Mô hình hồi quy Holt-Winter cho số lượt khách du lịch quốc tế (DLQT) đến miền Trung
Date: 03/22/13 Time: 08:49 Sample: 1995 2012
Included observations: 18
Method: Holt-Winters No Seasonal Original Series: KDLQT
Forecast Series: KDLQTSM
0.8400 | ||
Beta | 0.4300 | |
Sum of Squared Residuals | 1.07E+12 | |
Root Mean Squared Error | 244152.1 | |
End of Period Levels: | Mean | 4568631. |
Trend | 564317.3 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Đảm Bảo Lợi Ích Và Thu Nhập Cho Cộng Đồng Địa Phương
- Đối Với Các Doanh Nghiệp Lữ Hành Du Lịch, Các Cơ Sở Cung Ứng Dịch Vụ Du Lịch
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 23
- Ông (Bà) Tìm Kiếm Thông Tin Về Di Sản Thông Qua Nguồn Thông Tin Nào?
- Ông (Bà) Đánh Giá Như Thế Nào Về Di Sản Đã Tham Quan
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 27
Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.
Bảng tổng hợp dự báo số lượt khách du lịch nội địa đến Miền Trung bằng hàm mũ Holt Winter
KDL nội địa (gốc) | KDL nội địa Holt Winter | |
1995 | 2.720.792 | 2.720.792 |
1996 | 3.072.050 | 3.411.451 |
1997 | 3.200.800 | 3.628.642 |
1998 | 3.627.686 | 3.554.449 |
1999 | 4.215.665 | 3.967.480 |
2000 | 4.991.407 | 4.660.819 |
2001 | 5.935.126 | 5.592.663 |
2002 | 7.739.638 | 6.704.267 |
2003 | 8.589.334 | 8.952.009 |
2004 | 8.936.719 | 9.761.981 |
2005 | 10.311.300 | 9.747.111 |
2006 | 10.586.450 | 11.262.027 |
2007 | 12.830.000 | 11.326.735 |
2008 | 14.968.800 | 14.096.534 |
2009 | 16.480.649 | 16.730.215 |
2010 | 18.119.687 | 18.230.709 |
2011 | 21.699.361 | 19.800.936 |
2012 | 24.422.927 | 24.119.407 |
2013 | 27.152.709 | |
2014 | 29.912.843 | |
2015 | 32.672.978 | |
2016 | 35.433.112 | |
2017 | 39.193.246 | |
2018 | 40.953.380 | |
2019 | 43.713.515 | |
2020 | 46.473.649 |
Mô hình hồi quy Holt-Winter cho số lượt khách du lịch nội địa (DLND)
đến miền Trung
Date: 03/22/13 Time: 09:12 Sample: 1995 2012
Included observations: 18
Method: Holt-Winters No Seasonal Original Series: KDLND
Forecast Series: KDLNDSM
0.9000 | ||
Beta | 0.5500 | |
Sum of Squared Residuals | 1.00E+13 | |
Root Mean Squared Error | 746949.4 | |
End of Period Levels: | Mean | 24392575 |
Trend | 2760134. |
CƠ CẤU SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH ĐẾN HỘI AN TỪ 2010 - 2012
ĐVT: Lượt khách
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | ||||
SL khách | Cơ cấu (%) | SL khách | Cơ cấu (%) | SL khách | Cơ cấu (%) | |
Tổng lượt khách | 1.284.941 | 100 | 1.462.180 | 100 | 1,375,000 | 100 |
Khách quốc tế | 631.934 | 49,2 | 739.850 | 50,6 | 662.500 | 48,1 |
Khách nội địa | 653.007 | 50,8 | 722.330 | 49,4 | 712.500 | 51,9 |
Lượt khách lưu trú | 584.737 | 100 | 638.029 | 100 | 657.000 | 100 |
Khách quốc tế | 443.836 | 78,2 | 487.524 | 76,4 | 513.000 | 78,1 |
Khách nội địa | 140.901 | 21,8 | 150.506 | 23,6 | 144.000 | 21,9 |
Lượt khách tham quan | 700.204 | 100 | 824.151 | 100 | 718.000 | 100 |
Khách quốc tế | 188.098 | 26,9 | 252.326 | 30,6 | 149.000 | 20,8 |
Khách nội địa | 512.106 | 73,1 | 571.825 | 69,4 | 568.000 | 79,2 |
Nguồn: Phòng Thương mại Du lịch Hội An
TỔNG LƯỢT KHÁCH ĐẾN HỘI AN QUA CÁC NĂM 2000-2012
ĐVT: lượt khách
Tổng số khách | Khách quốc tế | Khách nội địa | Cơ cấu KQT (%) | Cơ cấu KNĐ (%) | |
2000 | 197.440 | 99.617 | 97.823 | 50,45 | 49,55 |
2001 | 361.733 | 153.600 | 208.133 | 42,46 | 57,54 |
2002 | 442.565 | 212.000 | 230.565 | 47,90 | 52,10 |
2003 | 468.785 | 190.885 | 277.900 | 40,72 | 59,28 |
2004 | 594.310 | 352.442 | 241.868 | 59,30 | 40,70 |
2005 | 648.216 | 329.222 | 318.994 | 50,79 | 49,21 |
2006 | 876.774 | 423.395 | 453.379 | 48,29 | 51,71 |
2007 | 959.362 | 535.042 | 424.320 | 55,77 | 44,23 |
2008 | 1.105.940 | 600.478 | 505.462 | 54,30 | 45,70 |
2009 | 1.074.167 | 557.493 | 516.674 | 51,90 | 48,10 |
2010 | 1.284.941 | 631.934 | 653.007 | 49,18 | 50,82 |
2011 | 1.462.180 | 739.850 | 722.330 | 50,60 | 49,40 |
2012 | 1.375.000 | 662.500 | 712.500 | 48,18 | 51,82 |
Nguồn: Chi cục Thống kê Thành phố Hội An
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ LƯỢT KHÁCH ĐẾN HỘI AN GIAI ĐOẠN 2000 - 2012
ĐVT: Lượt khách và %
Tổng số khách | Khách quốc tế | Khách nội địa | ||||
Số khách | TĐPT (%) | Số khách | TĐPT (%) | Số khách | TĐPT (%) | |
2000 | 197.440 | ▬ | 99.617 | ▬ | 97.823 | ▬ |
2001 | 361.733 | 183,21 | 153.600 | 154,19 | 208.133 | 212,76 |
2002 | 442.565 | 122,35 | 212.000 | 138,02 | 230.565 | 110,78 |
2003 | 468.785 | 105,92 | 190.885 | 90,04 | 277.900 | 120,53 |
2004 | 594.310 | 126,78 | 352.442 | 184,64 | 241.868 | 87,03 |
2005 | 648.216 | 109,07 | 329.222 | 93,41 | 318.994 | 131,89 |
2006 | 876.774 | 135,26 | 423.395 | 128,60 | 453.379 | 142,13 |
2007 | 959.362 | 109,42 | 535.042 | 126,37 | 424.320 | 93,59 |
2008 | 1.105.940 | 115,28 | 600.478 | 112,23 | 505.462 | 119,12 |
2009 | 1.074.167 | 97,13 | 557.493 | 92,84 | 516.674 | 102,22 |
2010 | 1.284.941 | 119,62 | 631.934 | 113,35 | 653.007 | 126,39 |
2011 | 1.462.180 | 113,79 | 739.850 | 117,08 | 722.330 | 110,62 |
2012 | 1.375.000 | 94,04 | 662.500 | 89,55 | 712.500 | 98,64 |
Nguồn: Chi cục Thống kê Thành phố Hội An
PHỤ LỤC 5.3 b
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ LƯỢT KHÁCH ĐẾN HỘI AN TỪ 2010 – 2012
Năm 2010 | Năm 2011 | Năm 2012 | |||||
SL khách | SL khách | Chênh lệch | TĐTT (%) | SL khách | Chênh lệch | TĐTT (%) | |
Tổng lượt khách | 1.284.941 | 1.462.180 | 177.239 | 13,79 | 1,375,000 | -87.179 | -5,96 |
Khách quốc tế | 631.934 | 739.850 | 107.916 | 17,08 | 662.500 | -77.350 | -10,45 |
Khách nội địa | 653.007 | 722.330 | 69.323 | 10,62 | 712.500 | -9830 | -1,36 |
Lượt khách lưu trú | 584.737 | 638.029 | 53.292 | 9,11 | 657.000 | 18.971 | 2,97 |
Khách quốc tế | 443.836 | 487.524 | 43.688 | 9,84 | 513.000 | 25.476 | 5,22 |
Khách nội địa | 140.901 | 150.505 | 9.604 | 6,82 | 144.000 | -6.505 | -4,32 |
Lượt khách tham quan | 700.204 | 824.151 | 123.947 | 17,7 | 718.000 | -106.151 | -12,88 |
Khách quốc tế | 188.098 | 252.326 | 64.228 | 34,15 | 149.000 | -103.326 | -40,94 |
Khách nội địa | 512.106 | 571.825 | 59.719 | 11,66 | 568.000 | -3.825 | -0,67 |
Nguồn: Phòng Thương mại Du lịch Hội An
TỔNG SỐ NGÀY KHÁCH VÀ THỜI GIAN LƯU TRÚ BÌNH QUÂN CỦA KHÁCH DU LỊCH ĐẾN HỘI AN GIAI ĐOẠN 2000 - 2012
ĐVT: Ngày khách
Tổng số | Khách quốc tế | Khách nội địa | ||||
Số ngày khách | TGLLBQ | Số ngày khách | TGLLBQ | Số ngày khách | TGLLBQ | |
2000 | 105.943 | 1,10 | 51.163 | 1,07 | 54.780 | 1,12 |
2001 | 193.836 | 1,15 | 85.248 | 1,11 | 108.588 | 1,19 |
2002 | 315.012 | 1,40 | 165.360 | 1,5 | 149.652 | 1,3 |
2003 | 366.205 | 1,55 | 190.109 | 1,62 | 176.096 | 1,48 |
2004 | 553.774 | 1,76 | 384.926 | 1,87 | 168.848 | 1,55 |
2005 | 640.185 | 1,79 | 469.664 | 1,93 | 170.522 | 1,5 |
2006 | 798.200 | 2,02 | 596.786 | 2,19 | 201.414 | 1,65 |
2007 | 1.212.975 | 2,16 | 1.005.248 | 2,25 | 207.727 | 1,8 |
2008 | 1.315.931 | 2,22 | 1.132.420 | 2,34 | 183.512 | 1,7 |
2009 | 1.214.555 | 2,16 | 1.005.086 | 2,3 | 209.469 | 1,66 |
2010 | 1.299.845 | 2,22 | 1.060.679 | 2,39 | 239.166 | 1,70 |
2011 | 1.413.655 | 2,22 | 1.172.807 | 2,41 | 240.848 | 1,60 |
2012 | 1.518.400 | 2,31 | 1.281.700 | 2,49 | 236.700 | 1,64 |
Nguồn: Chi cục Thống kê Thành phố Hội An