Notes
Comments | |||
Input | Data | ||
Filter | <none> | ||
Weight | <none> | ||
Split File | <none> | ||
N of Rows in Working Data File | 31 | ||
Missing Handling | Value | Definition of Missing | User-defined missing values are treated as missing. |
Cases Used | Statistics for each table are based on all the cases | ||
with valid data in the specified range(s) for all variables | |||
in each table. | |||
Syntax | |||
CROSSTABS /TABLES=ln_von_n BY ln_ld | |||
/FORMAT= AVALUE TABLES /STATISTIC=CHISQ | |||
PHI /CELLS= COUNT . | |||
Resources | Elapsed Time | 0:00:00.00 | |
Dimensions Requested | 2 | ||
Cells Available | 116508 |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 22
- Ngân Hàng Thế Giới (2005), Báo Cáo Phát Triển Việt Nam Năm 2005.
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 24
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 26
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 27
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Case Processing Summary
Cases | ||||||
Valid | Missing | Total | ||||
N | Percent | N | Percent | N | Percent | |
Ln_Von NSNN * LN_LD | 28 | 90.3% | 3 | 9.7% | 31 | 100.0% |
Ln_Von NSNN * LN_LD Crosstabulation
Count
LN_LD | Total | |||||||||||
.41 | .69 | 1.10 | 1.19 | 1.22 | 1.25 | 1.34 | 1.39 | 1.61 | 1.79 | |||
Ln_Von NSNN | 2.56 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 |
2.64 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | |
2.71 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | |
2.74 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 2 | |
2.77 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | |
2.83 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 1 | 0 | 0 | 1 | 6 | |
2.86 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | |
2.89 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | |
2.94 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 3 | |
3.00 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | |
3.04 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Total | 1 | 2 | 7 | 1 | 1 | 7 | 1 | 4 | 3 | 1 | 28 |
Crosstabs
Chi-Square Tests
Value | Df | Asymp. Sig. (2-sided) | |
Pearson Chi-Square | 102.111(a) | 90 | .180 |
Likelihood Ratio | 75.932 | 90 | .855 |
Linear-by-Linear Association | .017 | 1 | .895 |
N of Valid Cases | 28 |
a 110 cells (100.0%) have expected count less than 5. The minimum expected count is .04.
Symmetric Measures
Value | Approx. Sig. | ||
Nominal by Nominal | Phi | 1.910 | .180 |
Cramer's V | .637 | .180 | |
N of Valid Cases | 28 |
a Not assuming the null hypothesis.
b Using the asymptotic standard error assuming the null hypothesis.
8
7
6
6
5
4
4
3
2
1
0
7.50
7.63
7.75
7.88
8.00
8.13
8.25
8.38
Std. Dev = .21 Mean = 7.98
N = 20.00
2
0
5.00
5.25
5.50
5.75
6.00
6.25
6.50
6.75
Std. Dev = .42 Mean = 6.06
N = 20.00
Ln(GDP) Ln(Von_NSNN)
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .912(a) | .832 | .823 | .08742 |
a Predictors: (Constant), Ln(DNS)
ANOVA(b)
Sum of Squares | Df | Mean Square | F | Sig. | ||
1 | Regressio n | .682 | 1 | .682 | 89.222 | .000(a) |
Residual | .138 | 18 | .008 | |||
Total | .819 | 19 |
a Predictors: (Constant), Ln(Von_NSNN) b Dependent Variable: Ln(GDP)
Coefficients(a)
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | T | Sig. | |||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 (Constant) Ln(Von_NSNN) | 5.262 .449 | .289 .048 | .912 | 18.218 9.446 | .000 .000 |
a Dependent Variable: Ln(GDP)
7 12
6 10
5
8
4
6
3
4
2
1
0
2.56
2.63
2.69
2.75
2.81
2.88
2.94
3.00
3.06
Std. Dev = .13 Mean = 2.80
N = 28.00
2
0
.50
.75
1.00
1.25
1.50
1.75
Std. Dev = .29 Mean = 1.22
N = 28.00
Ln_Von NSNN
Coefficients(a)
LN_LD
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | T | Sig. | |||
B | Std. Error | Beta | ||||
1 | (Constant) | 1.067 | 1.182 | .903 | .00003 | |
Ln_Von NSNN | .054 | .421 | .025 | .129 | .00004 |
a Dependent Variable: LN_LD
Model Summary
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | |
1 | .063(a) | .045 | -.038 | .29314 |
a Predictors: (Constant), Ln_Von NSNN
PHỤC LỤC 03:
KẾT QUẢ KHẢO SÁT MỘT SỐ DỰ ÁN TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I. Tổng hợp kết quả khảo sát
Số phiếu phát ra: 183 phiếu, thu về 166 phiếu (90,7%) PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Loại dự án:
4,7% Dự án nhóm A 23,5% Dự án nhóm B 71,8% Dự án nhóm C
2. Số dự án bắt đầu thực hiện:
31,2% Trước 2006 10,2% 2006 15,3% 2007
12,3% 2008 13,7% 2009 17,3% 2010
3. Số dự án hoàn thành trong năm
12,3% 2006 13,7% 2007 11,3% 2008
13,1% 2009 13,9% 2010 35,7% Sau 2010
4. Tổng mức đầu tư của dự án
< 5 tỷ đồng | 25,7% | 5 – 10 tỷ đồng | 23,6% | 10 – 20 tỷ đồng | |
20,1% | 20 – 30 tỷ đồng | 11,8% | 30 – 40 tỷ đồng | 4,3% | 40 – 50 tỷ đồng |
4,2% | > 50 tỷ đồng |
5. Lĩnh vực đầu tư
22,35% Ngành Công nghiêp và xây dựng
17,8% Ngành Giao thông vận tải
20,78% Ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
6,07% Ngành y tế
3,4% Ngành văn hóa thông tin – thể dực, thể thao, thương mại và du lịch
7,1% Ngành giáo dục đào tạo
3,5% Ngành quản lý nhà nước
2,3% Ngành an ninh quốc phòng
16,7% Phát triển đô thị
6. Địa bàn thực hiện dự án
TP Bắc Giang | 8,4% | H. Yên Dũng | 15,3% | H. Việt Yên | 8,2% | H. Hiệp Hòa | |
9,2% | H. Tân Yên | 7,2% | H. Lạng Giang | 8,4% | H. Lục Nam | 10,1% | H. Lục Ngạn |
8,6% | H. Sơn Động | 6,5% | H. Yên Thế |
PHẦN II: THỰC HIỆN DỰ ÁN
7. Cơ quan phê duyệt dự án
1,3% Thủ tướng CP 8,5% Bộ 71,6% UBND tỉnh
18,1% UBND huyện 0,5% Khác
8. Điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án
83,6% Không phải điều chỉnh
11,2% 1 lần 3,2% 2 lần
1,2% 3 lần 0,8% Nhiều hơn 3 lần
9. Điều chỉnh tổng dự toán của dự án
81,2% Không phải điều chỉnh
14,3% 1 lần 2,3% 2 lần
1,5% 3 lần 0,7% Nhiều hơn 3 lần
1
10.Hình thức lựa chọn nhà thầu hạng mục chính của dự án.
Trung bình giai đoạn | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Đấu thầu rộng rãi | 24,54% | 8,3% | 20,1% | 23,8% | 28,7% | 31,8% |
Đấu thầu hạn chế | 66,04% | 1,3% | 8,4% | 6,5% | 63% | 61% |
Chỉ định thầu | 9,42% | 10,4% | 11,5% | 9,7% | 8,3% | 7,2% |
7
6
6
11.Hình thức quản lý dự án.
16,2% Chủ đầu tư tự thực hiện 51,6% Chủ nhiệm điều hành dự án
28,2% Thuê tư vấn quản lý dự án 3% Khác
12. Đơn vị vận hành, sử dụng dự án khi hoàn thành
91,2% Là người trực tiếp sử dụng 8,8% Là người không trực tiếp sử
dụng
13. Nguồn vốn thực hiện dự án
Trung bình giai đoạn | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Ngân sách Trung ương | 21,10% | 21,32% | 24,65% | 25,35% | 15,06% | 19,11% |
Ngân sách Địa phương | 52,63% | 60,04% | 58,84% | 50,1% | 50,31% | 43,84% |
Vốn ODA | 12,29% | 13,4% | 10,51% | 12,63% | 9,08% | 15,85% |
Trái phiếu Chính phủ | 10,75% | 0% | 1,89% | 1,16% | 21,36% | 19,36% |
Vốn vay ưu đãi | 3,23% | 5,24% | 4,11% | 0,76% | 4,19% | 1,84% |
1
14. Số lao động bình quân thực hiện dự án trong các năm
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
< 30 lao động | 57 | 55 | 49 | 41 | 43 |
30 – 50 lao động | 80 | 78 | 82 | 90 | 93 |
50 - 100 lao động | 15 | 16 | 18 | 16 | 14 |
100 - 150 lao động | 8 | 7 | 8 | 9 | 8 |
150 - 200 lao động | 4 | 6 | 4 | 3 | 2 |
> 200 lao động | 2 | 4 | 5 | 7 | 6 |
15. Kế hoạch bố trí vốn hàng năm của Dự án
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
< 2 tỷ | 35 | 27 | 21 | 25 | 28 |
2 – 5 tỷ | 50 | 47 | 49 | 46 | 43 |
5 – 10 tỷ | 65 | 72 | 70 | 73 | 75 |
10 – 20 tỷ | 13 | 15 | 20 | 17 | 16 |
> 20 tỷ | 3 | 5 | 6 | 5 | 4 |
16. Khối lượng thực hiện hàng năm của Dự án
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
< Kế hoạch vốn bố trí trong năm | 2,3% | 5,7% | 2,1% | 3,2% | 2,8% |
> Kế hoạch vốn bố trí trong năm | 97,7% | 94,3% | 97,9% | 96,8% | 97,2% |
PHẦN III: ĐÁNH GIÁ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN
17. Đánh giá của Chủ đầu tư về sự cần thiết của dự án
98,7% Rất cần thiết 1,3% Cần thiết 0% Chưa cần thiết
18. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt dự án (ra Quyết định đầu tư)
11,2% Nhanh 75,6% Vừa phải 13,2% Chậm
19. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt dự toán
16% Nhanh 72,3% Vừa phải 11,7% Chậm
20. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu
51,2% Nhanh 46,5% Vừa phải 2,3% Chậm
21. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt quyết toán
3,2% Nhanh 33,7% Vừa phải 63,1% Chậm
22. Đánh giá của chủ đầu tư về các văn bản chế độ ban hành đối với dự án
96,8% Phù hợp 0% Chưa phù hợp 3,2% Khác