G. PHỤ LỤC
Phụ lục 1. Số lượng khách du lịch đến Việt Nam 2006-2013
Đơn vị: nghìn lượt người
(Nguồn: Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch; Tổng cục Du lịch)
Phụ lục 2. Số cơ sở lưu trú từ năm 2006 đến năm 2013
Nguồn: Số liệu thống kê của Tổng cục Du lịch và Bộ VHTTDL
Phụ lục 3. Số buồng khách sạn từ năm 2006 đến năm 2013
Nguồn: Số liệu thống kê của Tổng cục Du lịch và Bộ VHTTDL
Phụ lục 4. Thu nhập du lịch 2006-2013
Đơn vị: tỷ đồng
Nguồn: Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch
Phụ lục 5. Số liệu các cơ sở tham gia đào tạo du lịch
(tính đến tháng 8/2010)
Cơ sở tham gia đào tạo du lịch | Số lượng (cơ sở) | Ghi chú | |
1 | Trường đại học | 62 | |
2 | Trường cao đẳng | 80 | Trong đó có 8 trường cao đẳng nghề |
3 | Trường trung cấp | 117 | Trong đó có 12 trung cấp nghề |
4 | Khác | 25 | Bao gồm 2 công ty đào tạo và 23 trung tâm, lớp đào tạo nghề |
Tổng | 284 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải Pháp Huy Động Vốn Đầu Tư Ngoài Nước Cho Phát Triển Nguồn Nhân Lực Du Lịch Việt Nam Đến Năm 2020
- Chính Sách Về Đất Đai Đối Với Csđtdl Và Trung Tâm Dạy Nghề Du Lịch
- Huy động vốn đầu tư cho phát triển nguồn nhân lực du lịch Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế - 24
- Trong Các Hoạt Động Nhằm Phát Triển Nguồn Nhân Lực Du Lịch, Đơn Vị Thường Chú Trọng Đến Hoạt Động Nào?
- Khi Thực Hiện Các Hoạt Động Để Phát Triển Nguồn Nhân Lực Du Lịch Thì Nhân Tố Nào Mà Đơn Vị Cần Chú Ý Nhất?
- Các Nhân Tố Chủ Yếu Ảnh Hưởng Đến Huy Động Vốn Đầu Tư Cho Phát Triển Nguồn Nhân Lực Hiện Nay?
Xem toàn bộ 251 trang tài liệu này.
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Phụ lục 6. Số liệu về đội ngũ giảng viên, giáo viên, đào tạo viên và cán bộ quản lý đào tạo du lịch
Chỉ tiêu | Số lượng (người) | Tỷ lệ (%) | Ghi chú | |
1 | Số lượng giáo viên, giảng viên cơ hữu | 1.460 | 28,2 | |
2 | Số lượng giáo viên, giảng viên thỉnh giảng | 600 | 11,6 | |
2 | Số lượng cán bộ quản lý, phục vụ đào tạo | 540 | 10,4 | |
3 | Số lượng đào tạo viên du lịch | 2.579 | 49,8 | Có chứng chỉ đào tạo của Hội đồng cấp chứng chỉ Du lịch Việt Nam |
Tổng | 5.179 | 100 |
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Ghi chú : Số liệu đến 8/2010
Phụ lục 7. Phân loại giảng viên, giáo viên đào tạo du lịch theo độ tuổi năm 2010
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Phụ lục 8. Bản đồ phân bổ cơ sở đào tạo, dạy nghề du lịch
Phụ lục 9. Một số chỉ tiêu chủ yếu phát triển nhân lực thời kỳ 2011-2020
Năm 2010 | Năm 2015 | Năm 2020 | |
I. Nâng cao trí lực và kỹ năng lao động | |||
1. Tỷ lệ lao động qua đào tạo (%) | 40,0 | 55,0 | 70,0 |
2. Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề (%) | 25,0 | 40,0 | 55,0 |
3. Số sinh viên đại học - cao đẳng trên 10.000 dân (sinh viên) | 200 | 300 | 400 |
4. Số trường dạy nghề đạt đẳng cấp quốc tế (trường) | - | 5 | > 10 |
5. Số trường đại học xuất sắc trình độ quốc tế (trường) | - | - | > 4 |
6. Nhân lực có trình độ cao trong các lĩnh vực đột phá (người) | |||
- Quản lý nhà nước, hoạch định chính sách và luật quốc tế | 15.000 | 18.000 | 20.000 |
- Giảng viên đại học, cao đẳng | 77.500 | 100.000 | 160.000 |
- Khoa học - công nghệ | 40.000 | 60.000 | 100.000 |
- Y tế, chăm sóc sức khỏe | 60.000 | 70.000 | 80.000 |
- Tài chính - ngân hàng | 70.000 | 100.000 | 120.000 |
- Công nghệ thông tin | 180.000 | 350.000 | 550.000 |
II. Nâng cao thể lực nhân lực | |||
1. Tuổi thọ trung bình (năm) | 73 | 74 | 75 |
2. Chiều cao trung bình thanh niên (mét) | > 1,61 | > 1,63 | > 1,65 |
3. Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (%) | 17,5 | < 10,0 | < 5,0 |
Nguồn: Chiến lược phát triển nhân lực đến năm 2020
Phụ lục 10. Phương hướng phát triển nhân lực Việt Nam đến năm 2020
Đơn vị tính: Triệu người
Năm Nhân lực | Năm 2015 | Năm 2020 | |
Tổng số nhân lực Trong đó: Nhân lực qua đào tạo | 55 30,5 | 63 44 | |
1. | Nhân lực qua đào tạo | ||
1.1 | Trong đó: Nhân lực qua đào tạo nghề | 23,5 | 34,4 |
1.2 | Nhân lực đào tạo qua hệ thống giáo dục đào tạo | 7 | 9,6 |
2. | Nhân lực theo bậc đào tạo | ||
2.1 | Sơ cấp nghề | 18 | 23,7 |
2.2 | Trung cấp | 7 | 12 |
2.3 | Cao đẳng | 2 | 3 |
2.4 | Đại học | 3,3 | 5 |
2.5 | Sau đại học | 0,2 | 0,3 |
3. | Nhân lực theo ngành nghề, lĩnh vực | ||
3.1 | Công nghiệp, xây dựng | 15 | 21 |
Trong đó: Tỷ lệ nhân lực qua đào tạo: | 76,0% | 80% | |
Sơ cấp nghề | 66,5% | 56% | |
Trung cấp | 23,5% | 33,5% | |
Cao đẳng | 4,0% | 4,0% | |
Đại học và sau đại học | 6% | 6,5% | |
3.2 | Dịch vụ | 16 | 19 |
Trong đó: Tỷ lệ nhân lực qua đào tạo: | 80% | 88% | |
Sơ cấp nghề | 45,0% | 37,0% | |
Trung cấp | 25% | 23,0% | |
Cao đẳng | 7,5% | 12,0% | |
Đại học và sau đại học | 22,5% | 27,5% | |
3.3 | Nông, lâm, ngư nghiệp | 25 triệu người | 24 triệu người |
Trong đó: Tỷ lệ nhân lực qua đào tạo: | 28,0% | 50,0% | |
Sơ cấp nghề | 73,0% | 69,5% | |
Trung cấp | 19% | 22,5% | |
Cao đẳng | 6,5% | 6,0% | |
Đại học và sau đại học | 1,5% | 2,0% |
Nguồn: Chiến lược phát triển nhân lực Việt Nam
Phụ lục 11. Khung học phí áp dụng cho các cơ sở đào tạo công lập từ năm 1998 đến 2009
Trình độ đào tạo | Khung học phí (đồng/tháng/học viên) | |
1 | Dạy nghề | 20.000 - 120.000 |
2 | Trung học chuyên nghiệp | 15.000 - 100.000 |
3 | Cao đẳng | 40.000 - 150.000 |
4 | Đại học | 50.000 - 180.000 |
5 | Đào tạo thạc sĩ | 75.000 - 200.000 |
6 | Đào tạo tiến sĩ | 100.000 - 250.000 |
Nguồn: Quyết định số 70/QĐ-TTg ngày 31/03/1998 của Thủ tướng Chính phủ
Phụ lục 12. Mức trần học phí áp dụng đối với các trường công lập tham gia đào tạo ngành Du lịch từ năm 2010 đến 2015
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/học viên
2010 - 2011 | 2011 - 2012 | 2012 - 2013 | 2013 - 2014 | 2014 - 2015 | |
Đào tạo Tiến sỹ | 775 | 987,5 | 1.200 | 1.412,5 | 1.625 |
Đào tạo Thạc sỹ | 465 | 592,5 | 720 | 847,5 | 975 |
Đại học | 310 | 395 | 480 | 565 | 650 |
Cao đẳng | 248 | 316 | 384 | 452 | 520 |
Trung cấp chuyên nghiệp | 217 | 276,5 | 336 | 395,5 | 455 |
Cao đẳng nghề | 300 | 320 | 340 | 360 | 380 |
Trung cấp nghề | 280 | 300 | 310 | 330 | 350 |
Nguồn: Nghị định 49/2010/NĐ-CP của Chính Phủ