Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt KDL nội địa (đối với khách đi theo tour) | 1000 đồng | 1151,1 | 24,89 | 173 | 72,42 | 33,9 | 578,72 | 80,58 | 23,9 | 164,4 |
Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày KDL nội địa (đối với khách đi theo tour) | 1000 đồng | 257,23 | 5,56 | 38,65 | 16,18 | 7,58 | 129,17 | 18,01 | 5,34 | 36,74 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 28
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 29
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 30
- Tổng Hợp Các Chỉ Tiêu Đánh Giá Khai Thác Du Lịch
- Tổng Hợp Đánh Giá Hoạt Động Khai Thác Du Lịch Tại Các Dsvhtg
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 34
Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.
Nguồn: Điều tra của Tổng cục Thống kê về chi tiêu của du khách năm 2009
Số lượng lao động trong ngành du lịch miền Trung giai đoạn 2000 – 2012
ĐVT: người
Tổng số lao động | Lao động trực tiếp | Lao động gián tiếp | ||||
Số lượng | TĐPT (%) | Số lượng | TĐPT (%) | Số lượng | TĐPT (%) | |
2000 | 77.228 | - | 25.002 | - | 52.226 | - |
2001 | 88.827 | 115,02 | 27.398 | 109,58 | 61.429 | 117,62 |
2002 | 96.645 | 108,80 | 30.115 | 109,92 | 66.530 | 108,30 |
2003 | 109.075 | 112,86 | 33.190 | 110,21 | 75.885 | 114,06 |
2004 | 122.219 | 112,05 | 36.208 | 109,09 | 86.011 | 113,34 |
2005 | 130.305 | 106,62 | 38.872 | 107,36 | 91.433 | 106,30 |
2006 | 138.165 | 106,03 | 43.505 | 111,92 | 94.660 | 103,53 |
2007 | 173.259 | 125,40 | 49.709 | 114,26 | 123.550 | 130,52 |
2008 | 189.210 | 109,21 | 53.680 | 107,99 | 135.530 | 109,70 |
2009 | 203.983 | 107,81 | 58.784 | 109,51 | 145.199 | 107,13 |
2010 | 227.010 | 111,29 | 64.688 | 110,04 | 162.323 | 111,79 |
2011 | 254.450 | 112,09 | 72.875 | 112,66 | 181.575 | 111,86 |
2012 | 275.635 | 108,33 | 81.015 | 111,17 | 194.620 | 107,18 |
Nguồn: Văn phòng đại diện Bộ Văn hóa Thể thao Du lịch tại miền Trung
XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CỦA CÁC CHUYÊN GIA
ĐÁNH GIÁ HỘI AN
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
khai thac day du | 16 | 2 | 5 | 2.81 | 1.047 |
khai thac di doi bao ve phat huy tinh doc dao | 16 | 2 | 5 | 3.31 | .946 |
co nguon von dau tu | 16 | 4 | 5 | 4.38 | .500 |
khai thac bao dam dem lai | |||||
viec lam va thu nhap cho cong dong | 16 | 3 | 5 | 4.00 | .730 |
chu y den suc chua | 16 | 1 | 3 | 2.06 | .443 |
ket hop loai hinh du lich khac | 16 | 3 | 5 | 3.94 | .443 |
bao ve moi truong | 16 | 2 | 4 | 2.75 | .931 |
Valid N (listwise) | 16 |
ĐÁNH GIÁ MỸ SƠN
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
khai thac day du | 16 | 1 | 3 | 1.88 | .500 |
khai thac di doi bao ve phat huy tinh doc dao | 16 | 2 | 4 | 2.56 | .629 |
co nguon von dau tu | 16 | 2 | 4 | 2.94 | .854 |
khai thac bao dam dem lai | |||||
viec lam va thu nhap cho cong dong | 16 | 1 | 2 | 1.44 | .512 |
chu y den suc chua | 16 | 1 | 3 | 1.94 | .680 |
ket hop loai hinh du lich khac | 16 | 2 | 4 | 3.13 | .957 |
bao ve moi truong | 16 | 2 | 3 | 2.13 | .342 |
Valid N (listwise) | 16 |
ĐÁNH GIÁ HUẾ
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | |
khai thac day du | 16 | 2 | 4 | 3.13 | .885 |
khai thac di doi bao ve phat huy tinh doc dao | 16 | 2 | 5 | 3.81 | .834 |
co nguon von dau tu | 16 | 1 | 5 | 3.31 | 1.138 |
khai thac bao dam dem lai viec lam va thu nhap cho cong dong | 16 | 1 | 4 | 2.94 | .998 |
chu y den suc chua | 16 | 2 | 4 | 2.56 | .727 |
ket hop loai hinh du lich khac | 16 | 3 | 5 | 4.13 | .619 |
bao ve moi truong | 16 | 2 | 4 | 2.75 | .775 |
Valid N (listwise) | 16 |
DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM KHẢO Ý KIẾN
Họ tên | Chức vụ | |
1 | Nguyễn Đức Tuấn | Giám đốc Văn phòng đại diện Bộ Văn hóa Thể thao và du lịch tại Miền Trung |
2 | Nguyễn Đăng Hùng | Phó Giám đốc Văn phòng đại diện Bộ Văn hóa Thể thao và du lịch tại Miền Trung |
3 | Ngô Quang Vinh | Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Thành phố Đà Nẵng |
4 | Trần Chí Cường | Phó Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Thành phố Đà Nẵng |
5 | Nguyễn Xuân Bình | Giám đốc Trung tâm Xúc tiến Du lịch Đà Nẵng |
6 | Đinh Hài | Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Tỉnh Quảng Nam |
7 | Hồ Tấn Cường | Phó Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Tỉnh Quảng Nam |
8 | Phan Văn Tú | Trung tâm Xúc tiến Du lịch Quảng Nam |
9 | Nguyễn Chí Trung | Giám đốc Trung tâm quản lý bảo tồn di sản văn hóa Hội An |
10 | Trần Văn An | Phó Giám đốc Trung tâm quản lý bảo tồn di sản văn hóa Hội An |
11 | Đinh thị Thu Thủy | Trưởng phòng Thương mại Du lịch Thành phố Hội An |
12 | Nguyễn Công Hường | Ban Quản lý di tích và du lịch Mỹ Sơn |
13 | Phan Tiến Dũng | Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Tỉnh Thừa Thiên Huế |
14 | Lê Hữu Minh | Phó Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và du lịch Tỉnh Thừa Thiên Huế |
15 | Phan Thanh Hải | Giám đốc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế |
16 | Mai Xuân Minh | Phó Giám đốc Trung tâm bảo tồn di tích Cố đô Huế |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM CỦA CHUYÊN GIA VỀ HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DU LỊCH TẠI CÁC DI SẢN VĂN HÓA THẾ GIỚI
MIỀN TRUNG
Tên người đánh giá:……………………………………………………………………. Nơi công tác:……………………………………………………………………………. Chức vụ:…………………………………………………………………………………
Rất hợp lý | Hợp lý | Bình thường | Không hợp lý | Rất không hợp lý | |
Điểm đánh giá | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Di sản văn hóa thế giới Đô thị cổ Hội An | |||||
1. Khai thác đầy đủ di sản văn hóa thế giới | |||||
2. Khai thác di sản văn hóa thế giới phải luôn đi đôi với việc trùng tu, tôn tạo, bảo vệ các di tích và gìn giữ các giá trị văn hóa truyền thống, phát huy tính độc đáo của các di sản văn hóa thế giới | |||||
3. Có nguồn vốn tái đầu tư để bảo vệ DSVHTG | |||||
4. Khai thác đảm bảo đem lại việc làm và thu nhập cho cộng đồng | |||||
5. Khai thác các DSVHTG phải kết hợp với các loại hình du lịch khác | |||||
6. Chú ý đến vấn đề sức chứa trong quá trình khai thác | |||||
7. Khai thác hợp lý các DSVHTG luôn đi đôi với việc bảo vệ môi trường du lịch | |||||
Di sản văn hóa thế giới Thánh địa Mỹ Sơn | |||||
1. Khai thác đầy đủ di sản văn hóa thế giới |
3. Có nguồn vốn tái đầu tư để bảo vệ DSVHTG | |||||
4. Khai thác đảm bảo đem lại việc làm và thu nhập cho cộng đồng | |||||
5. Khai thác các DSVHTG phải kết hợp với các loại hình du lịch khác | |||||
6. Chú ý đến vấn đề sức chứa trong quá trình khai thác | |||||
7. Khai thác hợp lý các DSVHTG luôn đi đôi với việc bảo vệ môi trường du lịch | |||||
Di sản văn hóa thế giới Quần thể di tích Cố đô Huế | |||||
1. Khai thác đầy đủ di sản văn hóa thế giới | |||||
2. Khai thác di sản văn hóa thế giới phải luôn đi đôi với việc trùng tu, tôn tạo, bảo vệ các di tích và gìn giữ các giá trị văn hóa truyền thống, phát huy tính độc đáo của các di sản văn hóa thế giới | |||||
3. Có nguồn vốn tái đầu tư để bảo vệ DSVHTG | |||||
4. Khai thác đảm bảo đem lại việc làm và thu nhập cho cộng đồng | |||||
5. Khai thác các DSVHTG phải kết hợp với các loại hình du lịch khác | |||||
6. Chú ý đến vấn đề sức chứa trong quá trình khai thác | |||||
7. Khai thác hợp lý các DSVHTG luôn đi đôi với việc bảo vệ môi trường du lịch |
PHỤ LỤC 23
CÁC DỰ ÁN ĐƯỢC SỰ HỖ TRỢ CỦA CÁC CHÍNH PHỦ VÀ TỔ CHỨC QUỐC TẾ (GIAI ĐOẠN 1992 -2012)
Tên chương trình | Năm | Cơ quan tài trợ | và hợp tác | Kinh phí tài trợ | ||||
1. | Trùng tu di tích Ngọ Môn | 1992 | Quỹ Uỷ thác Nhật Bản thông qua UNESCO | 100.000 USD | ||||
2. | Thiết bị cho kho cổ vật | 1994 | Toyota Foundation (Nhật Bản) | 40.000 USD | ||||
3. | Văn Thánh | 1995 | Hội người yêu Huế tại Paris | 150.000 Fr. (# 30.000 USD) | ||||
4. | Gỗ lim phục vụ trùng tu di tích Huế | 1995 | Chính Phủ nước CHDCND Lào | 400 m3 gỗ (#200.000 USD) | ||||
5. | Hữu Tùng Tự (Lăng Minh Mạng) | 1996 | Toyota Foundation Foundation (Nhật Bản) | và | Japan | 40.000 USD | ||
6. | Cửa Quảng Đức | 1996 | Hội Thương mại Honolulu (Mỹ) | Việt | - | Mỹ | ở | 50.000 USD |
7. | Phục chế ba án thờ các vua Hàm Nghi, Thành Thái, Duy Tân (Thế Miếu) | 1996 | Đại sứ Anh và 10 công ty của Anh tại Việt Nam tài trợ | 35.000 USD | ||||
8. | Thiết bị cho phòng Công nghệ thông tin và đào tạo về GIS | 1996- 1997 | UNESCO | 50.000 USD |
Bảo quản và tư vấn | ||||
9. | kỹ thuật chống mối cho công trình Hiển Lâm Các, Đại Nội, | 1996- 1997 | Công ty Hóa chất Rhone Polenc, Pháp | 1.000.000 USD |
Huế | ||||
10 . | Bảo tồn trung tu công trình Minh Lâu (Lăng Minh Mạng) | 1997- 1999 | Ngân hàng American Express (Mỹ) thông qua Quỹ Di tích Thế giới WMF | 80.000 USD |
11 . | Thiết bị cho phòng Hóa nghiệm Bảo tồn | 1997 | Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO | 467.301 Fr. (90.000 USD) |
12 . | Bảo tồn trùng tu công trình Hưng Miếu | 1997 | Thủ tướng Chính phủ Thái Lan | 20.000 USD |
Tu bổ khẩn cấp các | ||||
13 . | công trình bị hư hỏng do cơn lốc | 1997 | Trung tâm Di sản Thế giới của UNESCO | 50.000 USD |
tháng 9/1997 (Cung | ||||
Diên Thọ) | ||||
14 . | Bảo tồn trùng tu công trình Thế Tổ Miếu | 1997- 1998 | Xử lý nợ giữa nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Ba Lan với sự hợp tác của các chuyên gia Xí nghiệp Bảo tồn Tài sản Văn hóa Ba Lan (PKZ) | 900.000 USD |
15 . | Trùng tu tôn tạo Nhà Bát giác phía đông (Đại Nội, Huế) | 1998 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI | 10.000 USD |
16 . | Hệ thống Bia biển chỉ dẫn tham quan | 1999 | Đại sứ Canada thông qua Trung tâm Nghiên cứu và Hợp tác Quốc tế CECI | 4.200 USD |
di tích (đợt 1) | ||||
17 . | Hỗ trợ phục hồi các công trình di tích do hậu quả lũ lụt năm | 1999 | UNESCO | 40.000 USD |
1999 |