PHỤ LỤC 12
Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T-test) về đánh giá của khách du lịch về các hoạt động khách có tham dự tại di sản
Giá trị trung bình | Giá trị kiểm định | Kết luận | |||||
Hội An | Mỹ Sơn | Huế | Hội An | Mỹ Sơn | Huế | ||
Nghe ca múa nhạc | 3,9624 | 4,0522 | 4,1064 | 4 | Tốt | Tốt | Tốt |
Lễ hội | 3,000 | 2,9627 | 3,2606 | 4 | Bình thường | Bình thường | Bình thường |
Thăm làng nghề truyền thống | 3,1080 | 3,1716 | 3,2340 | 4 | Bình thường | Bình thường | Bình thường |
Ẩm thực | 3,1221 | 3,1940 | 3,8191 | 4 | Bình thường | Bình thường | Tốt |
Có thể bạn quan tâm!
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 27
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 28
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 29
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 31
- Tổng Hợp Các Chỉ Tiêu Đánh Giá Khai Thác Du Lịch
- Tổng Hợp Đánh Giá Hoạt Động Khai Thác Du Lịch Tại Các Dsvhtg
Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.
Nguồn: Xử lý của tác giả
Ghi chú: Thang điểm Likert: từ 1 – 5 từ rất không tốt đến rất tốt Giả thiết Ho: Du khách cho rằng hoạt động nghe ca múa nhạc tốt Giả thiết Ho: Du khách cho rằng lễ hội tốt
Giả thiết Ho: Du khách cho rằng thăm làng nghề truyền thống tốt Giả thiết Ho: Du khách cho rằng ẩm thực tốt
PHỤ LỤC 13
Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T-test) về đánh giá của khách du lịch về sự tập trung du khách tại di sản
Giá trị trung bình | Giá trị kiểm định | Kết luận | |||||
Hội An | Mỹ Sơn | Huế | Hội An | Mỹ Sơn | Huế | ||
Du khách tập trung quá đông trên đường đi | 3,6948 | 3,1866 | 3,1596 | 4 | Không có ý kiến | Không có ý kiến | Không có ý kiến |
Du khách tập trung quá đông tại các di tích | 4,2723 | 3,2687 | 3,6968 | 4 | Rất đồng ý | Không có ý kiến | Không có ý kiến |
Du khách tập trung quá đông tại các điểm mua sắm | 3,2113 | 3,1418 | 3,2926 | 4 | Không có ý kiến | Không có ý kiến | Không có ý kiến |
Du khách đông ảnh hưởng đến việc tham quan | 4,2488 | 3,2910 | 3,9468 | 4 | Rất đồng ý | Không có ý kiến | Đồng ý |
Nguồn: Xử lý của tác giả
Ghi chú: Thang điểm Likert: từ 1 – 5 từ rất không đồng ý đến rất đồng ý Giả thiết Ho: KDL đồng ý du khách tập trung quá đông trên đường đi Giả thiết Ho: KDL đồng ý du khách tập trung quá đông tại các di tích
Giả thiết Ho: KDL đồng ý du khách tập trung quá đông tại các điểm mua sắm Giả thiết Ho: KDL đồng ý du khách đông ảnh hưởng đến việc tham quan
khách du lịch về môi trường tại di sản
Giá trị trung bình | Giá trị kiểm định | Kết luận | |||||
Hội An | Mỹ Sơn | Huế | Hội An | Mỹ Sơn | Huế | ||
Nước thải không có mùi | 3,0188 | 3,1194 | 3,0213 | 4 | Không đồng ý | Không đồng ý | Không đồng ý |
Nước thải không bị ứ đọng | 3,1080 | 3,1791 | 3,0064 | 4 | Không đồng ý | Không đồng ý | Không đồng ý |
Không có rác thải trên đường đi | 3,1127 | 3,2537 | 3,1223 | 4 | Không đồng ý | Không đồng ý | Không đồng ý |
Có thùng rác đặt tại nơi dễ nhìn thấy | 3,3005 | 3,4254 | 3,3245 | 4 | Không đồng ý | Không đồng ý | Không đồng ý |
Không có tiếng ồn tại các khu vực công cộng | 3,7042 | 3,6194 | 3,5755 | 4 | Không đồng ý | Không đồng ý | Không đồng ý |
Có nhà vệ sinh công cộng | 3,2911 | 3,1210 | 3,4149 | 4 | Không đồng ý | Không đồng ý | Không đồng ý |
Nhà vệ sinh sạch sẽ, không có mùi | 3,4977 | 3,5970 | 2,9149 | 4 | Không đồng ý | Không đồng ý | Không đồng ý |
Nguồn: Xử lý của tác giả
Ghi chú: Thang điểm Likert: từ 1 – 5 từ rất không đồng ý đến rất đồng ý Giả thiết Ho: KDL đồng ý nước thải không có mùi
Giả thiết Ho: KDL đồng ý nước thải không bị ứ đọng
Giả thiết Ho: KDL đồng ý không có rác thải trên đường đi
Giả thiết Ho: KDL đồng ý có thùng rác đặt tại nơi dễ nhìn thấy
Giả thiết Ho: KDL đồng ý không có tiếng ồn tại các khu vực công cộng Giả thiết Ho: KDL đồng ý có nhà vệ sinh công cộng
Giả thiết Ho: KDL đồng ý nhà vệ sinh sạch sẽ, không có mùi
lòng của khách du lịch tham quan di sản
Số du khách cho ý kiến | Giá trị trung bình | Giá trị kiểm định | PP kiểm định | Mức ý nghĩa | Kết quả kiểm định | Kết luận | |
Mức độ hài lòng | One | Có đủ bằng | Rất | ||||
về chuyến tham | 213 | 4,1221 | 4 | sample | .005 | chứng thống kê | hài |
quan (đ/v KDL | T-test | để bác bỏ giả | lòng | ||||
đến Hội An) | thiết Ho | ||||||
Mức độ hài lòng | One | Chưa đủ bằng | Hài | ||||
về chuyến tham | 134 | 4,0149 | 4 | sample | .830 | chứng thống kê | lòng |
quan (đ/v KDL | T-test | để bác bỏ giả | |||||
đến Mỹ Sơn) | thiết Ho | ||||||
Mức độ hài lòng | One | Chưa đủ bằng | Hài | ||||
về chuyến tham | 188 | 3,9681 | 4 | sample | .524 | chứng thống kê | lòng |
quan (đ/v KDL | T-test | để bác bỏ giả | |||||
đến Huế) | thiết Ho |
Nguồn: Xử lý của tác giả
Ghi chú: Thang điểm Likert: từ 1 – 5 từ rất không hài lòng đến rất hài lòng Giả thiết Ho: KDL hài lòng về chuyến tham quan di sản
ĐVT: lượt khách
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | So sánh | So sánh | |
Số khách | Số khách | Số khách | 2011/2010 (%) | 2012/2011 (%) | |
Thanh Hóa | 78.537 | 91.764 | 102.041 | 116,84 | 111,20 |
Nghệ An | 79.154 | 88.727 | 96.880 | 112,09 | 109,19 |
Hà Tĩnh | 9.750 | 11.850 | 15.388 | 121,54 | 129,86 |
Quảng Bình | 10.335 | 11.560 | 12.000 | 111,85 | 103,81 |
Quảng Trị | 143.322 | 108.000 | 129.600 | 75,35 | 120,00 |
Thừa Thiên Huế | 662.463 | 783.753 | 1.043.303 | 118,3 | 133,15 |
Đà Nẵng | 370.000 | 536.257 | 675.684 | 144,93 | 126,00 |
Quảng Nam | 1.168.000 | 1.286.455 | 1.384.342 | 110,14 | 107,61 |
Quảng Ngãi | 24.909 | 27.400 | 29.745 | 110,00 | 108,56 |
Bình Định | 79.108 | 94.138 | 130.500 | 119,00 | 138,63 |
Phú Yên | 23.553 | 34.388 | 45.839 | 146,00 | 133,30 |
Khánh Hòa | 392.752 | 440.000 | 530.000 | 112,03 | 120,45 |
Ninh Thuận | 62.305 | 69.565 | 80.000 | 111,65 | 115,00 |
Bình Thuận | 250.422 | 300.581 | 341.160 | 120,03 | 113,50 |
Tổng cộng | 3.354.610 | 3.884.438 | 4.616.482 | 115,79 | 118,84 |
Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch các tỉnh miền Trung
ĐVT: Số lượt khách
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | So sánh | So sánh | |
Số khách | Số khách | Số khách | 2011/2010 (%) | 2012/2011 (%) | |
Thanh Hóa | 2.921.349 | 3.274.108 | 3.611.859 | 112,08 | 110,32 |
Nghệ An | 3.720.846 | 4.488.751 | 4.984.120 | 120,64 | 111,04 |
Hà Tĩnh | 561.546 | 709.530 | 907.616 | 126,35 | 127,92 |
Quảng Bình | 847.665 | 957.051 | 1.034.100 | 112,90 | 108,05 |
Quảng Trị | 771.678 | 958.494 | 1.105.400 | 124,21 | 115,33 |
Thừa Thiên Huế | 923.970 | 1.139.323 | 1.456.697 | 123,31 | 127,86 |
Đà Nẵng | 1.400.000 | 2.033.727 | 2.155.316 | 145,27 | 105,98 |
Quảng Nam | 1.132.000 | 1.259.366 | 1.433.971 | 111,25 | 113,86 |
Quảng Ngãi | 307.420 | 338.252 | 390.766 | 110,03 | 115,53 |
Bình Định | 893.206 | 1.082.362 | 1.291.500 | 121,18 | 119,32 |
Phú Yên | 357.654 | 491.677 | 611.742 | 137,47 | 124,42 |
Khánh Hòa | 1.414.281 | 1.710.189 | 1.770.000 | 120,92 | 103,50 |
Ninh Thuận | 613.302 | 751.297 | 870.000 | 122,50 | 115,80 |
Bình Thuận | 2.254.770 | 2.505.234 | 2.799.840 | 111,11 | 111,76 |
Tổng cộng | 18.119.687 | 21.699.361 | 24.422.927 | 119,75 | 112,55 |
Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch các tỉnh miền Trung
Doanh thu du lịch tại các tỉnh miền Trung qua các năm 2010 - 2012
Đơn vị tính: tỷ dồng
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | So sánh | So sánh | |
2011/2010 (%) | 2012/2011 (%) | ||||
Thanh Hóa | 1.185 | 1.531 | 1.718 | 129,17 | 112,19 |
Nghệ An | 1.003 | 1.333 | 1.572 | 132,85 | 118,00 |
Hà Tĩnh | 204 | 256 | 403 | 125,40 | 157,28 |
Quảng Bình | 403 | 425 | 502 | 105,35 | 118,28 |
Quảng Trị | 438 | 473 | 525 | 108,11 | 111,00 |
Thừa Thiên Huế | 1.339 | 1.657 | 2.071 | 123,74 | 125,22 |
Đà Nẵng | 1.275 | 1.512 | 1.860 | 118,59 | 123,02 |
Quảng Nam | 882 | 1.070 | 1.425 | 121,30 | 133,18 |
Quảng Ngãi | 215 | 252 | 315 | 117,31 | 125,00 |
Bình Định | 276 | 380 | 465 | 137,69 | 122,37 |
Phú Yên | 250 | 280 | 450 | 112,22 | 160,71 |
Khánh Hòa | 1.880 | 2.257 | 2.570 | 120,03 | 113,89 |
Ninh Thuận | 310 | 331 | 440 | 106,77 | 132,93 |
Bình Thuận | 2.578 | 3.351 | 4.358 | 129,98 | 130,05 |
Tổng cộng | 12.238 | 15.107 | 18.675 | 123,44 | 123,62 |
Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch các tỉnh miền Trung
PHỤ LỤC 18
Chi tiêu của khách du lịch tại Việt Nam
ĐVT | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Thuê phòng | Ăn uống | Đi lại tại VN | Tham quan | Mua hàng hóa | Vui chơi giải trí | Y tế | Các hoạt động khác | |||
Chi tiêu bình quân một lượt KDL quốc tế tại Việt Nam (đối với khách tự sắp xếp đi) | USD | 1144,4 | 321,94 | 240,71 | 186,28 | 95,27 | 176,73 | 50,5 | 12,6 | 60,3 |
Chi tiêu bình quân một ngày KDL quốc tế tại Việt Nam (đối với khách tự sắp xếp đi) | USD | 91,24 | 25,67 | 19,19 | 14,85 | 7,6 | 14,09 | 4,03 | 1,01 | 4,81 |
Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt KDL quốc tế tại Việt Nam (đối với khách đi theo tour) | USD | 600,4 | 34,7 | 80,2 | 31,9 | 2,8 | 328,4 | 41,7 | 6,5 | 51,4 |
Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày KDL quốc tế tại Việt Nam (đối với khách đi theo tour) | USD | 59,7 | 3,5 | 8,0 | 3,2 | 2,6 | 32,7 | 4,1 | 0,7 | 5,1 |
Chi tiêu bình quân một lượt KDL nội địa (đối với khách tự sắp xếp đi) | 1000 đồng | 2639,28 | 641,7 | 623,1 | 645,01 | 145,06 | 365,67 | 72,44 | 22,6 | 123,76 |
Chi tiêu bình quân một ngày KDL | 1000 đồng | 703,47 | 171,04 | 166,1 | 171,92 | 38,66 | 97,47 | 19,31 | 6,02 | 32,99 |