Thông Tin Về Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại Tại Việt Nam


PHỤ LỤC 2: THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM

Phần A: Nhân sự các ngân hàng thương mại Việt Nam đến 2013

(Đơn vị: người)


Nguồn Báo cáo NHNN Việt Nam 2014 Phần B Huy động vốn của các ngân hàng 1

(Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014)


Phần B: Huy động vốn của các ngân hàng thương mại (2009-2013)


Chỉ tiêu

2009

2010

2011

2012

2013

Huy động vốn (tỷ đồng)

Tốc độ tăng trưởng (%)

1.679.798

28,7

2.161.900

27,2

2.749.936

9,9

3.021.905

16,2

3.511.454

15,6

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

(Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014)


Phần C: Thị phần huy động vốn của các ngân hàng thương mại Việt Nam đến cuối 2013

(Đơn vị: tỷ đồng, %)


Nguồn Báo cáo NHNN Việt Nam 2014 Phần D Thị phần tín dụng của các NHTM 2

(Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014)


Phần D: Thị phần tín dụng của các NHTM Việt Nam tính đến cuối 2015


(Đơn vị: tỷ đồng, %)


Nguồn Báo cáo NHNN Việt Nam 2015 Phần E Diễn biến dư nợ tín dụng các nhóm 3

(Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2015)


Phần E: Diễn biến dư nợ tín dụng các nhóm ngân hàng 2007-2013


(Đơn vị: %)


Nguồn Báo cáo NHNN Việt Nam 2014 Phần F Nợ xấu các ngân hàng thương mại 4

(Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014)


Phần F: Nợ xấu các ngân hàng thương mại giai đoạn 2009-2013


Chỉ tiêu

2009

2010

2011

2012

2013

Tổng dư nợ (tỷ đồng)

1.750.000

2.271.500

2.504.911

3.086.750

3.300.000

Tổng nợ xấu (tỷ đồng)

35.175

49.064

76.650

272.251

160.050

Tỷ lệ nợ xấu (%)

2,01

2,16

3,06

8,82

4,85

(Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014)


Phần G: Giá trị và tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng thương mại Việt Nam đến cuối 2013

(Đơn vị: tỷ đồng, %)


Nguồn Báo cáo NHNN Việt Nam 2014 PHỤ LỤC 3 CÂU HỎI PHẦN A THÔNG TIN CHI 5

(Nguồn: Báo cáo NHNN Việt Nam 2014)


PHỤ LỤC 3: CÂU HỎI

PHẦN A: THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁ NHÂN NGƯỜI TRẢ LỜI VÀ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC

1. Xin ông/bà cho biết thông tin về trình độ học vấn mà ông bà đã đạt được?


Trình độ đào tạo


Tiến sĩ


Thạc sĩ


Cử nhân


Cao đẳng/Chứng nhận được thừa nhận


Chứng chỉ cao cấp khác


2. Xin ông/bà cho biết những lĩnh vực chuyên ngành chính mà ông/bà đã đạt được trong số 12 lĩnh vực dưới đây nếu có (ông/bà có thể chọn nhiều hơn một lựa chọn trong số những lĩnh vực dưới đây).


Lĩnh vực chuyên môn


Kiểm toán độc lập


Kiểm toán nội bộ


Kế toán tài chính


Kế toán quản trị


Thuế


Kinh tế học


Quản trị kinh doanh


Công nghệ thông tin


Luật


Những lĩnh vực khác (chi tiết)


3. Xin ông/bà cho biết những thông tin về bằng cấp chuyên môn nếu có của ông/bà (Ông/Bà có thể lựa chọn nhiều hơn một lựa chọn trong số loại chứng chỉ chuyên môn được liệt kê dưới đây).


Chứng nhận nghề nghiệp


Chứng chỉ Kiểm toán viên nội bộ (CIA)


Chứng chỉ Kiểm toán viên Nhà nước


Chứng chỉ trong đánh giá kiểm soát nội



bộ (CCSA)


Kiểm toán viên hệ thống thông tin


Kế toán viên công chứng (CA) hoặc


Chứng chỉ Kế toán viên công chứng (CPA)


Kế toán viên công chứng


Chứng chỉ Kế toán quản trị (CMA)


Chứng chỉ Kiểm tra viên gian lận (CFE)


Chứng chỉ Kế toán viên hành nghề


Không có chứng chỉ nghề nghiệp


Khác


4. Ông/Bà có phải là thành viên của Viện Kiểm toán viên nội bộ hay không?


5. Ông/Bà hãy cho biết số năm kinh nghiệm trong hoạt động Kiểm toán nội bộ?


6. Ông/Bà hãy cho biết số năm làm việc ở vị trí hiện tại


7. Ông/Bà có phải là Trưởng bộ phận Kiểm toán nội bộ của ngân hàng không?


8. Ông/Bà có sử dụng Khung kiểm soát nội bộ COSO trong đánh giá hệ thống KSNB của đơn vị không?


9. Ông/Bà có sử dụng Khung kết hợp quản trị rủi ro doanh nghiệp COSO trong

đánh giá hệ thống KSNB không?


10. Có bất cứ dịch vụ kiểm toán nội bộ nào của đơn vị được thực hiện mua ngoài không?


11. Ngân hàng của ông/bà được niêm yết trên Thị trường Chứng khoán không?


12. Ngân hàng của ông/bà hiện có bao nhiêu nhân viên làm việc ở bộ phận kiểm toán nội bộ


PHẦN 2: KHUNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ LIÊN KẾT COSO

Ông/Bà hãy trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách lựa chọn các mức độ đồng ý tương ứng với mỗi câu hỏi hoặc một thông tin cụ thể dưới đây (Bảng thứ 2). Những mức độ trả lời của ông/bà được giải thích như sau:


1

2

3

4

5

Hoàn toàn không hiệu lực

Không hiệu lực

Hiệu lực

Khá hiệu lực

Hoàn toàn hiệu lực


Câu hỏi

Nội dung câu hỏi

1

2

3

4

5

1.

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT






1.1.

Tính chính trực và giá trị đạo đức






1.1.1.

Tổ chức có qui định việc rõ ràng việc thực hiện

1.1.2.

Tổ chức có những chính sách khác xác định việc thực hiện


hoạt động của đơn vị có thể chấp nhận được

1.1.3.

Ngân hàng có những chính sách khác xác định khả năng


xung đột lợi ích

1.1.4.

Ngân hàng có những chính sách khác xác định những


chuẩn mực mong muốn về đạo đức và hành vi tiêu chuẩn

1.1.5.

Nhà quản trị bị ngăn cản việc lạm dụng hoặc cản trở


những hoạt động kiểm soát được thiết lập trước

1.1.6.

Ngân hàng sử dụng những đường dây “nóng” để thông tin


về gian lận

1.1.7.

Những thủ tục được thiết lập để điều tra và báo cáo những


kết quả từ gian lận được thông tin cho Ủy ban Kiểm soát

1.1.8.

Qui định được chuyển cho tất cả nhân viên

1.1.9.

Nhân viên được yêu cầu có những hiểu biết nhất định để


đọc, hiểu và tuân thủ những qui định của ngân hàng

1.1.10.

Quản trị thể hiện những cam kết của mình về việc thực


hiện những qui định qua hành động

1.1.11.

Làm việc với những bên có lợi ích dựa trên sự trung thực


và thực hiện hoạt động kinh doanh công bằng


1.1.12.


1.1.13.


1.1.14.

Quản trị thực hiện hành động phù hợp đối với những hành vi vi phạm thực hiện qui định

Khi nhà quản trị lạm dụng hoạt động kiểm soát thì điều này cần được sự quan tâm của Ban kiểm soát

Ngân hàng đang giảm gian lận một cách chủ động






1.2.

Cam kết về năng lực






1.2.1.

Mức độ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như


những kỹ năng được xác định cho mỗi công việc trong bộ


phận kế toán

1.2.2.

Mức độ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như các kỹ


năng được xác định theo các công việc trong bộ phận KTNB

1.2.3.

Nhà quản trị thực hiện những nỗ lực để xác định khả năng


kế toán và bộ phận kiểm toán có hiểu biết và kỹ năng thích


hợp để thực hiện các công việc

1.3.

Ban giám đốc/Ban kiểm soát






1.3.1.

Trách nhiệm của Ban kiểm soát được xác định trong Qui


chế

1.3.2.

Qui chế được đánh giá và cập nhật hàng năm

1.3.3.

Qui chế được thông qua bởi Ban giám đốc

1.3.4.

Ban kiểm soát phê chuẩn kế hoạch kiểm toán hàng năm


của kiểm toán nội bộ

1.3.5.

Thành viên ban kiểm soát độc lập với ban quản trị

1.3.6.

Thành viên của ban kiểm soát có khả năng chuyên môn


cần thiết để phục vụ một cách hiệu quả chức năng của


mình

1.3.7.

Một số lượng các cuộc họp thích hợp được tổ chức hàng


năm

1.3.8.

Những cuộc họp là đủ dài và đủ sâu để thảo luận về những


vấn đề trong kỳ

1.3.9.

Ban kiểm soát đặt ra những vấn đề với các quyết định đã


lên kế hoạch của quản trị

1.3.10.

Những cuộc họp thích hợp được tổ chức giữa Ban kiểm


soát và CFO, CAE và những thành viên quan trọng khác



của bộ phận tài chính và nhóm lập báo cáo và những kiểm







toán viên độc lập

1.3.11.

Ban kiểm soát nhận thông tin chính từ quản trị trong thời


gian thích hợp để chuẩn bị thảo luận tại các cuộc họp

1.3.12.

Một quá trình tồn tại cho các thành viên của Ban kiểm soát


về những vấn đề quan trọng dựa trên cơ sở thời gian phù


hợp

1.3.13.

Một quá trình để thông tin cho những thành viên của Ban


kiểm soát về những vấn đề quan trọng theo cách phù hợp


với sự hiểu biết đầy đủ về những vấn đề và khả năng khắc


phục của họ

1.3.14.

Ban kiểm soát được thông tin về doanh thu theo cá nhân ở


những vị trí hoặc chức năng quan trọng

1.4.

Triết lý quản trị và phong cách điều hành






1.4.1.

Chức năng kế toán được đánh giá như một bộ phận nghề


nghiệp có năng lực mang tới thông tin, trật tự và hoạt động


kiểm soát đối với việc ra quyết định

1.4.2.

Việc lựa chọn những nguyên tắc kế toán được thực hiện


trong quan hệ đủ dài với tổ chức cũng như là đề xuất đối


với khả năng tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn

1.4.3.

Những tài sản bao gồm cả tài sản trí tuệ được bảo vệ thông


quan những qui định về phân quyền truy cập và sử dụng

1.4.4.

Các giám đốc phản ứng một cách thích hợp với những dấu


hiệu không phù hợp và các báo cáo

1.4.5.

Những ước tính và dự toán là hợp lý và có thể đạt được

1.5.

Cấu trúc tổ chức






1.5.1.

Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới các chức năng


kế toán được xác định phù hợp với trách nhiệm của họ

1.5.2.

Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới chức năng kiểm


toán nội bộ được xác định phù hợp với trách nhiệm của họ

1.5.3.

Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kế toán phù hợp


với qui mô của ngân hàng

1.5.4.

Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kiểm toán nội


bộ phù hợp với qui mô của ngân hàng

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/04/2022