Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 29


1.7

Chính sách và thực hiện chính sách nhân sự







1.7.1.

Chính sách và các thủ tục được thiết lập để tuyển

3

15

42

21

12

93


dụng nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán







1.7.2.

Chính sách và các thủ tục được thiết lập để đào tạo

6

30

30

21

6

93


nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán







1.7.3.

Chính sách và các thủ tục được thiết lập để khuyến

3

30

42

12

6

93


khích nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán







1.7.4.

Chính sách và các thủ tục được thiết lập để đãi ngộ

3

15

51

18

6

93


nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán







1.7.5.

Nhân viên hiểu rằng thực hiện chuẩn mực bộ phận

6

18

36

18

15

93


sẽ dẫn tới hành động sửa chữa







1.7.6.

Hành động sửa chữa được lựa chọn là khởi đầu của

9

24

39

12

9

93


những chính sách được phê chuẩn







1.7.7.

Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực

18

27

27

12

9

93


hiện đối với những hoạt động khuyến khích







1.7.8.

Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực

12

30

27

12

12

93


hiện đối với việc tăng lương







2.

ĐÁNH GIÁ RỦI RO







2.1.

Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin

0

15

36

33

9

93


bên ngoài







2.2.

Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin

3

18

48

18

6

93


nội bộ







2.3.

Rủi ro khả năng sai lệch thông tin trên báo cáo tài

6

6

51

24

6

93


chính được xem xét và những bước công việc được








lựa chọn để giảm rủi ro







2.4.

Những rủi ro liên quan tới hoạt động ngoại hối được

12

15

36

21

9

93


xem xét







2.5.

Quản trị ước tính sự hệ trọng của rủi ro

0

12

54

24

3

93

2.6.

Quản trị đánh giá khả năng rủi ro có thể xảy ra

0

15

54

21

3

93

2.7.

Quản trị đánh giá tác động của rủi ro xảy ra

0

15

51

24

3

93

2.8.

Quản trị lựa chọn hành động cần thiết để quản lý

3

21

39

24

6

93


những rủi ro đã nhận diện







3.

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG







Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.

Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 29


3.1.

Một quá trình được thiết lập để thu thập thông tin từ

6

21

45

18

3

93


những nguồn bên ngoài có thể tác động vào ngân








hàng và những quá trình lập báo cáo tài chính







3.2.

Giám sát những cơ sở để đạt được những mục tiêu

9

6

57

12

9

93


báo cáo tài chính nhằm đảm bảo tiến độ thời gian








thích hợp







3.3.

Thông tin tài chính và hoạt động cần thiết được trao

0

15

60

6

12

93


đổi với cá nhân thích hợp trong ngân hàng trên cơ sở








thời gian thích hợp







3.4.

Thông tin hoạt động cần thiết được trao đổi với đúng

0

12

60

12

9

93


cá nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù








hợp với yêu cầu sử dụng







3.5.

Thông tin tài chính cần thiết được trao đổi với đúng

0

12

57

15

9

93


cá nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù








hợp với yêu cầu sử dụng







3.6.

Một quá trình được xây dựng phù hợp để phản hồi

9

9

60

12

3

93


với những thông tin mới cần thiết trong ngân hàng








dựa trên cơ sở thời điểm







3.7.

Có một quá trình được thiết lập để thu thập và ghi

7

13

51

16

7

93


lại những phàn nàn để phân tích, xác định vấn đề,








xóa bỏ một vấn đề có thể xảy ra trong tương lai







3.8.

Có một quá trình được thiết lập để thu thập và ghi

3

21

57

6

6

93


lại những sai sót để phân tích, xác định vấn đề, xóa








bỏ một vấn đề có thể xảy ra trong tương lai







3.9.

Một quá trình được thiết lập và trao đổi với những

12

24

45

9

3

93


bên có lợi ích về việc trao đổi như thế nào khi nghi








ngờ về việc làm sai của ngân hàng







3.10.

Hệ t hống kế toán của ngân hàng bao gồm những

3

6

48

30

6

93


loại nghiệp vụ khác nhau







3.11.

Hệ thống kế toán đảm bảo sự đầy đủ của những ghi

3

18

45

21

6

93


chép







3.12.

Hệ thống kế toán đảm bảo tính chính xác của những

6

15

45

21

6

93


ghi chép







3.13.

Hệ thông kế toán tránh ghi chép trùng lặp

6

12

51

18

6

93

4.

GIÁM SÁT








4.1.

Nhân viên được yêu cầu phải rời khỏi hệ thống và

9

9

54

15

6

93


phải cho biết hoạt động của mình liên quan tới








những hoạt động kiểm soát có giới hạn







4.2.

Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ để trao đổi

9

27

45

9

3

93


những yếu điểm quan sát thấy trong thiết kế cấu trúc








kiểm soát nội bộ của ngân hàng với cá nhân người








giám sát thích hợp







4.3.

Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ để trao đổi

9

30

42

9

3

93


những yếu điểm quan sát thấy trong tuân thủ cấu








trúc kiểm soát nội bộ của ngân hàng với cá nhân








người giám sát thích hợp







4.4.

Ngân hàng dựa vào những phản hồi của khách hàng

21

15

42

12

3

93


để nhận diện những yếu điểm hoạt động kiểm soát








nhất định







4.5.

Có bước rà soát những đề xuất từ các kiểm toán viên

6

18

51

12

6

93


nội bộ đối với những đề xuất cải thiện cho hệ thống








kiểm soát nội bộ







4.6.

Ngân hàng dựa vào bộ phận kiểm toán nội bộ cho

15

3

57

15

3

93


yếu tố giám sát hiệu lực của hoạt động kiểm soát







4.7.

Ngân hàng dựa vào những báo cáo ngoại trừ đối với

9

9

57

15

3

93


hiệu lực giám sát của hoạt động kiểm soát







4.8.

Ngân hàng dừa vào những cá nhân hoạt động tạo ra

9

15

54

12

3

93


các báo cáo để giám sát hoạt động kiểm soát








5.

HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT







5.1.


Ngân hàng có thiết lập qui trình để bảo đảm hoạt

3

24

48

15

3

93



động kiểm soát như mô tả trong những hướng dẫn









chính sách và thủ tục sẽ được áp dụng (khi chúng là









phương pháp được áp dụng)







5.2.


Những hướng dẫn chính sách và thủ tục ghi lại tất cả

3

24

39

21

6

93



những chính sách và thủ tục







5.3.


Những chính sách và thủ tục được đánh giá và cập

3

25

47

16

3

93



nhật định kỳ







5.4.


Nhân viên giám sát đánh giá chức năng kiểm soát

6

21

42

21

3

93

5.5.


Đúng thời điểm và những hành động giám sát thích

3

15

45

24

6

93



hợp được lựa chọn trên cơ sở những báo cáo ngoại









trừ







5.6.

Giữ tài sản phải được phân tách với chức năng kế

6

18

36

27

6

93


toán







5.7.

Trách nhiệm hoạt động và lưu giữ ghi chép được

3

12

45

27

6

93


phân tách







5.8.

Kiểm soát vật chất đối với tài sản phải tồn tại

0

18

51

21

3

93

5.9.

Có sự kiểm tra độc lập đối với hoạt động

9

9

45

24

6

93


Phần B: Tính toán tỉ lệ số lượng phản hồi theo nội dung hỏi


Câu hỏi số


Nội dung hỏi

Số lượng phản hồi theo các mức (%)

1

2

3

4

5

Tổng

1.

MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT







1.1.

Tính chính trực và giá trị đạo đức







1.1.1.

Tổ chức có qui định việc rõ ràng việc thực hiện

3%

13%

52%

23%

10%

100%

1.1.2.

Tổ chức có những chính sách khác xác định








việc thực hiện hoạt động của đơn vị có thể chấp








nhận được

3%

13%

39%

35%

10%

100%

1.1.3.

Ngân hàng có những chính sách khác xác định








khả năng xung đột lợi ích

3%

23%

35%

26%

13%

100%

1.1.4.

Ngân hàng có những chính sách khác xác định








những chuẩn mực mong muốn về đạo đức và








hành vi tiêu chuẩn

3%

19%

29%

39%

10%

100%

1.1.5.

Quản trị bị ngăn cản việc lạm dụng những hoạt








động kiểm soát được thiết lập

19%

19%

26%

29%

6%

100%

1.1.6.

Ngânhàng sử dụng những đường dây “nóng” để








thông tin về gian lận

32%

10%

26%

26%

6%

100%

1.1.7.

Những thủ tục được thiết lập để điều tra và báo








cáo những kết quả từ gian lận được thông tin








cho Ủy ban Kiểm soát

35%

6%

42%

13%

3%

100%

1.1.8.

Qui định được chuyển cho tất cả nhân viên

16%

16%

42%

16%

10%

100%

1.1.9.

Nhân viên được yêu cầu có những hiểu biết








nhất định để đọc, hiểu và tuân thủ những qui








định của ngân hàng

35%

16%

19%

19%

10%

100%

1.1.10.

Quản trị thể hiện những cam kết của họ về việc








thực hiện những qui định qua hành động của họ

6%

29%

26%

35%

3%

100%

1.1.11.

Làm việc với những bên có lợi ích dựa trên sự








trung thực và thực hiện hoạt động kinh doanh








công bằng

3%

10%

47%

37%

3%

100%

1.1.12.

Quản trị thực hiện hành động phù hợp đối với








những hành vi vi phạm qui định thực hiện

6%

13%

45%

32%

3%

100%


1.1.13.


1.1.14.

Khi nhà quản trị lạm dụng hoạt động kiểm soát thì điều này cần được sự quan tâm của Ban kiểm soát

Ngân hàng đang giảm gian lận một cách chủ động


19%


13%


32%


19%


19%


35%


26%


29%


3%


3%


100%


100%

1.2.

Cam kết về năng lực







1.2.1.

Mức độ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng








như những kỹ năng được xác định cho mỗi








công việc trong bộ phận kế toán

0%

19%

32%

39%

10%

100%

1.2.2.

Mức độ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng








như các kỹ năng được xác định theo các công








việc trong bộ phận KTNB

6%

16%

23%

52%

3%

100%

1.2.3.

Nhà quản trị thực hiện những nỗ lực để xác








định khả năng kế toán và bộ phận kiểm toán có








hiểu biết và kỹ năng thích hợp để thực hiện các








công việc

6%

19%

29%

42%

3%

100%

1.3.

Ban giám đốc/Ban kiểm soát







1.3.1.

Trách nhiệm của Ban kiểm soát được xác định








trong Qui chế

3%

10%

32%

52%

3%

100%

1.3.2.

Qui chế được đánh giá và cập nhật hàng năm

10%

3%

48%

32%

6%

100%

1.3.3.

Qui chế được thông qua bởi Ban giám đốc

6%

6%

42%

35%

10%

100%

1.3.4.

Ban kiểm soát phê chuẩn kế hoạch kiểm toán








hàng năm của kiểm toán nội bộ

6%

6%

29%

45%

13%

100%

1.3.5.

Thành viên ban kiểm soát độc lập với ban quản








trị

6%

10%

26%

45%

13%

100%

1.3.6.

Thành viên của ban kiểm soát có khả năng








chuyên môn cần thiết để phục vụ một cách hiệu








quả chức năng của mình

10%

6%

32%

42%

10%

100%

1.3.7.

Một số lượng các cuộc họp thích hợp được tổ








chức hàng năm

13%

3%

42%

26%

16%

100%

1.3.8.

Những cuộc họp là đủ dài và đủ sâu để thảo








luận về những vấn đề trong kỳ

6%

13%

42%

26%

13%

100%

1.3.9.

Ban kiểm soát đặt ra những vấn đề với các








quyết định đã lên kế hoạch của quản trị

10%

23%

39%

23%

6%

100%


1.3.10.

Những cuộc họp thích hợp được tổ chức giữa








Ban kiểm soát và CFO, CAE và những thành








viên quan trọng khác của bộ phận tài chính và








nhóm lập báo cáo và những kiểm toán viên độc








lập

13%

16%

39%

26%

6%

100%

1.3.11.

Ban kiểm soát nhận thông tin chính từ quản trị








trong thời gian thích hợp để chuẩn bị thảo luận








tại các cuộc họp

6%

16%

35%

39%

3%

100%

1.3.12.

Một quá trình tồn tại cho các thành viên của








Ban kiểm soát về những vấn đề quan trọng dựa








trên cơ sở thời gian phù hợp

10%

26%

35%

26%

3%

100%

1.3.13.

Một quá trình để thông tin cho những thành








viên của Ban kiểm soát về những vấn đề quan








trọng theo cách phù hợp với sự hiểu biết đầy đủ








về những vấn đề và khả năng khắc phục của họ

10%

19%

48%

19%

3%

100%

1.3.14.

Ban kiểm soát được thông tin về doanh thu theo








cá nhân ở những vị trí hoặc chức năng quan








trọng

13%

19%

45%

16%

6%

100%

1.4.

Triết lý quản trị và phong cách điều hành







1.4.1.

Chức năng kế toán được đánh giá như một bộ








phận nghề nghiệp có năng lực mang tới thông








tin, trật tự và hoạt động kiểm soát đối với việc








ra quyết định

13%

10%

35%

35%

6%

100%

1.4.2.

Việc lựa chọn những nguyên tắc kế toán được








thực hiện trong quan hệ đủ dài với tổ chức cũng








như là đề xuất đối với khả năng tối đa hóa lợi








nhuận trong ngắn hạn

6%

6%

29%

45%

13%

100%

1.4.3.

Những tài sản bao gồm cả tài sản trí tuệ được








bảo vệ thông quan những qui định về phân








quyền truy cập và sử dụng

3%

19%

39%

32%

6%

100%

1.4.4.

Các giám đốc phản ứng một cách thích hợp với








những dấu hiệu không phù hợp và các báo cáo

0%

16%

48%

32%

3%

100%

1.4.5.

Những ước tính và dự toán là hợp lý và có thể








đạt được

6%

6%

58%

26%

3%

100%

1.5.

Cấu trúc tổ chức








1.5.1.

Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới các








chức năng kế toán được xác định phù hợp với








trách nhiệm của họ

7%

17%

43%

23%

10%

100%

1.5.2.

Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới chức








năng kiểm toán nội bộ được xác định phù hợp








với trách nhiệm của họ

3%

0%

57%

33%

7%

100%

1.5.3.

Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kế








toán phù hợp với qui mô của ngân hàng

10%

20%

43%

20%

7%

100%

1.5.4.

Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kiểm








toán nội bộ phù hợp với qui mô của ngân hàng

7%

3%

47%

40%

3%

100%

1.5.5.

Số lượng nhân viên đủ đang hiện hữu ở những








mức quản trị trong các chức năng kế toán để








cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm








một cách hiệu lực

10%

20%

50%

17%

3%

100%

1.5.6.

Số lượng nhân viên đủ đang hiện hữu ở những








mức quản trị trong các chức năng kiểm toán nội








bộ để cho phép những cá nhân thực hiện trách








nhiệm một cách hiệu lực

7%

17%

43%

23%

10%

100%

1.6

Phân quyền và trách nhiệm







1.6.1.

Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị








trong các chức năng kế toán

0%

6%

58%

26%

10%

100%

1.6.2.

Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị








trong các chức năng kiểm toán nội bộ

10%

10%

48%

19%

13%

100%

1.6.3.

Những mô tả công việc là phù hợp với việc








giám sát trong phạm vi chức năng kế toán

0%

6%

61%

26%

6%

100%

1.6.4.

Những mô tả công việc là phù hợp với việc








giám sát trong phạm vi chức năng kiểm toán nội








bộ

13%

13%

45%

16%

13%

100%

1.6.5.

Ủy quyền được thực hiện phù hợp với những








trách nhiệm được giao

0%

23%

45%

29%

3%

100%

1.6.6.

Những nhà quản trị cấp cao có liên quan tới








hoạt động được xem như cần thiết để cung cấp








một sự chỉ đạo cho những nhân viên dưới quyền

6%

19%

39%

32%

3%

100%

1.6.7.

Nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt động








được xem như cần thiết để xác định những vấn

6%

16%

42%

32%

3%

100%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 28/04/2022