Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 23


[34]. Đào Duy Tuấn (2011), Phát triển du lịch bền vững ở làng cổ Đường Lâm, http://vhnt.org.vn/NewsDetails.aspx?NewID=602&cate=75

[35]. Nguyễn Đức Tuấn và các tác giả (2004), Hành trình Di sản, Sở Văn Hóa thông tin tỉnh Quảng Nam

[36]. Nguyễn Minh Tuệ chủ biên (1999), Địa lý Du lịch, Nhà Xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh

[37]. Trần Văn Tùng - Cơ sở khoa học và thực tiễn của phát triển bền vững, Tạp chí Kinh tế Phát triển 5-2008

[38]. Tổng Cục Du lịch (2001), Quy hoạch Tổng thể PTDL vùng Du lịch Bắc Trung bộ đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Báo cáo Tổng hợp, Hà Nội.

[38]. Tổng Cục Du lịch (2005), Giới thiệu sách cẩm nang về PTDL bền vững, Hội

đồng khoa học - Tổng Cục Du lịch, Hà Nội

[40]. UNESCO và Viện Nghiên cứu Du lịch (IFT), Macao SAR (2007), Tài liệu đào tạo Hướng dẫn viên di sản

[41]. Viện Nghiên cứu PTDL (2004), Quy hoạch Tổng thể PTDL tỉnh Quảng Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, Báo cáo Tổng hợp, Hà Nội.

[42]. Viện Nghiên cứu PTDL (2009), Quy hoạch và định hướng PTDL tại các khu vực có di sản thế giới tại Việt Nam, Báo cáo Tổng hợp, Hà Nội.

[43]. Bùi thị Hải Yến (2009), Quy hoạch Du lịch, Nhà xuất bản Giáo dục [44]. Luật Du lịch 2005

[45]. Tạp chí Du lịch Việt Nam (2008, 2009, 2010,2011)

[46]. Niên giám Thống kê các năm (2000, 2005, 2012)

Tiếng Anh

[47]. Khairil Wahidin Awang, Wan Melissa Wan Hassan, Mohd Salehuddin Mohd Zahari (2009), Tourism Development: A Geographical Perspective, Asian Social Science, Vol. 5, No. 5

[48]. Harry Coccossis, Alexandra Mexa (2004), The challenge of Tourism Carrying Capacity Assessment: Theory and Practice, Ashgate Publishing Ltd, United States

[49]. Kris Endresen (1999), Sustainable Tourism and Cultural Heritage A Review of Development Assistance and Its Potential to Promote Sustainability, NWHO

[50]. Goodwin, H.J., Kent, I.J., Parker, K.T., & Walpole, M.J. (1997), Tourism, conservation & sustainable development, Final Report to the Department for International Development, University of Kent


[51]. Donald E. Hawkins (2005), The Role of Research in Tourism Destination Management:A Value Chain Approach, II Congreso International Hoteleria Y Turismo Lima, Peru

[52]. Christopher Holloway with Claire Humphreys and Rob Davidson (2009), The Business of Tourism, Published by Prentice Hall

[53]. Wei Hu (2011), Environmental Management, Environemental Image and the Competitive tourist Attraction, Journal of sustainable tourism, vol 13 .

[54]. Huibin X, Marzuki A. and Razak A. Ab (2013) Conceptualizing a sustainable development model for cultural heritage tourism in Asia - Theoretical and Empirical Researches in Urban Management, Volume 8, Issue 1

[55]. Jeffrey D. Kline (2001), Tourism and Natural Resource Management: A General Overview of Research and Issues, United States Department of Agriculture

[56]. Philip Kotler, John T. Bowen, James C. Makens (2010), Marketing for Hospitality and Tourism, Published by Pearson

[57]. Anna-Katharina Lang (2004), Future forecasts and trends in cultural tourism - case studies of two german enterprises: marketing of study- and event-tours,

Master of Arts European Tourism Management, Bournemouth University [58]. Anna Leask (2010), Progress in visitor attraction research: Towards more

effective management, Tourism Management 31: 155–166,

[59]. Jim Macbeth, Dean Carson, Jeremy Northcote (2004), Social Capital, Tourism and Regional Development: SPCC as a Basis for Innovation and Sustainability, Current Issues in Tourism Vol. 7, No. 6,

[60]. Jordi Datzira Masip (2006), Tourism product development, International Doctoral Tourism and Leisure Colloquium, ESADE

[61]. Muntean M. C., Nistor C., Nistor R., Manea L.D. (2012), Cultural Tourism – a Model for Economic Development, International Conference “Risk in Contemporary Economy” ISSN 2067-0532, XIIIth Edition, Galati, Romania,

[62]. Edna Mrnjavac, Branka Berc Radišić, Nadia Pavia (2008), Managament in Tourism and Environment Protection, TURIZAM, Volume 12, 16-22 (2008)

[63]. OECD (2009), The Impact of Culture of Tourism, OECD, Paris

[64] María Luisa González Ortega (2002), Managing heritage tourism: challenges for the management of urban heritage cities and attractions, Master of arts in european tourism management, Bkournemouth university (United Kingdom)

[65]. Dan Ramsey (1995), Travel Service, Upstart Publishing

[66]. Myra L. Shackley (2000), Visitor Management, Reed Educational and professional Publishing Ltd


[67]. Jill Shankleman (2006), Managing natural resource wealth, United States Institute of Peace (USIP)

[68]. Dan Shilling (2000), Cultural heritage tourism, practical applications - A guide to help Arizona’s history and heritage institutions develop heritage-based tourism attractions, Arizona Humanities Council, The Ellis-Shackelford House

[69]. Jennifer Stange, David Brown, Tourism destination management achieving sustainable and competitive results, United States Agency for International Development to the Global Sustainable Tourism Alliance

[70]. John Swarbroooke (1998), Sustainable Tourism Management, CABI Publishing,

CAB International, UK

[71]. John Swarbroooke (1999), The Development and Management of visitor Atractions, Reed Education and Professional Publishing

[72]. Masahiro Yabuta (2012), Management of tourism resources from Common Pool Approach; Establishing and enforcing global and local systems to manage tourism development, Institution, Law, and Economic Development International conference in Fukuoka, Japan

[73]. Meredith Wray et al. (2010) Sustainable regional tourism destinations, Best practice for management, development and marketing, CRC for Sustainable Tourism

[74]. World Tourism Organization (2004), Indicators of sustainable development for tourism destinations: A guidebook, WTO, Madrid, Spain

Tiếng Pháp

[75]. Antonio Da Cunha, Jean Ruegg (2003), Developpement durable et aménagement du territoire, Presses Polytechniques et Universitaires romandes

[76]. Chaire de Tourism, UQAM (2002), Le tourism à l’heure des alliances, des fusions et des acquisitions, Publié par l’organisation


PHẦN PHỤ LỤC


PHỤ LỤC 1


Tình hình khách du lịch đến Miền Trung - Giai đoạn 2000 – 2012

ĐVT: Nghìn lượt khách


Chỉ

tiêu


2000

2001

2002

2003

2004

2005

2006

2007

2008

2009

2010

2011

2012


Toàn quốc

Quốc

tế

2.299

2.330

2.550

2.200

2.930

3.468

3.583

4.172

4.254

3.772

5.050

6.014

6.848

Nội

địa

10.803

11.650

12.200

13.000

14.500

16.100

17.500

19.000

20.300

25.000

28.000

30.009

32.500


Miền Trung

Quốc

tế

806

943

1.099

976

1.239

1.546

1.735

2.108

2.350

2.310

3.355

3.884

4.616

Nội

địa

3.628

4.216

4.991

5.935

7.739

8.589

8.937

10.311

12.265

14.830

18.119

21.699

24.423

Tỷ lệ so với toàn quốc

(%)

Quốc

tế

35,08

40,48

43,09

44,36

42,29

44,58

48,42

50,53

55,24

61,24

66,44

64,58

67,41

Nội

địa

33,58

36,18

40,91

45,65

53,37

53,35

51,07

54,27

60,42

59,32

64,71

72,31

75,15

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.

Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 23


Nguồn: Văn phòng Đại diện Bộ VHTTDL tại Miền Trung

2002

2.003

2004

2005

2006

Pháp

48.035

37.418

43.982

59.497

61.857

Anh

30.024

26.017

30.026

36.082

39.841

Đức

19.228

17.544

23.914

30.405

36.511

Thụy Sĩ

4.646

4.200

5.852

6.854

8.912

Hà Lan

6.786

6.015

8.021

10.148

12.612

Ý

5.267

4.435

5.365

7.197

8.367

Đan Mạch

4.404

3.975

5.436

6.710

7.734

Bỉ

4.049

3.585

4.633

6.257

7.238

Na Uy

3.364

2.805

3.569

4.638

5.886

Tây Ban Nha

4.820

4.362

6.715

8.683

10.596

Nga

6.419

6.088

7.762

11.105

15.928

Thụy Điển

4.205

3.838

4.861

7.994

8.794

Nhật Bản

120.565

92.769

111.382

143.022

166.533

Đài Loan

90.963

91.105

112.976

127.729

130.981

Trung Quốc

311.713

304.622

329.121

335.724

335.537

Hàn Quốc

93.829

73.243

98.510

141.509

152.723

Campuchia

32.425

30.737

38.406

83.217

92.966

Indonesia

839

824

1.024

10.224

12.724

Lào

11.401

10.049

15.198

18.948

25.696

Malaysia

26.273

24.228

29.078

35.946

39.956

Philippin

9.794

8.597

11.520

13.962

26.814

Singapo

17.151

13.496

19.349

36.405

48.687

Thái Lan

17.112

16.728

28.462

37.517

53.479

Australia

48.153

45.482

54.398

64.845

77.683

Niudilan

4.597

4.080

5.501

6.134

7.661

Mỹ

111.991

98.341

115.186

148.804

170.935

Canada

19.048

17.185

22.954

28.458

35.642

Các thị trường

khác


41.905


28.164


95.576


117.832


132.493

Tổng

1.099.006

975.852

1.238.777

1.545.846

1.734.786

Thị trường

2007

2008

2009

2010

2011

2012

Pháp

64.487

78.421

75.035

91.188

101.292

120.381

Anh

41.966

54.154

51.653

73.846

85.000

101.018

Đức

39.411

48.245

44.142

56.169

57.322

68.125

Thụy Sĩ

9.005

10.924

10.812

15.896

16.551

19.670

Hà Lan

13.987

16.816

16.187

27.584

28.812

34.242

Ý

8.207

11.305

11.279

17.346

18.903

22.466

Đan Mạch

8.596

9.364

8.493

13.438

14.600

17.352

Bỉ

7.842

10.532

9.768

14.035

15.700

18.658

Na Uy

5.964

7.664

6.582

10.169

11.068

13.154

Tây Ban

Nha


13.456


17.807


15.256


19.287


20.453


24.308

Nga

20.528

35.146

33.745

48.934

50.477

59.990

Thụy Điển

9.951

12.189

10.768

24.255

27.206

32.334

Nhật Bản

198.741

269.381

217.167

259.981

313.708

372.828

Đài Loan

154.523

196.154

154.569

283.892

319.567

379.792

Trung

Quốc


369.428


388.535


332.424


467.518


502.284


596.942

Hàn Quốc

254.308

289.811

235.165

339.064

422.737

502.405

Campuchia

152.543

193.630

142.277

217.645

272.742

324.142

Indonesia

15.874

19.199

20.586

38.470

47.802

56.810

Lào

29.946

38.214

35.425

44.274

59.296

70.471

Malaysia

54.123

66.201

60.261

70.118

84.520

100.448

Philippin

28.524

37.558

35.458

47.385

55.086

65.467

Singapo

54.878

70.852

71.749

83.989

93.717

111.378

Thái Lan

67.159

89.221

85.621

240.966

287.182

341.304

Australia

84.753

94.243

90.463

130.266

148.105

176.016

Niudilan

8.657

10.835

10.147

18.670

29.500

35.060

Mỹ

184.146

219.479

206.156

286.463

337.006

400.516

Canada

40.482

54.535

50.974

63.768

78.740

93.579

Các thị trường

khác


166.171


256.710


268.031


349.992


385.060


457.626

Tổng

2.107.656

2.350.415

2.310.193

3.354.610

3.884.438

4.616.482

Thị trường

Nguồn: Văn phòng Đại diện Bộ VHTTDL tại Miền Trung


Bảng tổng hợp dự báo số lượt khách du lịch quốc tế đến Miền Trung bằng hàm mũ Holt Winter

Năm

KDLQT Goc

KDLQT Holt Winter

1995

566.148

566.148

1996

532.035

684.885

1997

601.300

620.018

1998

806.484

661.058

1999

943.203

892.507

2000

1.099.006

1.062.697

2001

975.852

1.233.918

2002

1.238.778

1.064.649

2003

1.545.846

1.321.317

2004

1.634.786

1.701.424

2005

1.907.656

1.812.844

2006

2.035.415

2.094.160

2007

1.744.339

2.225.264

2008

2.429.990

1.828.023

2009

2.933.313

2.557.838

2010

3.354.610

3.233.033

2011

3.884.438

3.738.873

2012

4.616.482

4.317.444

2013


5.132.949

2014


5.697.266

2015


6.261.583

2016


6.825.901

2017


7.390.218

2018


7.954.535

2019


8.518.852

2020


9.083.170

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2023