Tổng hợp kết quả kiểm định Cronbach Alfa
Hệ số Cronbach Alpha | |||
Nghiên cứu tại Hội An | Nghiên cứu tại Mỹ Sơn | Nghiên cứu tại Huế | |
Mức độ hài lòng | 0,763 | 0,788 | 0,755 |
Đánh giá về giá trị di sản | 0,782 | 0,892 | 0,806 |
Đánh giá về môi trường | 0,892 | 0,826 | 0,834 |
Đánh giá về các dịch vụ | 0,835 | 0,813 | 0,877 |
Đánh giá về an ninh trật tự | 0,641 | 0,667 | 0,743 |
Đánh giá về thái độ của người dân địa phương | 0,846 | 0,768 | 0,869 |
Đánh giá về sự tập trung du khách | 0,872 | 0,861 | 0,894 |
Đánh giá về hoạt động thuyết minh | 0,868 | 0,775 | 0,794 |
Đánh giá về các hoạt động có tham dự tại di sản | 0,729 | 0,693 | 0,755 |
Có thể bạn quan tâm!
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 24
- Ông (Bà) Tìm Kiếm Thông Tin Về Di Sản Thông Qua Nguồn Thông Tin Nào?
- Ông (Bà) Đánh Giá Như Thế Nào Về Di Sản Đã Tham Quan
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 28
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 29
- Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.
KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐIỀU TRA QUA PHẦN MỀM SPSS 15.0
Dựa vào kết quả điều tra khách hàng thể hiện tại các bảng biểu tại phụ lục, đã đưa ra một số minh chứng về sự đánh giá của khách hàng đối với các DSVHTG, cụ thể như sau:
1. Đặc điểm của khách du lịch
Các KDL chủ yếu là các du khách đi theo tour du lịch trọn gói, chiếm đến 70,9% đối với khách đến Hội An, 75% đối với khách đến Huế và 73,1% đối với khách đến Mỹ Sơn.
di theo tour tron goi (HA)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dung | 151 | 70.9 | 70.9 | 70.9 | |
Valid | khong dung | 62 | 29.1 | 29.1 | 100.0 |
Total | 213 | 100.0 | 100.0 |
di theo tour tron goi (HU)
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dung | 141 | 75.0 | 75.0 | 75.0 | |
Valid | khong dung | 47 | 25.0 | 25.0 | 100.0 |
Total | 188 | 100.0 | 100.0 |
di theo tour tron goi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dung | 98 | 73.1 | 73.1 | 73.1 | |
Valid | khong dung | 36 | 26.9 | 26.9 | 100.0 |
Total | 134 | 100.0 | 100.0 |
Các khách du lịch đến tham quan MT ở nhiều độ tuổi khác nhau.
Du khách đến tham quan Huế có độ tuổi từ 26 đến 35 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất (28,7%), từ 46 đến 55 tuổi (22,3%), từ 56 đến 65 tuổi (15,4%), từ 36 đến 45 tuổi
(11,2%), nhỏ hơn 25 tuổi (14,9%) và trên 65 tuôi (7,4%).
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 25 tuoi | 28 | 14.9 | 14.9 | 14.9 | |
tu 26-35 tuoi | 54 | 28.7 | 28.7 | 43.6 | |
tu 36 den 45 tuoi | 21 | 11.2 | 11.2 | 54.8 | |
Valid | tu 46 den 55 tuoi | 42 | 22.3 | 22.3 | 77.1 |
tu 56 den 65 tuoi | 29 | 15.4 | 15.4 | 92.6 | |
tren 65 | 14 | 7.4 | 7.4 | 100.0 | |
Total | 188 | 100.0 | 100.0 |
Du khách đến tham quan đô thị cổ Hội An có độ tuổi từ 36 đến 45 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất (28,6%), từ 26 đến 35 tuổi (25,4%), từ 56 đến 65 tuổi (13,1%), từ 46 đến
55 tuổi (12,7%), nhỏ hơn 25 tuổi (9,9%) và trên 65 tuôi (10,3%).
tuoi cua khach
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 25 tuoi | 21 | 9.9 | 9.9 | 9.9 | |
tu 26-35 tuoi | 54 | 25.4 | 25.4 | 35.2 | |
tu 36 den 45 tuoi | 61 | 28.6 | 28.6 | 63.8 | |
Valid | tu 46 den 55 tuoi | 27 | 12.7 | 12.7 | 76.5 |
tu 56 den 65 tuoi | 28 | 13.1 | 13.1 | 89.7 | |
tren 65 | 22 | 10.3 | 10.3 | 100.0 | |
Total | 213 | 100.0 | 100.0 |
Du khách đến tham quan Khu đền tháp Mỹ Sơn độ tuổi từ 46 đến 55 tuổi chiếm tỷ lệ (23,9%), từ 26 đến 35 tuổi (22,4%), nhỏ hơn 25 tuổi (17,2%), từ 36 đến 45 tuổi
(15,7%), từ 56 đến 65 tuổi (14,9%), và trên 65 tuổi (6,0%).
tuoi cua khach
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
duoi 25 tuoi | 23 | 17.2 | 17.2 | 17.2 | |
tu 26-35 tuoi | 30 | 22.4 | 22.4 | 39.6 | |
tu 36 den 45 tuoi | 21 | 15.7 | 15.7 | 55.2 | |
Valid | tu 46 den 55 tuoi | 32 | 23.9 | 23.9 | 79.1 |
tu 56 den 65 tuoi | 20 | 14.9 | 14.9 | 94.0 | |
tren 65 | 8 | 6.0 | 6.0 | 100.0 | |
Total | 134 | 100.0 | 100.0 |
Tỷ lệ khách quốc tế đến Huế là 47,9%, đến Hội An là 45,5% và đến Mỹ Sơn là 52,2%, trong khi đó tỷ lệ khách nội địa đến Huế là 52,1%, đến Hội An là 54,5% và đến Mỹ Sơn là 47,8%,
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khach quoc te | 90 | 47.9 | 47.9 | 47.9 | |
Valid | khach noi dia | 98 | 52.1 | 52.1 | 100.0 |
Total | 188 | 100.0 | 100.0 |
loaikhach
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khach noi dia | 116 | 54.5 | 54.5 | 54.5 | |
Valid | khach quoc te | 97 | 45.5 | 45.5 | 100.0 |
Total | 213 | 100.0 | 100.0 |
loaikhach
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
khach noi dia | 64 | 47.8 | 47.8 | 47.8 | |
Valid | khach quoc te | 70 | 52.2 | 52.2 | 100.0 |
Total | 134 | 100.0 | 100.0 |
Trong số các KDL này đa số đi tham quan lần đầu tiên (73,4% ở Huế, 72,3% ở Hội An và 75% ở Mỹ Sơn), tỷ lệ khách du lịch quay trở lại rất thấp (khách quay lại 3 lần trở lên 13,3% ở Huế, 14,1% ở Hội An và 12,7% ở Mỹ Sơn). Điều đó chứng tỏ rằng nơi này vẫn chưa đủ sức hấp dẫn mời chào khách quay trở lại nhiều lần.
so lan tham quan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 lan | 138 | 73.4 | 73.4 | 73.4 | |
2 lan | 25 | 13.3 | 13.3 | 86.7 | |
Valid | 3 lan | 18 | 9.6 | 9.6 | 96.3 |
tren 3 lan | 7 | 3.7 | 3.7 | 100.0 | |
Total | 188 | 100.0 | 100.0 |
so lan tham quan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 lan | 154 | 72.3 | 72.3 | 72.3 | |
2 lan | 29 | 13.6 | 13.6 | 85.9 | |
Valid | 3 lan | 23 | 10.8 | 10.8 | 96.7 |
tren 3 lan | 7 | 3.3 | 3.3 | 100.0 | |
Total | 213 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
1 lan | 101 | 75.4 | 75.4 | 75.4 | |
2 lan | 16 | 11.9 | 11.9 | 87.3 | |
Valid | 3 lan | 11 | 8.2 | 8.2 | 95.5 |
tren 3 lan | 6 | 4.5 | 4.5 | 100.0 | |
Total | 134 | 100.0 | 100.0 |
Mục đích chuyến đi của khách du lịch đến Huế chủ yếu là tham quan di sản (59%), ngoài ra khách còn có mục đích thư giãn, nghỉ ngơi, giải trí (16%), đi công tác (21%), thăm thân nhân, bạn bè (7,4%) và mục đích khác (6,4%).
muc dich chuyen di
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
tham quan cac di san | 111 | 59.0 | 59.0 | 59.0 | |
thu gian, nghi ngoi, giai tri | 30 | 16.0 | 16.0 | 75.0 | |
cong tac | 21 | 11.2 | 11.2 | 86.2 | |
Valid | tham than, ban be | 14 | 7.4 | 7.4 | 93.6 |
khac | 12 | 6.4 | 6.4 | 100.0 | |
Total | 188 | 100.0 | 100.0 |
Mục đích chuyến đi của khách du lịch đến Hội An chủ yếu là tham quan di sản (62%), ngoài ra khách còn có mục đích thư giãn, nghỉ ngơi, giải trí (15%), đi công tác (12,2%), thăm thân nhân, bạn bè (7,5%) và mục đích khác (3,3%).
muc dich chuyen di
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
tham quan cac di san | 132 | 62.0 | 62.0 | 62.0 | |
thu gian, nghi ngoi, giai tri | 32 | 15.0 | 15.0 | 77.0 | |
cong tac | 26 | 12.2 | 12.2 | 89.2 | |
Valid | tham than, ban be | 16 | 7.5 | 7.5 | 96.7 |
khac | 7 | 3.3 | 3.3 | 100.0 | |
Total | 213 | 100.0 | 100.0 |
Mục đích chuyến đi của khách du lịch đến Mỹ Sơn chủ yếu là tham quan di sản (50%), ngoài ra khách còn có mục đích thư giãn, nghỉ ngơi, giải trí (16,4%), đi công tác (18,7%), thăm thân nhân, bạn bè (11,9%) và mục đích khác (3%).
muc dich chuyen di
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
tham quan cac di san | 67 | 50.0 | 50.0 | 50.0 | |
thu gian, nghi ngoi, giai tri | 22 | 16.4 | 16.4 | 66.4 | |
cong tac | 25 | 18.7 | 18.7 | 85.1 | |
Valid | tham than, ban be | 16 | 11.9 | 11.9 | 97.0 |
khac | 4 | 3.0 | 3.0 | 100.0 | |
Total | 134 | 100.0 | 100.0 |
Những thông tin mà du khách có được khi đến tham quan các di sản được phổ biến qua các phương tiện truyền thông khác nhau, tuy nhiên Internet là một công cụ hiệu quả nhất. Có đến 30,9% du khách thông qua thông tin có được từ Internet đã quyết định đến tham quan các di tích tại Huế, nơi có những cảnh đẹp hấp dẫn và độc đáo. Bên cạnh đó, tờ rơi, sách hướng dẫn du lịch được sử dụng nhiều trong quảng bá du lịch nên cũng đã phần nào có tác động đến du khách, 30% khách đến Hội An là thông qua nguồn thông tin này. Ngoài ra lời khuyên của bạn bè, người thân cũng cũng tác động không nhỏ đến tiến trình ra quyết định của du khách, có 19,7% du khách quyết định đi du lịch Huế, 19,2% du khách quyết định đi du lịch Hội An và 26,1% du khách quyết định đi du lịch Mỹ Sơn qua tác động của những thông tin truyền miệng này. Các công ty lữ hành cũng có những ảnh hưởng nhất định đến lựa chọn của du khách.
nguon thong tin
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
theo loi khuyen cua ban be nguoi than | 37 | 19.7 | 19.7 | 19.7 | |
cac cong ty lu hanh | 24 | 12.8 | 12.8 | 32.4 | |
Valid | to roi, sach huong dan du lich | 55 | 29.3 | 29.3 | 61.7 |
Internet | 58 | 30.9 | 30.9 | 92.6 | |
khac | 14 | 7.4 | 7.4 | 100.0 | |
Total | 188 | 100.0 | 100.0 |
nguon thong tin
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
theo loi khuyen cua ban be nguoi than | 41 | 19.2 | 19.2 | 19.2 | |
cac cong ty lu hanh | 29 | 13.6 | 13.6 | 32.9 | |
Valid | to roi, sach huong dan du lich | 64 | 30.0 | 30.0 | 62.9 |
Internet | 58 | 27.2 | 27.2 | 90.1 | |
khac | 21 | 9.9 | 9.9 | 100.0 | |
Total | 213 | 100.0 | 100.0 |
nguon thong tin
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
theo loi khuyen cua ban be nguoi than | 35 | 26.1 | 26.1 | 26.1 | |
cac cong ty lu hanh | 14 | 10.4 | 10.4 | 36.6 | |
Valid | to roi, sach huong dan du lich | 37 | 27.6 | 27.6 | 64.2 |
Internet | 37 | 27.6 | 27.6 | 91.8 | |
khac | 11 | 8.2 | 8.2 | 100.0 | |
Total | 134 | 100.0 | 100.0 |
Các di sản đều có những nét riêng làm du khách thích thú khi đến thăm. Đặc điểm của di sản khiến du khách quyết định tới tham quan là do các giá trị văn hóa lịch sử của di sản, có cảnh quan đẹp, cá di tích được bảo vệ tốt và có các lễ hội truyền thống đặc sắc. Đây là những yếu tố có thể hấp dẫn được KDL trong và ngoài nước.
dac diem di san
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
co gia tri lich su | 85 | 45.2 | 45.2 | 45.2 | |
co canh quan dep | 37 | 19.7 | 19.7 | 64.9 | |
cac di tich duoc bao ve tot | 32 | 17.0 | 17.0 | 81.9 | |
Valid | co le hoi truyen thong dac sac | 22 | 11.7 | 11.7 | 93.6 |
Khac | 12 | 6.4 | 6.4 | 100.0 | |
Total | 188 | 100.0 | 100.0 |
dac diem di san
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
co gia tri lich su | 94 | 44.1 | 44.1 | 44.1 | |
co canh quan dep | 40 | 18.8 | 18.8 | 62.9 | |
cac di tich duoc bao ve tot | 36 | 16.9 | 16.9 | 79.8 | |
Valid | co le hoi truyen thong dac sac | 23 | 10.8 | 10.8 | 90.6 |
Khac | 20 | 9.4 | 9.4 | 100.0 | |
Total | 213 | 100.0 | 100.0 |
dac diem di san
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
co gia tri lich su | 61 | 45.5 | 45.5 | 45.5 | |
co canh quan dep | 25 | 18.7 | 18.7 | 64.2 | |
cac di tich duoc bao ve tot | 24 | 17.9 | 17.9 | 82.1 | |
Valid | co le hoi truyen thong dac sac | 18 | 13.4 | 13.4 | 95.5 |
khac | 6 | 4.5 | 4.5 | 100.0 | |
Total | 134 | 100.0 | 100.0 |
2. Đánh giá của du khách về các di sản văn hóa thế giới
‡ Sự hài lòng của du khách
Với mẫu nghiên cứu này, kết quả kiểm định cho thấy đa số khách du lịch đều hài lòng về chuyến tham quan. Điều đó cho thấy các DSVHTG luôn có sức thu hút đối với du khách. Các kết quả kiểm định giá trị trung bình tổng thể
One-Sample Test
Test Value = 4 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Differenc e | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
muc do hai long ve chuyen tham quan | 2.850 | 212 | .005 | .12207 | .0376 | .2065 |
One-Sample Test
Test Value = 4 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Differenc e | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
muc do hai long ve chuyen tham quan | -.639 | 187 | .524 | -.03191 | -.1305 | .0667 |
One-Sample Test
Test Value = 4 | ||||||
t | df | Sig. (2- tailed) | Mean Differenc e | 95% Confidence Interval of the Difference | ||
Lower | Upper | |||||
muc do hai long ve chuyen tham quan | .215 | 133 | .830 | .01493 | -.1225 | .1523 |
Mức độ hài lòng của du khách đối với các yếu tố
One-Sample Statistics
N | Mean | Std. Deviation | Std. Error Mean | |
hai long ve gia tri van hoa tai di san | 188 | 4.2819 | .51739 | .03773 |
hai long ve CSHT | 188 | 4.0904 | .67603 | .04930 |
hai long ve moi truong tai di san | 188 | 3.0213 | .88334 | .06442 |
hai long ve thuyet minh huong dan | 188 | 3.1064 | .64531 | .04706 |
hai long ve dich vu tai di san | 188 | 3.1223 | .93702 | .06834 |
hai long ve tinh hinh an ninh trat tu | 188 | 3.3245 | .88120 | .06427 |
hai long ve thai do cua nguoi dan dia phuong | 188 | 3.6755 | .56269 | .04104 |
hai long ve gia ve | 188 | 3.4628 | .56046 | .04088 |
hai long ve muc do tap trung du khach | 188 | 3.2660 | .64045 | .04671 |
hai long ve bien chi dan du lich | 188 | 3.5000 | .69759 | .05088 |