Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 25


Notes


Output Created




Comments




Input


Data





Filter


<none>



Weight

<none>



Split File

<none>



N of Rows in Working Data File

31

Missing Handling

Value

Definition of Missing


User-defined missing values are treated as missing.



Cases Used


Statistics for each table are based on all the cases




with valid data in the specified range(s) for all variables




in each table.

Syntax







CROSSTABS /TABLES=ln_von_n BY ln_ld




/FORMAT= AVALUE TABLES /STATISTIC=CHISQ




PHI /CELLS= COUNT .

Resources


Elapsed Time


0:00:00.00



Dimensions Requested

2



Cells Available

116508

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 25

Case Processing Summary



Cases


Valid

Missing

Total


N

Percent

N

Percent

N

Percent

Ln_Von NSNN * LN_LD

28

90.3%

3

9.7%

31

100.0%

Ln_Von NSNN * LN_LD Crosstabulation


Count


LN_LD

Total


.41

.69

1.10

1.19

1.22

1.25

1.34

1.39

1.61

1.79


Ln_Von NSNN

2.56

0

1

0

0

0

2

0

0

0

0

3


2.64

0

0

2

0

0

0

0

0

0

0

2


2.71

0

0

1

0

0

1

0

0

1

0

3


2.74

0

0

0

0

0

0

0

1

1

0

2


2.77

0

0

0

1

1

0

0

0

0

0

2


2.83

0

0

0

0

0

4

1

0

0

1

6


2.86

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

1


2.89

0

0

3

0

0

0

0

0

0

0

3


2.94

1

1

0

0

0

0

0

1

0

0

3


3.00

0

0

1

0

0

0

0

1

0

0

2


3.04

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

1

Total


1

2

7

1

1

7

1

4

3

1

28


Crosstabs


Chi-Square Tests




Value


Df

Asymp. Sig. (2-sided)

Pearson Chi-Square

102.111(a)

90

.180

Likelihood Ratio

75.932

90

.855

Linear-by-Linear Association

.017

1

.895

N of Valid Cases

28



a 110 cells (100.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .04.


Symmetric Measures




Value


Approx. Sig.

Nominal by Nominal

Phi

1.910

.180


Cramer's V

.637

.180

N of Valid Cases


28


a Not assuming the null hypothesis.

b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.



8

7


6

6


5


4

4


3



2


1


0

7.50


7.63


7.75


7.88


8.00


8.13


8.25


8.38


Std. Dev = .21 Mean = 7.98

N = 20.00


2


0

5.00


5.25


5.50


5.75


6.00


6.25


6.50


6.75


Std. Dev = .42 Mean = 6.06

N = 20.00


Ln(GDP) Ln(Von_NSNN)



Model


R


R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.912(a)

.832

.823

.08742

a Predictors: (Constant), Ln(DNS)

ANOVA(b)



Model


Sum of Squares


Df


Mean Square


F


Sig.

1

Regressio n

.682

1

.682

89.222

.000(a)


Residual

.138

18

.008




Total

.819

19





a Predictors: (Constant), Ln(Von_NSNN) b Dependent Variable: Ln(GDP)


Coefficients(a)



Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


T


Sig.




B


Std. Error


Beta



1 (Constant)

Ln(Von_NSNN)

5.262

.449

.289

.048


.912

18.218

9.446

.000

.000

a Dependent Variable: Ln(GDP)



7 12


6 10


5

8


4

6

3


4

2


1


0

2.56


2.63


2.69


2.75


2.81


2.88


2.94


3.00


3.06


Std. Dev = .13 Mean = 2.80

N = 28.00


2


0

.50


.75


1.00


1.25


1.50


1.75


Std. Dev = .29 Mean = 1.22

N = 28.00


Ln_Von NSNN


Coefficients(a)


LN_LD


Model


Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

T

Sig.



B

Std. Error

Beta



1

(Constant)

1.067

1.182


.903

.00003


Ln_Von NSNN

.054

.421

.025

.129

.00004

a Dependent Variable: LN_LD


Model Summary



Model


R


R Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate

1

.063(a)

.045

-.038

.29314

a Predictors: (Constant), Ln_Von NSNN


PHỤC LỤC 03:

KẾT QUẢ KHẢO SÁT MỘT SỐ DỰ ÁN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC


I. Tổng hợp kết quả khảo sát

Số phiếu phát ra: 183 phiếu, thu về 166 phiếu (90,7%) PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1. Loại dự án:


4,7% Dự án nhóm A 23,5% Dự án nhóm B 71,8% Dự án nhóm C


2. Số dự án bắt đầu thực hiện:


31,2% Trước 2006 10,2% 2006 15,3% 2007


12,3% 2008 13,7% 2009 17,3% 2010


3. Số dự án hoàn thành trong năm


12,3% 2006 13,7% 2007 11,3% 2008


13,1% 2009 13,9% 2010 35,7% Sau 2010


4. Tổng mức đầu tư của dự án



10,3%

< 5 tỷ đồng

25,7%

5 – 10 tỷ đồng

23,6%

10 – 20 tỷ đồng


20,1%


20 – 30 tỷ đồng


11,8%


30 – 40 tỷ đồng


4,3%


40 – 50 tỷ đồng


4,2%


> 50 tỷ đồng







5. Lĩnh vực đầu tư


22,35% Ngành Công nghiêp và xây dựng


17,8% Ngành Giao thông vận tải


20,78% Ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn


6,07% Ngành y tế


3,4% Ngành văn hóa thông tin – thể dực, thể thao, thương mại và du lịch


7,1% Ngành giáo dục đào tạo


3,5% Ngành quản lý nhà nước


2,3% Ngành an ninh quốc phòng


16,7% Phát triển đô thị


6. Địa bàn thực hiện dự án



18,1%

TP Bắc Giang

8,4%

H. Yên Dũng

15,3%

H. Việt Yên

8,2%

H. Hiệp Hòa


9,2%


H. Tân Yên


7,2%


H. Lạng Giang


8,4%


H. Lục Nam

10,1%

H. Lục Ngạn


8,6%


H. Sơn Động


6,5%


H. Yên Thế






PHẦN II: THỰC HIỆN DỰ ÁN

7. Cơ quan phê duyệt dự án


1,3% Thủ tướng CP 8,5% Bộ 71,6% UBND tỉnh


18,1% UBND huyện 0,5% Khác

8. Điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án


83,6% Không phải điều chỉnh

11,2% 1 lần 3,2% 2 lần


1,2% 3 lần 0,8% Nhiều hơn 3 lần


9. Điều chỉnh tổng dự toán của dự án


81,2% Không phải điều chỉnh

14,3% 1 lần 2,3% 2 lần


1,5% 3 lần 0,7% Nhiều hơn 3 lần


1

10.Hình thức lựa chọn nhà thầu hạng mục chính của dự án.


Hình thức lựa chọn nhà thầu

hạng mục chính của dự án

Trung bình

giai đoạn

2006

2007

2008

2009

2010


Đấu thầu rộng rãi


24,54%


8,3%


20,1%


23,8%


28,7%


31,8%


Đấu thầu hạn chế


66,04%


1,3%


8,4%


6,5%


63%


61%


Chỉ định thầu


9,42%

10,4%

11,5%

9,7%

8,3%


7,2%

7

6

6

11.Hình thức quản lý dự án.


16,2% Chủ đầu tư tự thực hiện 51,6% Chủ nhiệm điều hành dự án


28,2% Thuê tư vấn quản lý dự án 3% Khác


12. Đơn vị vận hành, sử dụng dự án khi hoàn thành


91,2% Là người trực tiếp sử dụng 8,8% Là người không trực tiếp sử

dụng


13. Nguồn vốn thực hiện dự án


Nguồn vốn thực

hiện dự án

Trung bình

giai đoạn

2006

2007

2008

2009

2010

Ngân sách Trung ương


21,10%


21,32%


24,65%


25,35%


15,06%


19,11%


Ngân sách Địa phương


52,63%


60,04%


58,84%


50,1%


50,31%


43,84%


Vốn ODA


12,29%


13,4%


10,51%


12,63%


9,08%


15,85%


Trái phiếu Chính phủ


10,75%


0%


1,89%


1,16%


21,36%


19,36%


Vốn vay ưu đãi


3,23%


5,24%


4,11%


0,76%


4,19%


1,84%

1

14. Số lao động bình quân thực hiện dự án trong các năm


Chỉ tiêu lao động bình quân của dự án qua các năm

2006

2007

2008

2009

2010

< 30 lao động

57

55

49

41

43

30 – 50 lao động

80

78

82

90

93

50 - 100 lao động

15

16

18

16

14

100 - 150 lao động

8

7

8

9

8

150 - 200 lao động

4

6

4

3

2

> 200 lao động

2

4

5

7

6

15. Kế hoạch bố trí vốn hàng năm của Dự án


Chỉ tiêu vốn bố trí hàng năm

của dự án

2006

2007

2008

2009

2010

< 2 tỷ

35

27

21

25

28

2 – 5 tỷ

50

47

49

46

43

5 – 10 tỷ

65

72

70

73

75

10 – 20 tỷ

13

15

20

17

16

> 20 tỷ

3

5

6

5

4


16. Khối lượng thực hiện hàng năm của Dự án


Khối lượng thực hiện hàng năm của Dự án so với kế hoạch vốn bố trí

hàng năm


2006


2007


2008


2009


2010


< Kế hoạch vốn bố trí trong năm

2,3%

5,7%

2,1%

3,2%

2,8%


> Kế hoạch vốn bố trí trong năm

97,7%

94,3%

97,9%

96,8%

97,2%


PHẦN III: ĐÁNH GIÁ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN


17. Đánh giá của Chủ đầu tư về sự cần thiết của dự án


98,7% Rất cần thiết 1,3% Cần thiết 0% Chưa cần thiết


18. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt dự án (ra Quyết định đầu tư)


11,2% Nhanh 75,6% Vừa phải 13,2% Chậm


19. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt dự toán


16% Nhanh 72,3% Vừa phải 11,7% Chậm


20. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu


51,2% Nhanh 46,5% Vừa phải 2,3% Chậm


21. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt quyết toán


3,2% Nhanh 33,7% Vừa phải 63,1% Chậm


22. Đánh giá của chủ đầu tư về các văn bản chế độ ban hành đối với dự án


96,8% Phù hợp 0% Chưa phù hợp 3,2% Khác

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/10/2022