Số lượng nhân viên đủ đang hiện hữu ở những mức quản trị trong các chức năng kế toán để cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu lực Số lượng nhân viên đủ đang hiện hữu ở những mức quản trị trong các chức năng kiểm toán nội bộ để cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu lực | ||||||
1.6 | Phân quyền và trách nhiệm | |||||
1.6.1. | Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị trong các | |||||
chức năng kế toán | ||||||
1.6.2. | Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị trong các | |||||
chức năng kiểm toán nội bộ | ||||||
1.6.3. | Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát trong | |||||
phạm vi chức năng kế toán | ||||||
1.6.4. | Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát trong | |||||
phạm vi chức năng kiểm toán nội bộ | ||||||
1.6.5. | Ủy quyền được thực hiện phù hợp với những trách nhiệm | |||||
được giao | ||||||
1.6.6. | Những nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt động | |||||
được xem như cần thiết để cung cấp một sự chỉ đạo cho | ||||||
những nhân viên dưới quyền | ||||||
1.6.7. | Nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt động được xem | |||||
như cần thiết để xác định những vấn đề phát sinh | ||||||
1.6.8. | Những nhà quản trị cấp cao có liên quan được xem như | |||||
cần thiết để thực hiện sự cải tiến | ||||||
1.7 | Chính sách và thực hiện chính sách nhân sự | |||||
1.7.1. | Chính sách và các thủ tục được thiết lập để tuyển dụng | |||||
nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán | ||||||
1.7.2. | Chính sách và các thủ tục được thiết lập để đào tạo nhân | |||||
viên trong chức năng kế toán, kiểm toán | ||||||
1.7.3. | Chính sách và các thủ tục được thiết lập để khuyến khích | |||||
nhân viên trong chức năng kế toán, kiểm toán | ||||||
1.7.4. | Chính sách và các thủ tục được thiết lập để đãi ngộ nhân | |||||
viên trong chức năng kế toán, kiểm toán | ||||||
1.7.5. | Nhân viên hiểu rằng thực hiện chuẩn mực bộ phận sẽ dẫn |
Có thể bạn quan tâm!
- Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 25
- Thống Kê Các Ngân Hàng Ở Việt Nam
- Thông Tin Về Hoạt Động Của Các Ngân Hàng Thương Mại Tại Việt Nam
- Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 29
- Hoàn thiện hoạt động kiểm soát nội bộ trong các Ngân hàng thương mại Việt Nam - 30
Xem toàn bộ 241 trang tài liệu này.
tới hành động sửa chữa Hành động sửa chữa được lựa chọn là khởi đầu của những chính sách được phê chuẩn Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực hiện đối với những hoạt động khuyến khích Nhân viên hiểu sự cần thiết của những tiêu chí thực hiện đối với việc tăng lương | ||||||
2. | ĐÁNH GIÁ RỦI RO | |||||
2.1. | Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin bên | |||||
ngoài | ||||||
2.2. | Ngân hàng xem xét rủi ro từ những nguồn thông tin nội bộ | |||||
2.3. | Rủi ro khả năng sai lệch thông tin trên báo cáo tài chính | |||||
được xem xét và những bước công việc được lựa chọn để | ||||||
giảm rủi ro | ||||||
2.4. | Những rủi ro liên quan tới hoạt động ngoại hối được xem | |||||
xét | ||||||
2.5. | Quản trị ước tính sự hệ trọng của rủi ro | |||||
2.6. | Quản trị đánh giá khả năng rủi ro có thể xảy ra | |||||
2.7. | Quản trị đánh giá tác động của rủi ro xảy ra | |||||
2.8. | Quản trị lựa chọn hành động cần thiết để quản lý những rủi | |||||
ro đã nhận diện | ||||||
3. | Thông tin và truyền thông | |||||
3.1. | Một quá trình được thiết lập để thu thập thông tin từ những | |||||
nguồn bên ngoài có thể tác động vào ngân hàng và những | ||||||
quá trình lập báo cáo tài chính | ||||||
3.2. | Giám sát những cơ sở để đạt được những mục tiêu báo cáo | |||||
tài chính nhằm đảm bảo tiến độ thời gian thích hợp | ||||||
3.3. | Thông tin tài chính và hoạt động cần thiết được trao đổi | |||||
với cá nhân thích hợp trong ngân hàng trên cơ sở thời gian | ||||||
thích hợp | ||||||
3.4. | Thông tin hoạt động cần thiết được trao đổi với đúng cá | |||||
nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù hợp với | ||||||
yêu cầu sử dụng |
Thông tin tài chính cần thiết được trao đổi với đúng cá | ||||||
nhân thích hợp trong ngânhàng theo một mẫu phù hợp với | ||||||
yêu cầu sử dụng | ||||||
3.6. | Một quá trình được xây dựng phù hợp để phản hồi với | |||||
những thông tin mới cần thiết trong ngân hàng dựa trên cơ | ||||||
sở thời điểm | ||||||
3.7. | Có một quá trình được thiết lập để thu thập và ghi lại | |||||
những phàn nàn để phân tích, xác định vấn đề, xóa bỏ một | ||||||
vấn đề có thể xảy ra trong tương lai | ||||||
3.8. | Có một quá trình được thiết lập để thu thập và ghi lại | |||||
những sai sót để phân tích, xác định vấn đề, xóa bỏ một | ||||||
vấn đề có thể xảy ra trong tương lai | ||||||
3.9. | Một quá trình được thiết lập và trao đổi với những bên có | |||||
lợi ích về việc trao đổi như thế nào khi nghi ngờ về việc | ||||||
làm sai của ngân hàng | ||||||
3.10. | Hệ t hống kế toán của ngân hàng bao gồm những loại | |||||
nghiệp vụ khác nhau | ||||||
3.11. | Hệ thống kế toán đảm bảo sự đầy đủ của những ghi chép | |||||
3.12. | Hệ thống kế toán đảm bảo tính chính xác của những ghi | |||||
chép | ||||||
3.13. | Hệ thông kế toán tránh ghi chép trùng lặp | |||||
4. | GIÁM SÁT | |||||
4.1. | Nhân viên được yêu cầu phải rời khỏi hệ thống và phải | |||||
cho biết hoạt động của mình liên quan tới những hoạt động | ||||||
kiểm soát có giới hạn | ||||||
4.2. | Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ để trao đổi những | |||||
yếu điểm quan sát thấy trong thiết kế cấu trúc kiểm soát | ||||||
nội bộ của ngân hàng với cá nhân người giám sát thích hợp | ||||||
4.3. | Nhân viên hiểu những nghĩa vụ của họ để trao đổi những | |||||
yếu điểm quan sát thấy trong tuân thủ cấu trúc kiểm soát | ||||||
nội bộ của ngân hàng với cá nhân người giám sát thích hợp | ||||||
4.4. | Ngân hàng dựa vào những phản hồi của khách hàng để | |||||
nhận diện những yếu điểm hoạt động kiểm soát nhất định | ||||||
4.5. | Có bước rà soát những đề xuất từ các kiểm toán viên nội | |||||
bộ đối với những đề xuất cải thiện cho hệ thống kiểm soát |
nội bộ Ngân hàng dựa vào bộ phận kiểm toán nội bộ cho yếu tố giám sát hiệu lực của hoạt động kiểm soát Ngân hàng dựa vào những báo cáo ngoại trừ đối với hiệu lực giám sát của hoạt động kiểm soát Ngân hàng dừa vào những cá nhân hoạt động tạo ra các báo cáo để giám sát hoạt động kiểm soát | |||||||
5. | HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT | ||||||
5.1. | Ngân hàng có thiết lập qui trình để bảo đảm hoạt động | ||||||
kiểm soát như mô tả trong những hướng dẫn chính sách và | |||||||
thủ tục sẽ được áp dụng (khi chúng là phương pháp được | |||||||
áp dụng) | |||||||
5.2. | Những hướng dẫn chính sách và thủ tục ghi lại tất cả | ||||||
những chính sách và thủ tục | |||||||
5.3. | Những chính sách và thủ tục được đánh giá và cập nhật | ||||||
định kỳ | |||||||
5.4. | Nhân viên giám sát đánh giá chức năng kiểm soát | ||||||
5.5. | Đúng thời điểm và những hành động giám sát thích hợp | ||||||
được lựa chọn trên cơ sở những báo cáo ngoại trừ | |||||||
5.6. | Giữ tài sản phải được phân tách với chức năng kế toán | ||||||
5.7. | Trách nhiệm hoạt động và lưu giữ ghi chép được phân tách | ||||||
5.8. | Kiểm soát vật chất đối với tài sản phải tồn tại | ||||||
5.9. | Có sự kiểm tra độc lập đối với hoạt động |
PHỤ LỤC 4: TỔNG HỢP PHẢN HỒI
Phần A: Thống kê số lượng phản hồi theo nội dung hỏi
2 | 3 | 4 | 5 | |
Không đúng | Không hiệu lực | Hiệu lực | Khá hiệu lực | Rất hiệu lực |
Nội dung hỏi | Số lượng phản hồi theo các mức | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Tổng | ||
1. | MÔI TRƯỜNG KIỂM SOÁT | ||||||
1.1. | Tính chính trực và giá trị đạo đức | ||||||
1.1.1. | Tổ chức có qui định việc rõ ràng việc thực hiện | 3 | 12 | 48 | 21 | 9 | 93 |
1.1.2. | Tổ chức có những chính sách khác xác định việc | 3 | 12 | 36 | 33 | 9 | 93 |
thực hiện hoạt động của đơn vị có thể chấp nhận | |||||||
được | |||||||
1.1.3. | Ngân hàng có những chính sách khác xác định khả | 3 | 21 | 33 | 24 | 12 | 93 |
năng xung đột lợi ích | |||||||
1.1.4. | Ngân hàng có những chính sách khác xác định | 3 | 18 | 27 | 36 | 9 | 93 |
những chuẩn mực mong muốn về đạo đức và hành | |||||||
vi tiêu chuẩn | |||||||
1.1.5. | Nhà quản trị bị ngăn cản việc lạm dụng hoặc cản trở | 18 | 18 | 24 | 27 | 6 | 93 |
những hoạt động kiểm soát được thiết lập trước | |||||||
1.1.6. | Ngânhàng sử dụng những đường dây “nóng” để | 30 | 9 | 24 | 24 | 6 | 93 |
thông tin về gian lận | |||||||
1.1.7. | Những thủ tục được thiết lập để điều tra và báo cáo | 33 | 6 | 39 | 12 | 3 | 93 |
những kết quả từ gian lận được thông tin cho Ủy ban | |||||||
Kiểm soát | |||||||
1.1.8. | Qui định được chuyển cho tất cả nhân viên | 15 | 15 | 39 | 15 | 9 | 93 |
1.1.9. | Nhân viên được yêu cầu có những hiểu biết nhất | 33 | 15 | 18 | 18 | 9 | 93 |
định để đọc, hiểu và tuân thủ những qui định của | |||||||
ngân hàng | |||||||
1.1.10. | Quản trị thể hiện những cam kết của mình về việc | 6 | 27 | 24 | 33 | 3 | 93 |
thực hiện những qui định qua hành động |
Làm việc với những bên có lợi ích dựa trên sự trung | 3 | 9 | 42 | 33 | 3 | 90 | |
thực và thực hiện hoạt động kinh doanh công bằng | |||||||
1.1.12. | Quản trị thực hiện hành động phù hợp đối với những | 6 | 12 | 42 | 30 | 3 | 93 |
hành vi vi phạm thực hiện qui định | |||||||
1.1.13. | Khi nhà quản trị lạm dụng hoạt động kiểm soát thì | 18 | 30 | 18 | 24 | 3 | 93 |
điều này cần được sự quan tâm của Ban kiểm soát | |||||||
1.1.14. | Ngân hàng đang giảm gian lận một cách chủ động | 12 | 18 | 33 | 27 | 3 | 93 |
1.2. | Cam kết về năng lực | ||||||
1.2.1. | Mức độ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như | 0 | 18 | 30 | 36 | 9 | 93 |
những kỹ năng được xác định cho mỗi công việc | |||||||
trong bộ phận kế toán | |||||||
1.2.2. | Mức độ năng lực và hiểu biết theo yêu cầu cũng như | 6 | 15 | 21 | 48 | 3 | 93 |
các kỹ năng được xác định theo các công việc trong | |||||||
bộ phận KTNB | |||||||
1.2.3. | Nhà quản trị thực hiện những nỗ lực để xác định khả | 6 | 18 | 27 | 39 | 3 | 93 |
năng kế toán và bộ phận kiểm toán có hiểu biết và | |||||||
kỹ năng thích hợp để thực hiện các công việc | |||||||
1.3. | Ban giám đốc/Ban kiểm soát | ||||||
1.3.1. | Trách nhiệm của Ban kiểm soát được xác định trong | 3 | 9 | 30 | 48 | 3 | 93 |
Qui chế | |||||||
1.3.2. | Qui chế được đánh giá và cập nhật hàng năm | 9 | 3 | 45 | 30 | 6 | 93 |
1.3.3. | Qui chế được thông qua bởi Ban giám đốc | 6 | 6 | 39 | 33 | 9 | 93 |
1.3.4. | Ban kiểm soát phê chuẩn kế hoạch kiểm toán hàng | 6 | 6 | 27 | 42 | 12 | 93 |
năm của kiểm toán nội bộ | |||||||
1.3.5. | Thành viên ban kiểm soát độc lập với ban quản trị | 6 | 9 | 24 | 42 | 12 | 93 |
1.3.6. | Thành viên của ban kiểm soát có khả năng chuyên | 9 | 6 | 30 | 39 | 9 | 93 |
môn cần thiết để phục vụ một cách hiệu quả chức | |||||||
năng của mình | |||||||
1.3.7. | Một số lượng các cuộc họp thích hợp được tổ chức | 12 | 3 | 39 | 24 | 15 | 93 |
hàng năm | |||||||
1.3.8. | Những cuộc họp là đủ dài và đủ sâu để thảo luận về | 6 | 12 | 39 | 24 | 12 | 93 |
những vấn đề trong kỳ | |||||||
1.3.9. | Ban kiểm soát đặt ra những vấn đề với các quyết | 9 | 21 | 36 | 21 | 6 | 93 |
định đã lên kế hoạch của quản trị | |||||||
1.3.10. | Những cuộc họp thích hợp được tổ chức giữa Ban | 12 | 15 | 36 | 24 | 6 | 93 |
kiểm soát và CFO, CAE và những thành viên quan | |||||||
trọng khác của bộ phận tài chính và nhóm lập báo | |||||||
cáo và những kiểm toán viên độc lập | |||||||
1.3.11. | Ban kiểm soát nhận thông tin chính từ quản trị trong | 6 | 15 | 33 | 36 | 3 | 93 |
thời gian thích hợp để chuẩn bị thảo luận tại các | |||||||
cuộc họp | |||||||
1.3.12. | Một quá trình tồn tại cho các thành viên của Ban | 9 | 24 | 33 | 24 | 3 | 93 |
kiểm soát về những vấn đề quan trọng dựa trên cơ | |||||||
sở thời gian phù hợp | |||||||
1.3.13. | Một quá trình để thông tin cho những thành viên của | 9 | 18 | 45 | 18 | 3 | 93 |
Ban kiểm soát về những vấn đề quan trọng theo cách | |||||||
phù hợp với sự hiểu biết đầy đủ về những vấn đề và | |||||||
khả năng khắc phục của họ | |||||||
1.3.14. | Ban kiểm soát được thông tin về doanh thu theo cá | 12 | 18 | 42 | 15 | 6 | 93 |
nhân ở những vị trí hoặc chức năng quan trọng | |||||||
1.4. | Triết lý quản trị và phong cách điều hành | ||||||
1.4.1. | Chức năng kế toán được đánh giá như một bộ phận | 12 | 9 | 33 | 33 | 6 | 93 |
nghề nghiệp có năng lực mang tới thông tin, trật tự | |||||||
và hoạt động kiểm soát đối với việc ra quyết định | |||||||
1.4.2. | Việc lựa chọn những nguyên tắc kế toán được thực | 6 | 6 | 27 | 42 | 12 | 93 |
hiện trong quan hệ đủ dài với tổ chức cũng như là đề | |||||||
xuất đối với khả năng tối đa hóa lợi nhuận trong | |||||||
ngắn hạn | |||||||
1.4.3. | Những tài sản bao gồm cả tài sản trí tuệ được bảo vệ | 3 | 18 | 36 | 30 | 6 | 93 |
thông quan những qui định về phân quyền truy cập | |||||||
và sử dụng | |||||||
1.4.4. | Các giám đốc phản ứng một cách thích hợp với | 0 | 15 | 45 | 30 | 3 | 93 |
những dấu hiệu không phù hợp và các báo cáo | |||||||
1.4.5. | Những ước tính và dự toán là hợp lý và có thể đạt | 6 | 6 | 54 | 24 | 3 | 93 |
được | |||||||
1.5. 1.5.1. | Cấu trúc tổ chức Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới các chức năng kế toán được xác định phù hợp với trách nhiệm | 3 | 12 | 45 | 24 | 6 | 90 |
của họ | |||||||
1.5.2. | Những nhà quản lý chủ chốt liên quan tới chức năng | 6 | 15 | 39 | 21 | 9 | 90 |
kiểm toán nội bộ được xác định phù hợp với trách | |||||||
nhiệm của họ | |||||||
1.5.3. | Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kế toán | 3 | 0 | 51 | 30 | 6 | 90 |
phù hợp với qui mô của ngân hàng | |||||||
1.5.4. | Cấu trúc tổ chức trong phạm vi chức năng kiểm toán | 9 | 18 | 39 | 18 | 6 | 90 |
nội bộ phù hợp với qui mô của ngân hàng | |||||||
1.5.5. | Số lượng nhân viên đủ đang hiện hữu ở những mức | 6 | 3 | 42 | 36 | 3 | 90 |
quản trị trong các chức năng kế toán để cho phép | |||||||
những cá nhân thực hiện trách nhiệm một cách hiệu | |||||||
lực | |||||||
1.5.6. | Số lượng nhân viên đủ đang hiện hữu ở những mức | 9 | 18 | 45 | 15 | 3 | 90 |
quản trị trong các chức năng kiểm toán nội bộ để | |||||||
cho phép những cá nhân thực hiện trách nhiệm một | |||||||
cách hiệu lực | |||||||
1.6 | Phân quyền và trách nhiệm | ||||||
1.6.1. | Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị | 0 | 6 | 54 | 24 | 9 | 93 |
trong các chức năng kế toán | |||||||
1.6.2. | Những mô tả công việc là thích hợp với quản trị | 9 | 9 | 45 | 18 | 12 | 93 |
trong các chức năng kiểm toán nội bộ | |||||||
1.6.3. | Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát | 0 | 6 | 57 | 24 | 6 | 93 |
trong phạm vi chức năng kế toán | |||||||
1.6.4. | Những mô tả công việc là phù hợp với việc giám sát | 12 | 12 | 42 | 15 | 12 | 93 |
trong phạm vi chức năng kiểm toán nội bộ | |||||||
1.6.5. | Ủy quyền được thực hiện phù hợp với những trách | 0 | 21 | 42 | 27 | 3 | 93 |
nhiệm được giao | |||||||
1.6.6. | Những nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt | 6 | 18 | 36 | 30 | 3 | 93 |
động được xem như cần thiết để cung cấp một sự chỉ | |||||||
đạo cho những nhân viên dưới quyền | |||||||
1.6.7. | Nhà quản trị cấp cao có liên quan tới hoạt động | 6 | 15 | 39 | 30 | 3 | 93 |
được xem như cần thiết để xác định những vấn đề | |||||||
phát sinh | |||||||
1.6.8. | Những nhà quản trị cấp cao có liên quan được xem | 6 | 18 | 36 | 30 | 3 | 93 |
như cần thiết để thực hiện sự cải tiến |