Ông (Bà) Tìm Kiếm Thông Tin Về Di Sản Thông Qua Nguồn Thông Tin Nào?

TỔNG LƯỢT KHÁCH ĐẾN MỸ SƠN QUA CÁC NĂM 2000 - 2012

ĐVT: lượt khách



Năm


Tổng lượt khách

Khách quốc tế

Khách nội địa

Số khách

Cơ cấu (%)

Số khách

Cơ cấu (%)

2000

59.127

44.675

75,56

14.452

24,44

2001

66.178

50.110

74,72

16.068

24,28

2002

77.558

60.457

77,95

17.101

22,05

2003

83.515

61.993

74,23

21.522

25,77

2004

107.512

76.034

70,72

31.478

29,28

2005

116.988

81.461

69,63

35.527

30,37

2006

140.167

96.271

68,68

43.896

31,32

2007

155.994

110.246

70,67

45.748

29,33

2008

173.882

121.271

69,74

52.611

30,26

2009

184.938

118.456

64,05

66.482

35,95

2010

200.474

128.504

64,1

71.970

35,9

2011

209.032

132.346

63,31

76.686

36,69

2012

236.886

156.630

66,12

80.256

33,88

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.

Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 25

Nguồn: Ban Quản lý di tích và du lịch Mỹ Sơn

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ LƯỢT KHÁCH KHÁCH ĐẾN MỸ SƠN GIAI ĐOẠN 2000 - 2012

ĐVT: Lượt khách và %



Năm

Tổng số khách

Khách quốc tế

Khách nội địa


Số khách

Tốc độ tăng (%)


Số khách

Tốc độ

tăng (%)


Số khách

Tốc độ tăng (%)

2000

59.127

44.675

14.452

2001

66.178

11,93

50.110

12,17

16.068

11,18

2002

77.558

17,2

60.457

20,65

17.101

6,43

2003

83.515

7,68

61.993

2,54

21.522

25,85

2004

107.512

28,73

76.034

22,65

31.478

46,26

2005

116.988

8,81

82.461

08,45

34.527

9,69

2006

140.167

19,81

96.271

16,75

43.896

27,14

2007

155.994

11,29

110.246

14,52

45.748

4,22

2008

173.882

11,47

121.271

10,00

52.611

15,00

2009

184.938

6,36

118.456

-2,32

66.482

26,37

2010

200.474

8,40

128.504

8,48

71.970

8,25

2011

209.032

4,27

132.346

2,99

76.686

6,55

2012

236.886

13,33

156.630

18,35

80.256

4,66

Nguồn: Ban Quản lý di tích và du lịch Mỹ Sơn

TỔNG LƯỢT KHÁCH ĐẾN THÀNH PHỐ HUẾ QUA CÁC NĂM TỪ 2000 - 2012

ĐVT: lượt khách



Năm


Tổng số khách

Khách quốc tế

Khách nội địa

Số khách

Cơ cấu (%)

Số khách

Cơ cấu (%)

2000

470.000

195.000

41,49

275.000

58,51

2001

560.500

232.500

41,48

328.000

58,52

2002

663.000

272.000

41,03

391.000

58,97

2003

610.000

210.000

34,43

400.000

65,57

2004

760.000

260.000

34,21

500.000

65,79

2005

1.050.000

369.000

35,14

681.000

64,86

2006

1.230.000

436.000

35,45

794.000

64,55

2007

1.517.790

666.590

43,92

851.200

56,08

2008

1.680.007

790.757

47,07

889.250

52,93

2009

1.430.000

601.113

42,04

828.887

57,96

2010

1.486.433

612.463

41,2

873.970

58,8

2011

1.604.350

653.856

40,76

950.494

59,24

2012

1.732.000

722.800

41,73

1.009.200

58,27


Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thừa Thiên Huế

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH ĐẾN HUẾ GIAI ĐOẠN 2000 - 2012

ĐVT: Lượt khách



Năm

Tổng số khách

Khách quốc tế Khách nội địa


Số khách

Tốc độ tăng (%)


Số khách

Tốc độ

tăng (%)


Số khách

Tốc độ

tăng (%)

2000

470.000

195.000

275.000

2001

560.500

19,26

232.500

19,23

328.000

19,27

2002

663.000

18,29

272.000

16,99

391.000

19,21

2003

610.000

-7,99

210.000

-22,79

400.000

2,3

2004

760.000

24,59

260.000

23,81

500.000

25

2005

1.050.000

38,16

369.000

41,92

681.000

36,2

2006

1.230.000

17,14

436.000

18,16

794.000

16,59

2007

1.517.790

23,4

666.590

52,89

851.200

7,2

2008

1.680.007

10,69

790.757

18,63

889.250

4,47

2009

1.430.000

-14,88

601.113

-23,98

828.887

-6,79

2010

1.486.433

3,95

612.463

1,89

873.970

5,44

2011

1.604.350

7,93

653.856

6,76

950.494

8,76

2012

1.732.000

7,96

722.800

10,54

1.009.200

6,18

Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thừa Thiên Huế

TỔNG SỐ NGÀY KHÁCH ĐẾ HUẾ QUA CÁC NĂM 2000 - 2012

ĐVT: Ngày khách



Năm


Ngày khách

Số ngày lưu trú bình quân (ngày)

Tổng

Quốc tế

Nội địa

Tổng

Quốc tế

Nội địa

2000

900.000

370.000

530.000

1,91

1,9

1,93

2001

1.090.000

450.000

640.000

1,94

1,94

1,95

2002

1.290.900

529.000

761.900

1,95

1,94

1,95

2003

1.180.000

410.000

770.000

1,93

1,95

1,93

2004

1.490.000

510.000

980.000

1,96

1,96

1,96

2005

2.080.000

729.000

1.351.000

1,98

1,98

1,98

2006

2.472.000

872.000

1.600.000

2,01

2,00

2,02

2007

3.081.540

1.376.320

1.705.220

2,03

2,05

2,01

2008

3.468.479

1.689.979

1.778.588

2,07

2,14

2,00

2009

2.929.248

1.214.248

1.715.000

2,02

2,04

2,04

2010

3.002.595

1.252.082

1.750.513

2,02

2,065

2,07

2011

3.269.750

1.333.970

1.935.780

2,06

2,04

2,1

2012

3.585.240

1.492.582

2.092.658

2,07

2,06

2,07

Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thừa Thiên Huế

CƠ CẤU KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN HUẾ THEO QUỐC TỊCH GIAI ĐOẠN 2010 - 2012

ĐVT: Lượt khách và %



Quốc tịch

Năm 2010

Năm 2011

Năm 2012


So sánh 2011/2010 (%)


So sánh 2012/2011 (%)


Số lượt khách


Cơ cấu (%)


Số lượt khách


Cơ cấu (%)


Số lượt khách


Cơ cấu (%)

Việt kiều

55.656

9,16

66.437

10,2

80.231

11,1

118,88

120,30

Pháp

86.461

14,23

97.963

15,04

90.350

12,5

112,84

91,88

Trung Quốc

29.833

4,91

21.429

3,29

40.043

5,54

71,53

186,14

Anh

45.084

7,42

40.318

6,19

40.188

5,56

89,06

99,29

Đức

42.593

7,01

44.031

6,76

40.910

5,66

102,95

92,56

Nhật

41.621

6,85

31.720

4,87

46.476

6,43

75,9

145,95

Đài loan

16.770

2,76

19.540

3,00

39.682

5,49

116,04

202,29

Thái Lan

75.889

12,49

101.089

15,52

120.780

16,71

132,66

119,02

Mỹ

55.352

9,11

40.513

6,22

37.080

5,13

72,89

91,17

Canada

18.289

3,01

15.176

2,33

21.901

3,03

82,64

143,75

Úc

57.297

9,43

58.426

8,97

55.005

7,61

101,55

93,78

Nước khác

82.755

13,62

114.702

17,61

110.155

15,24

138,03

95,67

Tổng cộng

607.600

100

651.350

100

722.800

100

106,76

110,54

Nguồn: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch Thừa Thiên Huế

PHIẾU ĐIỀU TRA


Kính chào Ông(Bà)

Tôi đang thực hiện nghiên cứu đề tài “Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch Miền Trung” với mục đích tăng cường giá trị của di sản, tăng cường lợi ích kinh tế và bảo vệ môi trường để các di sản luôn là các điểm đến hấp dẫn, làm du khách trong và ngoài nước hài lòng. Với mục đích trên, rất mong Ông(Bà) bỏ chút thời gian để trả lời vào bảng câu hỏi này. Những câu trả lời của Ông(Bà) chỉ để phục vụ mục đích nghiên cứu nói trên và tuyệt đối không sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác. Rất mong sự hợp tác của quý Ông(Bà). Xin chân thành cảm ơn.

Xin Ông (Bà) vui lòng đánh dấu P hoặc X vào ô trống thích hợp nhất

PHẦN 1: CÁC THÔNG TIN CHUNG

1. Ông(Bà) đi tham quan di sản theo tour trọn gói?

úng Không úng

2. Đây có lần thứ mấy Ông(Bà) thăm quan di sản ?

l n u tiên l n th 2 l n th 3

trên 3 l n

3. Ông (Bà) tìm kiếm thông tin về di sản thông qua nguồn thông tin nào?

Theo l i khuyên c a b n bè/ng i thân

Các c ng ty l hành

T r i, sách h ng d n du l ch

Internet

Khác

4. Mục đích chuyến đi này của Ông (Bà) là:

Thăm quan các di sản

Th giãn, ngh ng i, gi i trí

Công tác

Th m thân/b n bè

Khác

5. Đặc điểm nào của khu di sản làm Ông (Bà) quyết định tới thăm?

Có giá tr l ch s

Có c nh quan p

Các di tích c b o v t t

Có l h i truy n th ng c s c

Khác


PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ, NHẬN XÉT CỦA QUÝ KHÁCH

1. Cho biết mức độ hài lòng của Ông (Bà) về chuyến tham quan này?


Rất hài lòng

Hài lòng

Không có ý kiến

Không hài lòng

Rất không hài lòng

2. Cho biết mức độ hài lòng của Ông (Bà) về các yếu tố sau (dựa trên thang điểm sau: 5 - Rất hài lòng; 4 - Hài lòng; 3 - Không có ý kiến; 2 - Không hài lòng; 1- Rất không hài lòng)

Các y u t

1

2

3

4

5

Giá trị văn hóa tại di sản

Cơ sở hạ tầng tại di sản văn hóa

Môi trường tại di sản văn hóa

Hoạt động thuyết minh hướng dẫn

Các dịch vụ tại di sản văn hóa

Tình hình an ninh trật tự

Thái độ của người dân địa phương

Giá vé tham quan

Mức độ tập trung du khách

Biển chỉ dẫn du lịch

Xem tất cả 280 trang.

Ngày đăng: 19/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí