Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 30

PHỤ LỤC 12

Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T-test) về đánh giá của khách du lịch về các hoạt động khách có tham dự tại di sản

Tiêu thức nghiên cứu

Giá trị trung bình

Giá trị kiểm

định

Kết luận

Hội An

Mỹ Sơn

Huế

Hội An

Mỹ Sơn

Huế

Nghe ca

múa nhạc

3,9624

4,0522

4,1064

4

Tốt

Tốt

Tốt

Lễ hội

3,000

2,9627

3,2606

4

Bình

thường

Bình

thường

Bình

thường

Thăm làng nghề truyền

thống


3,1080


3,1716


3,2340


4


Bình thường


Bình thường


Bình thường

Ẩm thực

3,1221

3,1940

3,8191

4

Bình

thường

Bình

thường

Tốt

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.

Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 30

Nguồn: Xử lý của tác giả

Ghi chú: Thang điểm Likert: từ 1 – 5 từ rất không tốt đến rất tốt Giả thiết Ho: Du khách cho rằng hoạt động nghe ca múa nhạc tốt Giả thiết Ho: Du khách cho rằng lễ hội tốt

Giả thiết Ho: Du khách cho rằng thăm làng nghề truyền thống tốt Giả thiết Ho: Du khách cho rằng ẩm thực tốt

PHỤ LỤC 13

Kết quả kiểm định trung bình tổng thể (One-Sample T-test) về đánh giá của khách du lịch về sự tập trung du khách tại di sản

Tiêu thức nghiên cứu

Giá trị trung bình

Giá trị kiểm

định

Kết luận

Hội An

Mỹ Sơn

Huế

Hội An

Mỹ Sơn

Huế

Du khách tập trung quá đông trên

đường đi


3,6948


3,1866


3,1596


4


Không có ý kiến

Không có ý kiến

Không có ý kiến

Du khách tập trung quá đông tại các

di tích


4,2723


3,2687


3,6968


4


Rất đồng ý

Không có ý kiến

Không có ý kiến

Du khách tập trung quá đông tại các điểm mua

sắm


3,2113


3,1418


3,2926


4


Không có ý kiến


Không có ý kiến


Không có ý kiến

Du khách đông ảnh hưởng đến việc tham

quan


4,2488


3,2910


3,9468


4


Rất đồng ý


Không có ý kiến


Đồng ý

Nguồn: Xử lý của tác giả

Ghi chú: Thang điểm Likert: từ 1 – 5 từ rất không đồng ý đến rất đồng ý Giả thiết Ho: KDL đồng ý du khách tập trung quá đông trên đường đi Giả thiết Ho: KDL đồng ý du khách tập trung quá đông tại các di tích

Giả thiết Ho: KDL đồng ý du khách tập trung quá đông tại các điểm mua sắm Giả thiết Ho: KDL đồng ý du khách đông ảnh hưởng đến việc tham quan

khách du lịch về môi trường tại di sản


Tiêu thức nghiên cứu

Giá trị trung bình

Giá trị kiểm

định

Kết luận

Hội An

Mỹ Sơn

Huế

Hội An

Mỹ Sơn

Huế

Nước thải không có

mùi


3,0188


3,1194


3,0213


4

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Nước thải không bị ứ

đọng


3,1080


3,1791


3,0064


4

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Không có rác thải trên

đường đi


3,1127


3,2537


3,1223


4

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Có thùng rác

đặt tại nơi dễ nhìn thấy


3,3005


3,4254


3,3245


4

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Không có tiếng ồn tại các khu vực

công cộng


3,7042


3,6194


3,5755


4


Không

đồng ý


Không

đồng ý


Không

đồng ý

Có nhà vệ

sinh công cộng


3,2911


3,1210


3,4149


4

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Không

đồng ý

Nhà vệ sinh sạch sẽ, không có

mùi


3,4977


3,5970


2,9149


4


Không

đồng ý


Không

đồng ý


Không

đồng ý

Nguồn: Xử lý của tác giả

Ghi chú: Thang điểm Likert: từ 1 – 5 từ rất không đồng ý đến rất đồng ý Giả thiết Ho: KDL đồng ý nước thải không có mùi

Giả thiết Ho: KDL đồng ý nước thải không bị ứ đọng

Giả thiết Ho: KDL đồng ý không có rác thải trên đường đi

Giả thiết Ho: KDL đồng ý có thùng rác đặt tại nơi dễ nhìn thấy

Giả thiết Ho: KDL đồng ý không có tiếng ồn tại các khu vực công cộng Giả thiết Ho: KDL đồng ý có nhà vệ sinh công cộng

Giả thiết Ho: KDL đồng ý nhà vệ sinh sạch sẽ, không có mùi

lòng của khách du lịch tham quan di sản



Tiêu thức nghiên cứu

Số du khách cho ý

kiến

Giá trị trung bình

Giá trị kiểm định

PP

kiểm

định


Mức ý nghĩa


Kết quả kiểm định


Kết luận

Mức độ hài lòng




One


Có đủ bằng

Rất

về chuyến tham

213

4,1221

4

sample

.005

chứng thống kê

hài

quan (đ/v KDL




T-test


để bác bỏ giả

lòng

đến Hội An)






thiết Ho


Mức độ hài lòng




One


Chưa đủ bằng

Hài

về chuyến tham

134

4,0149

4

sample

.830

chứng thống kê

lòng

quan (đ/v KDL




T-test


để bác bỏ giả


đến Mỹ Sơn)






thiết Ho


Mức độ hài lòng




One


Chưa đủ bằng

Hài

về chuyến tham

188

3,9681

4

sample

.524

chứng thống kê

lòng

quan (đ/v KDL




T-test


để bác bỏ giả


đến Huế)






thiết Ho


Nguồn: Xử lý của tác giả

Ghi chú: Thang điểm Likert: từ 1 – 5 từ rất không hài lòng đến rất hài lòng Giả thiết Ho: KDL hài lòng về chuyến tham quan di sản

ĐVT: lượt khách

Năm và SLK


Tỉnh

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

So sánh

So sánh

Số khách

Số khách

Số khách

2011/2010

(%)

2012/2011

(%)

Thanh Hóa

78.537

91.764

102.041

116,84

111,20

Nghệ An

79.154

88.727

96.880

112,09

109,19

Hà Tĩnh

9.750

11.850

15.388

121,54

129,86

Quảng Bình

10.335

11.560

12.000

111,85

103,81

Quảng Trị

143.322

108.000

129.600

75,35

120,00

Thừa Thiên Huế

662.463

783.753

1.043.303

118,3

133,15

Đà Nẵng

370.000

536.257

675.684

144,93

126,00

Quảng Nam

1.168.000

1.286.455

1.384.342

110,14

107,61

Quảng Ngãi

24.909

27.400

29.745

110,00

108,56

Bình Định

79.108

94.138

130.500

119,00

138,63

Phú Yên

23.553

34.388

45.839

146,00

133,30

Khánh Hòa

392.752

440.000

530.000

112,03

120,45

Ninh Thuận

62.305

69.565

80.000

111,65

115,00

Bình Thuận

250.422

300.581

341.160

120,03

113,50

Tổng cộng

3.354.610

3.884.438

4.616.482

115,79

118,84

Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch các tỉnh miền Trung

ĐVT: Số lượt khách


Năm và SLK


Tỉnh

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

So sánh

So sánh

Số khách

Số khách

Số khách

2011/2010

(%)

2012/2011

(%)

Thanh Hóa

2.921.349

3.274.108

3.611.859

112,08

110,32

Nghệ An

3.720.846

4.488.751

4.984.120

120,64

111,04

Hà Tĩnh

561.546

709.530

907.616

126,35

127,92

Quảng Bình

847.665

957.051

1.034.100

112,90

108,05

Quảng Trị

771.678

958.494

1.105.400

124,21

115,33

Thừa Thiên Huế

923.970

1.139.323

1.456.697

123,31

127,86

Đà Nẵng

1.400.000

2.033.727

2.155.316

145,27

105,98

Quảng Nam

1.132.000

1.259.366

1.433.971

111,25

113,86

Quảng Ngãi

307.420

338.252

390.766

110,03

115,53

Bình Định

893.206

1.082.362

1.291.500

121,18

119,32

Phú Yên

357.654

491.677

611.742

137,47

124,42

Khánh Hòa

1.414.281

1.710.189

1.770.000

120,92

103,50

Ninh Thuận

613.302

751.297

870.000

122,50

115,80

Bình Thuận

2.254.770

2.505.234

2.799.840

111,11

111,76

Tổng cộng

18.119.687

21.699.361

24.422.927

119,75

112,55

Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch các tỉnh miền Trung

Doanh thu du lịch tại các tỉnh miền Trung qua các năm 2010 - 2012

Đơn vị tính: tỷ dồng


Năm


Tỉnh

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

So sánh

So sánh

2011/2010

(%)

2012/2011

(%)

Thanh Hóa

1.185

1.531

1.718

129,17

112,19

Nghệ An

1.003

1.333

1.572

132,85

118,00

Hà Tĩnh

204

256

403

125,40

157,28

Quảng Bình

403

425

502

105,35

118,28

Quảng Trị

438

473

525

108,11

111,00

Thừa Thiên Huế

1.339

1.657

2.071

123,74

125,22

Đà Nẵng

1.275

1.512

1.860

118,59

123,02

Quảng Nam

882

1.070

1.425

121,30

133,18

Quảng Ngãi

215

252

315

117,31

125,00

Bình Định

276

380

465

137,69

122,37

Phú Yên

250

280

450

112,22

160,71

Khánh Hòa

1.880

2.257

2.570

120,03

113,89

Ninh Thuận

310

331

440

106,77

132,93

Bình Thuận

2.578

3.351

4.358

129,98

130,05

Tổng cộng

12.238

15.107

18.675

123,44

123,62

Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch các tỉnh miền Trung

PHỤ LỤC 18

Chi tiêu của khách du lịch tại Việt Nam




ĐVT


Tổng số

Trong đó


Thuê phòng


Ăn uống

Đi lại tại VN


Tham quan

Mua hàng hóa

Vui chơi giải

trí


Y

tế

Các hoạt động

khác

Chi tiêu bình quân một lượt KDL quốc tế tại Việt Nam (đối với khách tự sắp xếp

đi)


USD


1144,4


321,94


240,71


186,28


95,27


176,73


50,5


12,6


60,3

Chi tiêu bình quân một ngày KDL quốc tế tại Việt Nam (đối với khách tự sắp xếp

đi)


USD


91,24


25,67


19,19


14,85


7,6


14,09


4,03


1,01


4,81

Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một lượt KDL quốc tế tại Việt Nam (đối với

khách đi theo tour)


USD


600,4


34,7


80,2


31,9


2,8


328,4


41,7


6,5


51,4

Chi tiêu (ngoài tour) bình quân một ngày KDL quốc tế tại Việt Nam (đối với khách đi theo

tour)


USD


59,7


3,5


8,0


3,2


2,6


32,7


4,1


0,7


5,1

Chi tiêu bình quân một lượt KDL nội địa (đối với khách

tự sắp xếp đi)


1000

đồng


2639,28


641,7


623,1


645,01


145,06


365,67


72,44


22,6


123,76

Chi tiêu bình quân

một ngày KDL

1000

đồng


703,47


171,04


166,1


171,92


38,66


97,47


19,31


6,02


32,99

Xem tất cả 280 trang.

Ngày đăng: 19/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí