Thông Tin Về Điều Kiện Lao Động, Tổ Chức Lao Động


50. Trần Bá Tước và tập thể tác giả (1994) Từ điển Kinh tế thị trường từ A – Z, Nhà xuất bản Trẻ Thành phố Hồ Chí Minh .

51. Đoàn Thiên Tích (2001), Dầu khí Việt nam, Nhà xuất bản Đại Quốc gia, Thành phố Hồ Chí Minh .

52. Vũ Quang Thọ, Trịnh Duy Huyền (2004), : “Kinh nghiệm sử dụng tiền lương-tiền thưởng trong quản lý nhân sự của BP”, Kinh tế và Phát triển, (80).

53. Lương Văn Úc và Phạm Thúy Hương (2003), Xã hội học lao động, Nxb Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội.

54. Viện ngôn ngữ học (1998), Từ điển Tiếng Việt, Nhà xuất bản Đà nẵng.

II. Phần tiếng Anh:

55. A.Lenaert (ULB,2006), Human resources managemant. Teaching document.

56. Cranfield mine action and disaster management centre – Cranfield University (2004), The Principles of management for Mine Action Managers. Compiled by Pearson Custom Publishing, British.

57. Cherington, D.J (1995). The management of human resouces, Prentice hall international. Inc.

58. Daniel Vanhoutte (ULB,2005), The Role of State in Market Economy. Teaching document, Vietnam-Belgium master Course Project.

59. Hendry, C. (1995), Human resources management: a strategic approach to employment, Butterworth- Heinermann Ltd, Oxford.

60. Laudon, K.C., Laudon, J.P. (1996), Management information System, Prentice hall international. Inc. USA.

61. Leap, T.L., Crino, MD., (1990), Personel/human resources management, Macmillan Publishing Company, New York

62. Taylor, Robert L, and Robert A.Zawaki “Trend in Performance Appraisal: Guidelines for Managers,” Personnel Administrator, 28 (March 1984), p.71.


PHỤ LỤC


DANH MỤC PHỤ LỤC


1. Danh sách gửi phiếu điều tra

2. Phiếu điều tra loại 1 và kết quả

3. Phiếu điều tra loại 2 và kết quả

4. Tổ chức quản lý các đơn vị thuộc PVN

5. Tổ chức bộ máy quản lý PVN

6. Đặc điểm tàu dịch vụ kỹ thuật dầu khí và tàu vận tải biển thông thường.

7. Những điểm cơ bản phân biệt phương thức trả lương truyền thống và phương thức trả lương linh hoạt.

8. Những điểm cơ bản phân biệt lao động chuyên môn kỹ thuật và lao động chuyên môn kỹ thuật cao.


PHỤ LỤC 01

Danh sách gửi phiếu điều tra


STT

Đầu mối

Loại 1

Loại 2

Phát ra

Thu về

Phát ra

Thu về

1

PVEP

55

47

5

4

2

Công ty Tàu dịch vụ Dầu

khí thuộc PTSC


108


95


3


2

3

Công ty TNHH 1 TV

Dịch vụ khai thác dầu khí thuộc PTSC


55


37


2


2

4

Công ty TNHH 1 TV Dịch vụ lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng công trình

Dầu khí biển thuộc PTSC


45


34


2


1

5

Bộ máy quản lý và điều

hành PTSC




5


4

6

Công ty TNHH 1 TV Dịch vụ giếng khoan Dầu

khí thuộc PVDrilling


127


103


3


2

7

Công ty Dịch vụ kỹ thuật

Dầu khí biển thuộc PVDrilling


108


89


2


2

8

Bộ máy quản lý và điều

hành PVDrilling




3


3

9

PMTC

22

20

2

2

10

Bộ máy quản lý và điều

hành thuộc PVN




3


3


Cộng

520

425

30

25

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.

Hoàn thiện phương thức trả lương linh hoạt cho người lao động chuyên môn kỹ thuật cao trong ngành dầu khí Việt Nam - 27


PHỤ LỤC 02

Phiếu điều tra loại 1 và kết quả

A. Bảng hỏi về thực hiện trả lương linh hoạt cho

lao động chuyên môn kỹ thuật cao trong các đơn vị thuộc PVN

(Dành cho Lao động chuyên môn kỹ thuật cao)

Kính thưa Anh/Chị !

Để thực hiện đề tài khoa học: “Hoàn thiện phương thức trả lương linh hoạt cho người lao động chuyên môn kỹ thuật cao trong ngành dầu khí Việt Nam”. Chúng tôi xin được trao đổi với Anh/Chị một số vấn đề liên quan đến phương thức trả lương cho lao động chuyên môn kỹ thuật cao. Rất mong Anh/Chị giúp đỡ chúng tôi bằng cách trả lời một số câu hỏi mà chúng tôi đã chuẩn bị dưới đây.

Ý kiến của Anh/Chị chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu khoa học và hoàn toàn được giữ bí mật.

Cách trả lời: Anh Chị đánh dấu X vào ô nếu thấy phù hợp với ý kiến của mình hoặc viết thêm ý kiến vào những dòng chúng tôi đã để trống.

Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị!

I. PHẦN THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN

1. Xin vui lòng cho biết độ tuổi của Anh/Chị

Dưới 30 30 – 45 > 45

2. Chức danh công việc Anh/Chị đang đảm nhận

Thuyền trưởng

a

Kíp trưởng

i

Thợ lặn trưởng

t

Máy trưởng

b

Thợ trên cao

k

Thợ lặn

u

Thợ máy

c

Thợ bơm dung dịch khoan

l

Bác sỹ sinh lý lặn

v

Thủy thủ trưởng

d

Thợ lái cẩu

m

Cán bộ giám sát

x

Thủy thủ

e

Kiểm định thiết bị khoan

n

Chức danh khác

y

Hoa tiêu

f

Đốc công sàn

o



Bác sỹ trên tàu

g

Thợ phụ khoan

p



Điện trưởng

h

Bác sỹ trên giàn khoan

q



- Nếu là các chức danh a,b,c,d,e,f,g,h xin trả lời điểm 12.3.1 câu 12.

- Nếu là các chức danh i,k,l,m,n,o,p,q xin trả lời điểm 12.3.2 câu 12.

- Nếu là các chức danh t,u,v xin trả lời điểm 12.3.3 câu 12.

- Nếu là các chức danh x xin trả lời điểm 12.3.4 câu 12.

Đối với chức danh khác làm việc cùng với chức danh nào quy định trên thì trả lời vào điểm tương ứng.

3. Số năm Anh/Chị đảm nhận chức danh trên

Dưới 5 nămTừ 5 đến dưới 10 năm


Từ 10 đến dưới 20 nămTrên 20 năm


4. Xin Anh/Chi cho biết trình độ chuyên môn hiện nay

Trên đại học

Đại học

Cao đẳng

CNKT bậc 5 trở lên






5. Xin Anh/Chị cho biết về mức độ sử dụng ngoại ngữ của mình khi làm việc với lao động nước ngoài:

Bình thường Thành thạo Rất thành thạo


II. THÔNG TIN VỀ ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG, TỔ CHỨC LAO ĐỘNG


6. Công việc Anh/Chị đang làm thuộc hình thức nào?

Lao động trực tiếpLao động gián tiếpKết hợp cả hai


7. Công việc mà Anh/Chị đang đảm nhận có phù hợp với nghề được đào tạo không?

Phù hợp Tương đối phù hợp Không phù hợp


8. Tính chất công việc của Anh/Chị:

Ổn định Tương đối ổn định Không ổn định


9. Công việc Anh/Chị đang đảm nhận được tiến hành tại:


Đất liền Ngoài biển Có thời gian làm việc trong đất liền, có thời

gian làm việc ngoài biển


10. Công việc Anh/Chị đang đảm nhận thuộc loại:

Nhẹ nhàng

Ít nguy hiểm

Nặng nhọc

Nguy hiểm

Đặc biệt nặng nhọc

Đặc biệt nguy hiểm


11. Thời gian làm việc của Anh/Chị:

11.1. Số giờ làm việc trong một ngày:………………………………giờ

11.2. Thời điểm bắt đầu và kết thúc làm việc trong ngày:

Cố địnhKhông cố định

11.3. Số ngày làm việc trong một tháng:……………………………ngày

11.4. Số ngày nghỉ ngơi trong một tháng:………………………….. ngày

11.5. Số tháng làm việc trong một năm:…………………………….tháng

11.6. Số tháng nghỉ ngơi trong một năm:……………………………tháng

11.7. Theo Anh/Chị việc bố trí thời gian làm việc trên:

- Hợp lý ;

- Tương đối hợp lý ;


- Chưa hợp lý ;

- Đề xuất khác của Anh/Chị :………………………………………


III. THÔNG TIN VỀ THỰC HIỆN TRẢ LƯƠNG, CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ


12. Anh/Chị cho biết định mức lao động áp dụng cho những công việc của mình

12.1. Về định mức lao động là:

Mức theo sản phẩm Mức thời gian

Mức theo định biên Mức phục vụ

12.2. Về phương pháp tạo ra các định mức lao động:

Theo khảo sát

Theo thống kê kinh

nghiệm

Kết hợp cả khảo sát

và kinh nghiệm

12.3. Về khả năng hoàn thành mức:

12.3.1. Đối với công việc trên Tàu dịch vụ kỹ thuật Dầu khí

- Thấp so với khả năng của bản thân ;

- Tương đối phù hợp ;

- Phù hợp ;

- Cao so với khả năng của bản thân .

12.3.2. Đối với công việc trên giàn khoan biển

- Thấp so với khả năng của bản thân ;

- Tương đối phù hợp ;

- Phù hợp ;

- Cao so với khả năng của bản thân .

12.3.3. Đối với công việc sửa chữa các công trình biển

- Thấp so với khả năng của bản thân ;

- Tương đối phù hợp ;

- Phù hợp ;

- Cao so với khả năng của bản thân .

12.3.4. Đối với công việc giám sát hợp đồng.

- Thấp so với khả năng của bản thân ;

- Tương đối phù hợp ;

- Phù hợp ;

- Cao so với khả năng của bản thân .


13. Anh/Chị được trả lương theo hình thức nào?

- Theo sản phẩm ;

- Theo thời gian;

- Theo thời gian gắn với kết quả thực hiện công việc ;

- Kết hợp cả trả lương theo sản phẩm và trả lương theo thời gian ;

- Hình thức khác …………………


14. Đánh giá kết quả thực hiện công việc của Anh/Chị:

- Dựa theo tiêu thức xây dựng sẵn ;


- Dựa theo đánh giá chủ quan của người quản lý .


15. Mức lương hàng tháng của Anh/Chị:

Dưới 6 triệuVNĐ 6 – dưới 10 triêu VNĐ

10- 15 triệu VNĐ Trên 15 triệu VNĐ

16. Mức tiền lương trả hàng tháng cho Anh/Chị:

- Thấp ;

- Tương đối phù hợp ;

- Phù hợp ;

- Cao .

17. Cơ chế trả lương linh hoạt của đơn vị đang áp dụng đối với Anh/Chị:

- Hợp lý ;

- Tương đối hợp lý ;

- Không hợp lý .


18. Anh/Chị cho biết quy định về chính sách đãi ngộ đối với lao động chuyên môn kỹ thuật cao của Nhà nước ?

- Thiếu cụ thể ;

- Cụ thể ;

- Rất cụ thể .


IV. NHỮNG Ý KIẾN VỀ HOÀN THIỆN PHƯƠNG THỨC TRẢ LƯƠNG LINH HOẠT CHO LAO ĐỘNG CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT CAO


19. Theo Anh/Chị chính sách đãi ngộ và phương thức trả lương cho lao động chuyên môn kỹ thuật cao trong Tập đoàn có cần điều chỉnh không?

Có Không


20. Nếu có Anh/Chị đề xuất nên điều chỉnh những gì?


20.1. Về chính sách đãi ngộ:

- Thời giờ làm viêc, nghỉ ngơi:

Giữ nguyên Điều chỉnh

Nếu điều chỉnh thì theo hướng:

Kéo dài thời gian làm việc ngoài biển ; Kéo dài thời gian nghỉ ngơi trong bờ


20.2. Về chính sách tiền lương:

- Hệ thống thang lương, bảng lương:

Nhà nước xây dựng Doanh nghiệp xây dựng

Doanh nghiệp xây dựng theo hướng dẫn của Nhà nước

- Mức lương nên:

Cố định Điều chỉnh theo thị trường

Xin trân trọng cảm ơn Anh/Chị


B. Tổng hợp kết quả trả lời phiếu 1



Tiêu chí khảo sát


Đối tượng khảo sát

Số người nhất trí

Tỷ lệ trong tổng số

(%)


Độ tuổi

Dưới 30 tuổi

88

20,70

Từ 30 đến 45 tuổi

262

61,66

Trên 45 năm

75

17,64

Tổng

425

100


Chức danh

Thuyền trưởng

11

2,59

Máy trưởng

12

2,82

Thợ máy

11

2,59

Thủy thủ trưởng

12

2,82

Thủy thủ

13

3,06

Hoa tiêu

12

2,82

Bác sỹ trên tàu

8

1,88

Điện trưởng

9

2,12

Kíp trưởng

25

5,88

Thợ trên cao

35

8,24

Thợ bơm dung dịch khoan

37

8,71

Thợ lái cẩu

45

10,58

Kiểm định thiết bị khoan

34

8,00

Đốc công sàn

25

5,88

Thợ phụ khoan

35

8,24

Bác sỹ trên giàn khoan

25

5,88

Thợ lặn trưởng

3

0,71

Thợ lặn

5

1,18

Bác sỹ sinh lý lặn

4

0,94

Cán bộ giám sát

47

11,06

Chức danh khác

17

4,00

Tổng

425

100


Số năm đảm nhận chức danh trên

Dưới 5 năm

87

20,47

Từ 5 đến dưới 10 năm

201

47,30

Từ 10 đến dưới 20 năm

95

22,35

Trên 20 năm

42

9,88

Tổng

425

100


Trình độ chuyên môn

Trên đại học

11

2,59

Đại học

273

64,23

Cao đẳng

43

10,12

CNKT bậc 5 trở lên

98

23,06

Tổng

425

100

Xem tất cả 244 trang.

Ngày đăng: 15/09/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí