Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 24



Mô hình hồi quy Holt-Winter cho số lượt khách du lịch quốc tế (DLQT) đến miền Trung


Date: 03/22/13 Time: 08:49 Sample: 1995 2012

Included observations: 18

Method: Holt-Winters No Seasonal Original Series: KDLQT

Forecast Series: KDLQTSM


Parameters: Alpha

0.8400

Beta

0.4300

Sum of Squared Residuals

1.07E+12

Root Mean Squared Error

244152.1

End of Period Levels:

Mean

4568631.


Trend

564317.3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.

Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 24


Bảng tổng hợp dự báo số lượt khách du lịch nội địa đến Miền Trung bằng hàm mũ Holt Winter



KDL nội địa (gốc)

KDL nội địa Holt Winter

1995

2.720.792

2.720.792

1996

3.072.050

3.411.451

1997

3.200.800

3.628.642

1998

3.627.686

3.554.449

1999

4.215.665

3.967.480

2000

4.991.407

4.660.819

2001

5.935.126

5.592.663

2002

7.739.638

6.704.267

2003

8.589.334

8.952.009

2004

8.936.719

9.761.981

2005

10.311.300

9.747.111

2006

10.586.450

11.262.027

2007

12.830.000

11.326.735

2008

14.968.800

14.096.534

2009

16.480.649

16.730.215

2010

18.119.687

18.230.709

2011

21.699.361

19.800.936

2012

24.422.927

24.119.407

2013


27.152.709

2014


29.912.843

2015


32.672.978

2016


35.433.112

2017


39.193.246

2018


40.953.380

2019


43.713.515

2020


46.473.649

Mô hình hồi quy Holt-Winter cho số lượt khách du lịch nội địa (DLND)

đến miền Trung


Date: 03/22/13 Time: 09:12 Sample: 1995 2012

Included observations: 18

Method: Holt-Winters No Seasonal Original Series: KDLND

Forecast Series: KDLNDSM


Parameters: Alpha

0.9000

Beta

0.5500

Sum of Squared Residuals

1.00E+13

Root Mean Squared Error

746949.4

End of Period Levels:

Mean

24392575


Trend

2760134.

CƠ CẤU SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH ĐẾN HỘI AN TỪ 2010 - 2012

ĐVT: Lượt khách


Năm Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012


SL khách

Cơ cấu

(%)


SL khách

Cơ cấu

(%)


SL khách

Cơ cấu

(%)

Tổng lượt

khách


1.284.941


100


1.462.180


100


1,375,000


100

Khách quốc

tế


631.934


49,2


739.850


50,6


662.500


48,1

Khách nội

địa


653.007


50,8


722.330


49,4


712.500


51,9

Lượt khách

lưu trú


584.737


100


638.029


100


657.000


100

Khách quốc

tế


443.836


78,2


487.524


76,4


513.000


78,1

Khách nội

địa


140.901


21,8


150.506


23,6


144.000


21,9

Lượt khách

tham quan


700.204


100


824.151


100


718.000


100

Khách quốc

tế


188.098


26,9


252.326


30,6


149.000


20,8

Khách nội

địa


512.106


73,1


571.825


69,4


568.000


79,2


Nguồn: Phòng Thương mại Du lịch Hội An

TỔNG LƯỢT KHÁCH ĐẾN HỘI AN QUA CÁC NĂM 2000-2012

ĐVT: lượt khách



Năm


Tổng số khách


Khách quốc tế


Khách nội địa

Cơ cấu KQT (%)

Cơ cấu KNĐ (%)

2000

197.440

99.617

97.823

50,45

49,55

2001

361.733

153.600

208.133

42,46

57,54

2002

442.565

212.000

230.565

47,90

52,10

2003

468.785

190.885

277.900

40,72

59,28

2004

594.310

352.442

241.868

59,30

40,70

2005

648.216

329.222

318.994

50,79

49,21

2006

876.774

423.395

453.379

48,29

51,71

2007

959.362

535.042

424.320

55,77

44,23

2008

1.105.940

600.478

505.462

54,30

45,70

2009

1.074.167

557.493

516.674

51,90

48,10

2010

1.284.941

631.934

653.007

49,18

50,82

2011

1.462.180

739.850

722.330

50,60

49,40

2012

1.375.000

662.500

712.500

48,18

51,82

Nguồn: Chi cục Thống kê Thành phố Hội An

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ LƯỢT KHÁCH ĐẾN HỘI AN GIAI ĐOẠN 2000 - 2012

ĐVT: Lượt khách và %



Năm

Tổng số khách

Khách quốc tế

Khách nội địa

Số khách

TĐPT (%)

Số khách

TĐPT (%)

Số khách

TĐPT (%)

2000

197.440

99.617

97.823

2001

361.733

183,21

153.600

154,19

208.133

212,76

2002

442.565

122,35

212.000

138,02

230.565

110,78

2003

468.785

105,92

190.885

90,04

277.900

120,53

2004

594.310

126,78

352.442

184,64

241.868

87,03

2005

648.216

109,07

329.222

93,41

318.994

131,89

2006

876.774

135,26

423.395

128,60

453.379

142,13

2007

959.362

109,42

535.042

126,37

424.320

93,59

2008

1.105.940

115,28

600.478

112,23

505.462

119,12

2009

1.074.167

97,13

557.493

92,84

516.674

102,22

2010

1.284.941

119,62

631.934

113,35

653.007

126,39

2011

1.462.180

113,79

739.850

117,08

722.330

110,62

2012

1.375.000

94,04

662.500

89,55

712.500

98,64

Nguồn: Chi cục Thống kê Thành phố Hội An


PHỤ LỤC 5.3 b


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ LƯỢT KHÁCH ĐẾN HỘI AN TỪ 2010 – 2012



Năm


Chỉ tiêu

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012

SL khách

SL khách

Chênh lệch

TĐTT

(%)

SL khách

Chênh lệch

TĐTT

(%)

Tổng lượt khách

1.284.941

1.462.180

177.239

13,79

1,375,000

-87.179

-5,96

Khách quốc tế

631.934

739.850

107.916

17,08

662.500

-77.350

-10,45

Khách nội địa

653.007

722.330

69.323

10,62

712.500

-9830

-1,36

Lượt khách lưu trú

584.737

638.029

53.292

9,11

657.000

18.971

2,97

Khách quốc tế

443.836

487.524

43.688

9,84

513.000

25.476

5,22

Khách nội địa

140.901

150.505

9.604

6,82

144.000

-6.505

-4,32

Lượt khách tham quan

700.204

824.151

123.947

17,7

718.000

-106.151

-12,88

Khách quốc tế

188.098

252.326

64.228

34,15

149.000

-103.326

-40,94

Khách nội địa

512.106

571.825

59.719

11,66

568.000

-3.825

-0,67

Nguồn: Phòng Thương mại Du lịch Hội An

TỔNG SỐ NGÀY KHÁCH VÀ THỜI GIAN LƯU TRÚ BÌNH QUÂN CỦA KHÁCH DU LỊCH ĐẾN HỘI AN GIAI ĐOẠN 2000 - 2012

ĐVT: Ngày khách



Năm

Tổng số

Khách quốc tế

Khách nội địa

Số ngày khách


TGLLBQ

Số ngày khách


TGLLBQ

Số ngày khách


TGLLBQ

2000

105.943

1,10

51.163

1,07

54.780

1,12

2001

193.836

1,15

85.248

1,11

108.588

1,19

2002

315.012

1,40

165.360

1,5

149.652

1,3

2003

366.205

1,55

190.109

1,62

176.096

1,48

2004

553.774

1,76

384.926

1,87

168.848

1,55

2005

640.185

1,79

469.664

1,93

170.522

1,5

2006

798.200

2,02

596.786

2,19

201.414

1,65

2007

1.212.975

2,16

1.005.248

2,25

207.727

1,8

2008

1.315.931

2,22

1.132.420

2,34

183.512

1,7

2009

1.214.555

2,16

1.005.086

2,3

209.469

1,66

2010

1.299.845

2,22

1.060.679

2,39

239.166

1,70

2011

1.413.655

2,22

1.172.807

2,41

240.848

1,60

2012

1.518.400

2,31

1.281.700

2,49

236.700

1,64

Nguồn: Chi cục Thống kê Thành phố Hội An

Xem tất cả 280 trang.

Ngày đăng: 19/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí