


di tích (đợt 1)




17

.

Hỗ trợ phục hồi các công trình di tích do

hậu quả lũ lụt năm


1999


UNESCO


40.000 USD


1999




..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023