[34]. Đào Duy Tuấn (2011), Phát triển du lịch bền vững ở làng cổ Đường Lâm, http://vhnt.org.vn/NewsDetails.aspx?NewID=602&cate=75
[35]. Nguyễn Đức Tuấn và các tác giả (2004), Hành trình Di sản, Sở Văn Hóa thông tin tỉnh Quảng Nam
[36]. Nguyễn Minh Tuệ chủ biên (1999), Địa lý Du lịch, Nhà Xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh
[37]. Trần Văn Tùng - Cơ sở khoa học và thực tiễn của phát triển bền vững, Tạp chí Kinh tế Phát triển 5-2008
[38]. Tổng Cục Du lịch (2001), Quy hoạch Tổng thể PTDL vùng Du lịch Bắc Trung bộ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Báo cáo Tổng hợp, Hà Nội.
[38]. Tổng Cục Du lịch (2005), Giới thiệu sách cẩm nang về PTDL bền vững, Hội
đồng khoa học - Tổng Cục Du lịch, Hà Nội
[40]. UNESCO và Viện Nghiên cứu Du lịch (IFT), Macao SAR (2007), Tài liệu đào tạo Hướng dẫn viên di sản
[41]. Viện Nghiên cứu PTDL (2004), Quy hoạch Tổng thể PTDL tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Báo cáo Tổng hợp, Hà Nội.
[42]. Viện Nghiên cứu PTDL (2009), Quy hoạch và định hướng PTDL tại các khu vực có di sản thế giới tại Việt Nam, Báo cáo Tổng hợp, Hà Nội.
[43]. Bùi thị Hải Yến (2009), Quy hoạch Du lịch, Nhà xuất bản Giáo dục [44]. Luật Du lịch 2005
[45]. Tạp chí Du lịch Việt Nam (2008, 2009, 2010,2011)
[46]. Niên giám Thống kê các năm (2000, 2005, 2012)
Tiếng Anh
[47]. Khairil Wahidin Awang, Wan Melissa Wan Hassan, Mohd Salehuddin Mohd Zahari (2009), Tourism Development: A Geographical Perspective, Asian Social Science, Vol. 5, No. 5
[48]. Harry Coccossis, Alexandra Mexa (2004), The challenge of Tourism Carrying Capacity Assessment: Theory and Practice, Ashgate Publishing Ltd, United States
[49]. Kris Endresen (1999), Sustainable Tourism and Cultural Heritage A Review of Development Assistance and Its Potential to Promote Sustainability, NWHO
[50]. Goodwin, H.J., Kent, I.J., Parker, K.T., & Walpole, M.J. (1997), Tourism, conservation & sustainable development, Final Report to the Department for International Development, University of Kent
[51]. Donald E. Hawkins (2005), The Role of Research in Tourism Destination Management:A Value Chain Approach, II Congreso International Hoteleria Y Turismo Lima, Peru
[52]. Christopher Holloway with Claire Humphreys and Rob Davidson (2009), The Business of Tourism, Published by Prentice Hall
[53]. Wei Hu (2011), Environmental Management, Environemental Image and the Competitive tourist Attraction, Journal of sustainable tourism, vol 13 .
[54]. Huibin X, Marzuki A. and Razak A. Ab (2013) Conceptualizing a sustainable development model for cultural heritage tourism in Asia - Theoretical and Empirical Researches in Urban Management, Volume 8, Issue 1
[55]. Jeffrey D. Kline (2001), Tourism and Natural Resource Management: A General Overview of Research and Issues, United States Department of Agriculture
[56]. Philip Kotler, John T. Bowen, James C. Makens (2010), Marketing for Hospitality and Tourism, Published by Pearson
[57]. Anna-Katharina Lang (2004), Future forecasts and trends in cultural tourism - case studies of two german enterprises: marketing of study- and event-tours,
Master of Arts European Tourism Management, Bournemouth University [58]. Anna Leask (2010), Progress in visitor attraction research: Towards more
effective management, Tourism Management 31: 155–166,
[59]. Jim Macbeth, Dean Carson, Jeremy Northcote (2004), Social Capital, Tourism and Regional Development: SPCC as a Basis for Innovation and Sustainability, Current Issues in Tourism Vol. 7, No. 6,
[60]. Jordi Datzira Masip (2006), Tourism product development, International Doctoral Tourism and Leisure Colloquium, ESADE
[61]. Muntean M. C., Nistor C., Nistor R., Manea L.D. (2012), Cultural Tourism – a Model for Economic Development, International Conference “Risk in Contemporary Economy” ISSN 2067-0532, XIIIth Edition, Galati, Romania,
[62]. Edna Mrnjavac, Branka Berc Radišić, Nadia Pavia (2008), Managament in Tourism and Environment Protection, TURIZAM, Volume 12, 16-22 (2008)
[63]. OECD (2009), The Impact of Culture of Tourism, OECD, Paris
[64] María Luisa González Ortega (2002), Managing heritage tourism: challenges for the management of urban heritage cities and attractions, Master of arts in european tourism management, Bkournemouth university (United Kingdom)
[65]. Dan Ramsey (1995), Travel Service, Upstart Publishing
[66]. Myra L. Shackley (2000), Visitor Management, Reed Educational and professional Publishing Ltd
[67]. Jill Shankleman (2006), Managing natural resource wealth, United States Institute of Peace (USIP)
[68]. Dan Shilling (2000), Cultural heritage tourism, practical applications - A guide to help Arizona’s history and heritage institutions develop heritage-based tourism attractions, Arizona Humanities Council, The Ellis-Shackelford House
[69]. Jennifer Stange, David Brown, Tourism destination management achieving sustainable and competitive results, United States Agency for International Development to the Global Sustainable Tourism Alliance
[70]. John Swarbroooke (1998), Sustainable Tourism Management, CABI Publishing,
CAB International, UK
[71]. John Swarbroooke (1999), The Development and Management of visitor Atractions, Reed Education and Professional Publishing
[72]. Masahiro Yabuta (2012), Management of tourism resources from Common Pool Approach; Establishing and enforcing global and local systems to manage tourism development, Institution, Law, and Economic Development International conference in Fukuoka, Japan
[73]. Meredith Wray et al. (2010) Sustainable regional tourism destinations, Best practice for management, development and marketing, CRC for Sustainable Tourism
[74]. World Tourism Organization (2004), Indicators of sustainable development for tourism destinations: A guidebook, WTO, Madrid, Spain
Tiếng Pháp
[75]. Antonio Da Cunha, Jean Ruegg (2003), Developpement durable et aménagement du territoire, Presses Polytechniques et Universitaires romandes
[76]. Chaire de Tourism, UQAM (2002), Le tourism à l’heure des alliances, des fusions et des acquisitions, Publié par l’organisation
PHẦN PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1
Tình hình khách du lịch đến Miền Trung - Giai đoạn 2000 – 2012
ĐVT: Nghìn lượt khách
2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | ||
Toàn quốc | Quốc tế | 2.299 | 2.330 | 2.550 | 2.200 | 2.930 | 3.468 | 3.583 | 4.172 | 4.254 | 3.772 | 5.050 | 6.014 | 6.848 |
Nội địa | 10.803 | 11.650 | 12.200 | 13.000 | 14.500 | 16.100 | 17.500 | 19.000 | 20.300 | 25.000 | 28.000 | 30.009 | 32.500 | |
Miền Trung | Quốc tế | 806 | 943 | 1.099 | 976 | 1.239 | 1.546 | 1.735 | 2.108 | 2.350 | 2.310 | 3.355 | 3.884 | 4.616 |
Nội địa | 3.628 | 4.216 | 4.991 | 5.935 | 7.739 | 8.589 | 8.937 | 10.311 | 12.265 | 14.830 | 18.119 | 21.699 | 24.423 | |
Tỷ lệ so với toàn quốc (%) | Quốc tế | 35,08 | 40,48 | 43,09 | 44,36 | 42,29 | 44,58 | 48,42 | 50,53 | 55,24 | 61,24 | 66,44 | 64,58 | 67,41 |
Nội địa | 33,58 | 36,18 | 40,91 | 45,65 | 53,37 | 53,35 | 51,07 | 54,27 | 60,42 | 59,32 | 64,71 | 72,31 | 75,15 |
Có thể bạn quan tâm!
- Một Số Giải Pháp Khai Thác Hợp Lý Các Di Sản Văn Hóa Thế Giới Nhằm Phát Triển Du Lịch Miền Trung
- Giải Pháp Đảm Bảo Lợi Ích Và Thu Nhập Cho Cộng Đồng Địa Phương
- Đối Với Các Doanh Nghiệp Lữ Hành Du Lịch, Các Cơ Sở Cung Ứng Dịch Vụ Du Lịch
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 24
- Ông (Bà) Tìm Kiếm Thông Tin Về Di Sản Thông Qua Nguồn Thông Tin Nào?
- Ông (Bà) Đánh Giá Như Thế Nào Về Di Sản Đã Tham Quan
Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.
Nguồn: Văn phòng Đại diện Bộ VHTTDL tại Miền Trung
2002 | 2.003 | 2004 | 2005 | 2006 | |
Pháp | 48.035 | 37.418 | 43.982 | 59.497 | 61.857 |
Anh | 30.024 | 26.017 | 30.026 | 36.082 | 39.841 |
Đức | 19.228 | 17.544 | 23.914 | 30.405 | 36.511 |
Thụy Sĩ | 4.646 | 4.200 | 5.852 | 6.854 | 8.912 |
Hà Lan | 6.786 | 6.015 | 8.021 | 10.148 | 12.612 |
Ý | 5.267 | 4.435 | 5.365 | 7.197 | 8.367 |
Đan Mạch | 4.404 | 3.975 | 5.436 | 6.710 | 7.734 |
Bỉ | 4.049 | 3.585 | 4.633 | 6.257 | 7.238 |
Na Uy | 3.364 | 2.805 | 3.569 | 4.638 | 5.886 |
Tây Ban Nha | 4.820 | 4.362 | 6.715 | 8.683 | 10.596 |
Nga | 6.419 | 6.088 | 7.762 | 11.105 | 15.928 |
Thụy Điển | 4.205 | 3.838 | 4.861 | 7.994 | 8.794 |
Nhật Bản | 120.565 | 92.769 | 111.382 | 143.022 | 166.533 |
Đài Loan | 90.963 | 91.105 | 112.976 | 127.729 | 130.981 |
Trung Quốc | 311.713 | 304.622 | 329.121 | 335.724 | 335.537 |
Hàn Quốc | 93.829 | 73.243 | 98.510 | 141.509 | 152.723 |
Campuchia | 32.425 | 30.737 | 38.406 | 83.217 | 92.966 |
Indonesia | 839 | 824 | 1.024 | 10.224 | 12.724 |
Lào | 11.401 | 10.049 | 15.198 | 18.948 | 25.696 |
Malaysia | 26.273 | 24.228 | 29.078 | 35.946 | 39.956 |
Philippin | 9.794 | 8.597 | 11.520 | 13.962 | 26.814 |
Singapo | 17.151 | 13.496 | 19.349 | 36.405 | 48.687 |
Thái Lan | 17.112 | 16.728 | 28.462 | 37.517 | 53.479 |
Australia | 48.153 | 45.482 | 54.398 | 64.845 | 77.683 |
Niudilan | 4.597 | 4.080 | 5.501 | 6.134 | 7.661 |
Mỹ | 111.991 | 98.341 | 115.186 | 148.804 | 170.935 |
Canada | 19.048 | 17.185 | 22.954 | 28.458 | 35.642 |
Các thị trường khác | 41.905 | 28.164 | 95.576 | 117.832 | 132.493 |
Tổng | 1.099.006 | 975.852 | 1.238.777 | 1.545.846 | 1.734.786 |
Thị trường
2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | |
Pháp | 64.487 | 78.421 | 75.035 | 91.188 | 101.292 | 120.381 |
Anh | 41.966 | 54.154 | 51.653 | 73.846 | 85.000 | 101.018 |
Đức | 39.411 | 48.245 | 44.142 | 56.169 | 57.322 | 68.125 |
Thụy Sĩ | 9.005 | 10.924 | 10.812 | 15.896 | 16.551 | 19.670 |
Hà Lan | 13.987 | 16.816 | 16.187 | 27.584 | 28.812 | 34.242 |
Ý | 8.207 | 11.305 | 11.279 | 17.346 | 18.903 | 22.466 |
Đan Mạch | 8.596 | 9.364 | 8.493 | 13.438 | 14.600 | 17.352 |
Bỉ | 7.842 | 10.532 | 9.768 | 14.035 | 15.700 | 18.658 |
Na Uy | 5.964 | 7.664 | 6.582 | 10.169 | 11.068 | 13.154 |
Tây Ban Nha | 13.456 | 17.807 | 15.256 | 19.287 | 20.453 | 24.308 |
Nga | 20.528 | 35.146 | 33.745 | 48.934 | 50.477 | 59.990 |
Thụy Điển | 9.951 | 12.189 | 10.768 | 24.255 | 27.206 | 32.334 |
Nhật Bản | 198.741 | 269.381 | 217.167 | 259.981 | 313.708 | 372.828 |
Đài Loan | 154.523 | 196.154 | 154.569 | 283.892 | 319.567 | 379.792 |
Trung Quốc | 369.428 | 388.535 | 332.424 | 467.518 | 502.284 | 596.942 |
Hàn Quốc | 254.308 | 289.811 | 235.165 | 339.064 | 422.737 | 502.405 |
Campuchia | 152.543 | 193.630 | 142.277 | 217.645 | 272.742 | 324.142 |
Indonesia | 15.874 | 19.199 | 20.586 | 38.470 | 47.802 | 56.810 |
Lào | 29.946 | 38.214 | 35.425 | 44.274 | 59.296 | 70.471 |
Malaysia | 54.123 | 66.201 | 60.261 | 70.118 | 84.520 | 100.448 |
Philippin | 28.524 | 37.558 | 35.458 | 47.385 | 55.086 | 65.467 |
Singapo | 54.878 | 70.852 | 71.749 | 83.989 | 93.717 | 111.378 |
Thái Lan | 67.159 | 89.221 | 85.621 | 240.966 | 287.182 | 341.304 |
Australia | 84.753 | 94.243 | 90.463 | 130.266 | 148.105 | 176.016 |
Niudilan | 8.657 | 10.835 | 10.147 | 18.670 | 29.500 | 35.060 |
Mỹ | 184.146 | 219.479 | 206.156 | 286.463 | 337.006 | 400.516 |
Canada | 40.482 | 54.535 | 50.974 | 63.768 | 78.740 | 93.579 |
Các thị trường khác | 166.171 | 256.710 | 268.031 | 349.992 | 385.060 | 457.626 |
Tổng | 2.107.656 | 2.350.415 | 2.310.193 | 3.354.610 | 3.884.438 | 4.616.482 |
Thị trường
Nguồn: Văn phòng Đại diện Bộ VHTTDL tại Miền Trung
Bảng tổng hợp dự báo số lượt khách du lịch quốc tế đến Miền Trung bằng hàm mũ Holt Winter
KDLQT Goc | KDLQT Holt Winter | |
1995 | 566.148 | 566.148 |
1996 | 532.035 | 684.885 |
1997 | 601.300 | 620.018 |
1998 | 806.484 | 661.058 |
1999 | 943.203 | 892.507 |
2000 | 1.099.006 | 1.062.697 |
2001 | 975.852 | 1.233.918 |
2002 | 1.238.778 | 1.064.649 |
2003 | 1.545.846 | 1.321.317 |
2004 | 1.634.786 | 1.701.424 |
2005 | 1.907.656 | 1.812.844 |
2006 | 2.035.415 | 2.094.160 |
2007 | 1.744.339 | 2.225.264 |
2008 | 2.429.990 | 1.828.023 |
2009 | 2.933.313 | 2.557.838 |
2010 | 3.354.610 | 3.233.033 |
2011 | 3.884.438 | 3.738.873 |
2012 | 4.616.482 | 4.317.444 |
2013 | 5.132.949 | |
2014 | 5.697.266 | |
2015 | 6.261.583 | |
2016 | 6.825.901 | |
2017 | 7.390.218 | |
2018 | 7.954.535 | |
2019 | 8.518.852 | |
2020 | 9.083.170 |