Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 27

Tổng hợp kết quả kiểm định Cronbach Alfa



Biến quan sát

Hệ số Cronbach Alpha

Nghiên cứu

tại Hội An

Nghiên cứu

tại Mỹ Sơn

Nghiên cứu

tại Huế

Mức độ hài lòng

0,763

0,788

0,755

Đánh giá về giá trị di sản

0,782

0,892

0,806

Đánh giá về môi trường

0,892

0,826

0,834

Đánh giá về các dịch vụ

0,835

0,813

0,877

Đánh giá về an ninh trật tự

0,641

0,667

0,743

Đánh giá về thái độ của người dân địa

phương

0,846

0,768

0,869

Đánh giá về sự tập trung du khách

0,872

0,861

0,894

Đánh giá về hoạt động thuyết minh

0,868

0,775

0,794

Đánh giá về các hoạt động có tham dự tại di

sản

0,729

0,693

0,755

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 280 trang tài liệu này.

Khai thác hợp lý các di sản văn hóa thế giới nhằm phát triển du lịch miền Trung Việt Nam - 27

KẾT QUẢ XỬ LÝ DỮ LIỆU ĐIỀU TRA QUA PHẦN MỀM SPSS 15.0


Dựa vào kết quả điều tra khách hàng thể hiện tại các bảng biểu tại phụ lục, đã đưa ra một số minh chứng về sự đánh giá của khách hàng đối với các DSVHTG, cụ thể như sau:

1. Đặc điểm của khách du lịch

Các KDL chủ yếu là các du khách đi theo tour du lịch trọn gói, chiếm đến 70,9% đối với khách đến Hội An, 75% đối với khách đến Huế và 73,1% đối với khách đến Mỹ Sơn.

di theo tour tron goi (HA)



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dung

151

70.9

70.9

70.9

Valid

khong dung

62

29.1

29.1

100.0


Total

213

100.0

100.0



di theo tour tron goi (HU)



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dung

141

75.0

75.0

75.0

Valid

khong dung

47

25.0

25.0

100.0


Total

188

100.0

100.0



di theo tour tron goi



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Dung

98

73.1

73.1

73.1

Valid

khong dung

36

26.9

26.9

100.0


Total

134

100.0

100.0



Các khách du lịch đến tham quan MT ở nhiều độ tuổi khác nhau.

Du khách đến tham quan Huế có độ tuổi từ 26 đến 35 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất (28,7%), từ 46 đến 55 tuổi (22,3%), từ 56 đến 65 tuổi (15,4%), từ 36 đến 45 tuổi

(11,2%), nhỏ hơn 25 tuổi (14,9%) và trên 65 tuôi (7,4%).



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


duoi 25 tuoi

28

14.9

14.9

14.9


tu 26-35 tuoi

54

28.7

28.7

43.6


tu 36 den 45 tuoi

21

11.2

11.2

54.8

Valid

tu 46 den 55 tuoi

42

22.3

22.3

77.1


tu 56 den 65 tuoi

29

15.4

15.4

92.6


tren 65

14

7.4

7.4

100.0


Total

188

100.0

100.0



Du khách đến tham quan đô thị cổ Hội An có độ tuổi từ 36 đến 45 tuổi chiếm tỷ lệ cao nhất (28,6%), từ 26 đến 35 tuổi (25,4%), từ 56 đến 65 tuổi (13,1%), từ 46 đến

55 tuổi (12,7%), nhỏ hơn 25 tuổi (9,9%) và trên 65 tuôi (10,3%).

tuoi cua khach



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


duoi 25 tuoi

21

9.9

9.9

9.9


tu 26-35 tuoi

54

25.4

25.4

35.2


tu 36 den 45 tuoi

61

28.6

28.6

63.8

Valid

tu 46 den 55 tuoi

27

12.7

12.7

76.5


tu 56 den 65 tuoi

28

13.1

13.1

89.7


tren 65

22

10.3

10.3

100.0


Total

213

100.0

100.0



Du khách đến tham quan Khu đền tháp Mỹ Sơn độ tuổi từ 46 đến 55 tuổi chiếm tỷ lệ (23,9%), từ 26 đến 35 tuổi (22,4%), nhỏ hơn 25 tuổi (17,2%), từ 36 đến 45 tuổi

(15,7%), từ 56 đến 65 tuổi (14,9%), và trên 65 tuổi (6,0%).

tuoi cua khach



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


duoi 25 tuoi

23

17.2

17.2

17.2


tu 26-35 tuoi

30

22.4

22.4

39.6


tu 36 den 45 tuoi

21

15.7

15.7

55.2

Valid

tu 46 den 55 tuoi

32

23.9

23.9

79.1


tu 56 den 65 tuoi

20

14.9

14.9

94.0


tren 65

8

6.0

6.0

100.0


Total

134

100.0

100.0



Tỷ lệ khách quốc tế đến Huế là 47,9%, đến Hội An là 45,5% và đến Mỹ Sơn là 52,2%, trong khi đó tỷ lệ khách nội địa đến Huế là 52,1%, đến Hội An là 54,5% và đến Mỹ Sơn là 47,8%,



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


khach quoc te

90

47.9

47.9

47.9

Valid

khach noi dia

98

52.1

52.1

100.0


Total

188

100.0

100.0



loaikhach



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


khach noi dia

116

54.5

54.5

54.5

Valid

khach quoc te

97

45.5

45.5

100.0


Total

213

100.0

100.0



loaikhach



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


khach noi dia

64

47.8

47.8

47.8

Valid

khach quoc te

70

52.2

52.2

100.0


Total

134

100.0

100.0



Trong số các KDL này đa số đi tham quan lần đầu tiên (73,4% ở Huế, 72,3% ở Hội An và 75% ở Mỹ Sơn), tỷ lệ khách du lịch quay trở lại rất thấp (khách quay lại 3 lần trở lên 13,3% ở Huế, 14,1% ở Hội An và 12,7% ở Mỹ Sơn). Điều đó chứng tỏ rằng nơi này vẫn chưa đủ sức hấp dẫn mời chào khách quay trở lại nhiều lần.

so lan tham quan



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


1 lan

138

73.4

73.4

73.4


2 lan

25

13.3

13.3

86.7

Valid

3 lan

18

9.6

9.6

96.3


tren 3 lan

7

3.7

3.7

100.0


Total

188

100.0

100.0


so lan tham quan



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


1 lan

154

72.3

72.3

72.3


2 lan

29

13.6

13.6

85.9

Valid

3 lan

23

10.8

10.8

96.7


tren 3 lan

7

3.3

3.3

100.0


Total

213

100.0

100.0




Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


1 lan

101

75.4

75.4

75.4


2 lan

16

11.9

11.9

87.3

Valid

3 lan

11

8.2

8.2

95.5


tren 3 lan

6

4.5

4.5

100.0


Total

134

100.0

100.0


Mục đích chuyến đi của khách du lịch đến Huế chủ yếu là tham quan di sản (59%), ngoài ra khách còn có mục đích thư giãn, nghỉ ngơi, giải trí (16%), đi công tác (21%), thăm thân nhân, bạn bè (7,4%) và mục đích khác (6,4%).

muc dich chuyen di



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


tham quan cac di san

111

59.0

59.0

59.0


thu gian, nghi ngoi, giai tri

30

16.0

16.0

75.0


cong tac

21

11.2

11.2

86.2

Valid

tham than, ban be

14

7.4

7.4

93.6


khac

12

6.4

6.4

100.0


Total

188

100.0

100.0


Mục đích chuyến đi của khách du lịch đến Hội An chủ yếu là tham quan di sản (62%), ngoài ra khách còn có mục đích thư giãn, nghỉ ngơi, giải trí (15%), đi công tác (12,2%), thăm thân nhân, bạn bè (7,5%) và mục đích khác (3,3%).

muc dich chuyen di



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


tham quan cac di san

132

62.0

62.0

62.0


thu gian, nghi ngoi, giai tri

32

15.0

15.0

77.0


cong tac

26

12.2

12.2

89.2

Valid

tham than, ban be

16

7.5

7.5

96.7


khac

7

3.3

3.3

100.0


Total

213

100.0

100.0


Mục đích chuyến đi của khách du lịch đến Mỹ Sơn chủ yếu là tham quan di sản (50%), ngoài ra khách còn có mục đích thư giãn, nghỉ ngơi, giải trí (16,4%), đi công tác (18,7%), thăm thân nhân, bạn bè (11,9%) và mục đích khác (3%).

muc dich chuyen di



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


tham quan cac di san

67

50.0

50.0

50.0


thu gian, nghi ngoi, giai tri

22

16.4

16.4

66.4


cong tac

25

18.7

18.7

85.1

Valid

tham than, ban be

16

11.9

11.9

97.0


khac

4

3.0

3.0

100.0


Total

134

100.0

100.0


Những thông tin mà du khách có được khi đến tham quan các di sản được phổ biến qua các phương tiện truyền thông khác nhau, tuy nhiên Internet là một công cụ hiệu quả nhất. Có đến 30,9% du khách thông qua thông tin có được từ Internet đã quyết định đến tham quan các di tích tại Huế, nơi có những cảnh đẹp hấp dẫn và độc đáo. Bên cạnh đó, tờ rơi, sách hướng dẫn du lịch được sử dụng nhiều trong quảng bá du lịch nên cũng đã phần nào có tác động đến du khách, 30% khách đến Hội An là thông qua nguồn thông tin này. Ngoài ra lời khuyên của bạn bè, người thân cũng cũng tác động không nhỏ đến tiến trình ra quyết định của du khách, có 19,7% du khách quyết định đi du lịch Huế, 19,2% du khách quyết định đi du lịch Hội An và 26,1% du khách quyết định đi du lịch Mỹ Sơn qua tác động của những thông tin truyền miệng này. Các công ty lữ hành cũng có những ảnh hưởng nhất định đến lựa chọn của du khách.

nguon thong tin



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


theo loi khuyen cua ban be

nguoi than

37

19.7

19.7

19.7


cac cong ty lu hanh

24

12.8

12.8

32.4


Valid

to roi, sach huong dan du lich


55


29.3


29.3


61.7


Internet

58

30.9

30.9

92.6


khac

14

7.4

7.4

100.0


Total

188

100.0

100.0



nguon thong tin



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


theo loi khuyen cua ban be

nguoi than

41

19.2

19.2

19.2


cac cong ty lu hanh

29

13.6

13.6

32.9


Valid

to roi, sach huong dan du lich


64


30.0


30.0


62.9


Internet

58

27.2

27.2

90.1


khac

21

9.9

9.9

100.0


Total

213

100.0

100.0


nguon thong tin



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


theo loi khuyen cua ban be

nguoi than

35

26.1

26.1

26.1


cac cong ty lu hanh

14

10.4

10.4

36.6


Valid

to roi, sach huong dan du lich


37


27.6


27.6


64.2


Internet

37

27.6

27.6

91.8


khac

11

8.2

8.2

100.0


Total

134

100.0

100.0



Các di sản đều có những nét riêng làm du khách thích thú khi đến thăm. Đặc điểm của di sản khiến du khách quyết định tới tham quan là do các giá trị văn hóa lịch sử của di sản, có cảnh quan đẹp, cá di tích được bảo vệ tốt và có các lễ hội truyền thống đặc sắc. Đây là những yếu tố có thể hấp dẫn được KDL trong và ngoài nước.

dac diem di san



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


co gia tri lich su

85

45.2

45.2

45.2


co canh quan dep

37

19.7

19.7

64.9


cac di tich duoc bao ve tot

32

17.0

17.0

81.9

Valid

co le hoi truyen thong dac sac


22


11.7


11.7


93.6


Khac

12

6.4

6.4

100.0


Total

188

100.0

100.0


dac diem di san



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


co gia tri lich su

94

44.1

44.1

44.1


co canh quan dep

40

18.8

18.8

62.9


cac di tich duoc bao ve tot

36

16.9

16.9

79.8

Valid

co le hoi truyen thong dac sac


23


10.8


10.8


90.6


Khac

20

9.4

9.4

100.0


Total

213

100.0

100.0


dac diem di san



Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


co gia tri lich su

61

45.5

45.5

45.5


co canh quan dep

25

18.7

18.7

64.2


cac di tich duoc bao ve tot

24

17.9

17.9

82.1

Valid

co le hoi truyen thong dac sac


18


13.4


13.4


95.5


khac

6

4.5

4.5

100.0


Total

134

100.0

100.0


2. Đánh giá của du khách về các di sản văn hóa thế giới

Sự hài lòng của du khách

Với mẫu nghiên cứu này, kết quả kiểm định cho thấy đa số khách du lịch đều hài lòng về chuyến tham quan. Điều đó cho thấy các DSVHTG luôn có sức thu hút đối với du khách. Các kết quả kiểm định giá trị trung bình tổng thể

One-Sample Test



Test Value = 4

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Differenc e

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

muc do hai long ve chuyen

tham quan

2.850

212

.005

.12207

.0376

.2065

One-Sample Test



Test Value = 4

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Differenc e

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

muc do hai long ve chuyen

tham quan

-.639

187

.524

-.03191

-.1305

.0667

One-Sample Test



Test Value = 4

t

df

Sig. (2-

tailed)

Mean Differenc e

95% Confidence Interval

of the Difference

Lower

Upper

muc do hai long ve chuyen

tham quan

.215

133

.830

.01493

-.1225

.1523

Mức độ hài lòng của du khách đối với các yếu tố

One-Sample Statistics



N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

hai long ve gia tri van hoa

tai di san

188

4.2819

.51739

.03773

hai long ve CSHT

188

4.0904

.67603

.04930

hai long ve moi truong tai di

san

188

3.0213

.88334

.06442

hai long ve thuyet minh

huong dan

188

3.1064

.64531

.04706

hai long ve dich vu tai di san

188

3.1223

.93702

.06834

hai long ve tinh hinh an ninh

trat tu

188

3.3245

.88120

.06427

hai long ve thai do cua

nguoi dan dia phuong

188

3.6755

.56269

.04104

hai long ve gia ve

188

3.4628

.56046

.04088

hai long ve muc do tap trung

du khach

188

3.2660

.64045

.04671

hai long ve bien chi dan du

lich

188

3.5000

.69759

.05088

Xem tất cả 280 trang.

Ngày đăng: 19/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí