23.Đánh giá của chủ đầu tư về mức độ phức tạp của dự án
7,3% Phức tạp 77,1% Bình thường 15,6% Đơn giản
24. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian thanh toán của Kho bạc Nhà nước đối với dự án
11,8% Nhanh 72,9% Vừa phải 15,3% Chậm
25. Đánh giá của chủ đầu tư đối với chất lượng của đơn vị tư vấn thiết kế dự án
26,8% Tốt 64,6% Bình thường 8,6% Chưa tốt
26. Đánh giá của chủ đầu tư về chất lượng của đơn vị thi công các hạng mục chính
36,5% Tốt 58,2% Bình thường
5,3% Chưa tốt
27. Đánh giá của chủ đầu tư đối với chất lượng phục vụ của các cơ quan quản lý nhà nước đối với Dự án.
46,5% Hài lòng 51,2% Bình thường 2,3% Chưa hài lòng
PHẦN IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
28. Đánh giá của chủ đầu tư về về công suất sử dụng của các công trình của dự án
86,5% Đáp ứng thiết kế 13,5% Chưa đáp ứng thiết kế
29. Đánh giá của chủ đầu tư về tác động thu hút của dự án đối với các dự án khác
21,5% Tốt 71,3% Vừa phải 7,2% Chưa tốt
30. Đánh giá của chủ đầu tư về tác động của dự án đối với môi trường
10,2% Tốt 74,5% Vừa phải 15,3% Chưa tốt
31. Đánh giá của chủ đầu tư về tác động của dự án đối với kinh tế xã hội
20,4% Nhiều 50,3% Vừa phải 29,3% Chưa nhiều
II. Danh mục các dự án được khảo sát
DANH MỤC | Ghi chú | |
I | Công nghiệp | |
1 | Dự án Đường dây và trạm biến áp 220 kv | |
2 | Dự án Đường dây và trạm biến áp 110 kv | |
3 | Dự án Đường dây và trạm biến áp trung thế | |
4 | Dự án Phát triển lưới điện | |
5 | Dự án Hạ tầng KCN Đình Trám | |
6 | Dự án Cấp nước KCN và CCN SK-NH | |
7 | Dự án Hạ tầng làng nghề Đông Thượng | |
8 | Dự án Hạ tầng làng nghề Thủ Dương | |
9 | Dự án Dự án Làng nghề Tổng hợp Trung Hưng-Mai Trung (Đan lát, nhựa tái chế, dệt may) | |
10 | Dự án Đối ứng dự án điện nông thôn REII | |
11 | Dự án Hạ tầng CS cụm công nghiệp các huyện, thành phố | |
12 | Dự án Tuyến cấp nước cho cụm CN Song Khê-Nội Hoàng | |
II | Giao thông Vận tải | |
1 | Dự án Cầu đường bộ vào TP Bắc Giang | |
2 | Dự án Quốc lộ31: Sửa chữa mở rộng( Km42-Km52) | |
3 | Dự án Quốc lộ31: Sửa chữa mở rộng( Km52-Km68) | |
4 | Dự án Nâng cấp Km 85- Km 93+500 QL 279 | |
5 | Dự án Vốn sửa chữa đường bộ | |
6 | Dự án Đối ứng Cầu Bắc Giang | |
7 | Dự án Cầu Bến Đám | |
8 | Dự án Cầu Bến Tuần | |
9 | Dự án Đường 284 Lai -Nghi Thiết | |
10 | Dự án Đường 287 (Tân Sỏi - Cầu Ca) | |
11 | Dự án Đường 265 | |
12 | Dự án Nâng cấp đường tỉnh 242 (Bố Hạ- Đèo Cà) | |
13 | Dự án Mở rộng đường 284 (Đoạn xã Tiền phong-Yên Dũng) | |
14 | Dự án Đường 398 (Đoạn Tiền Phong - Đồng Việt) | |
15 | Dự án Đường vào TT xã Đèo Gia | |
16 | Dự án Đường vào TT xã Yên Sơn | |
17 | Dự án Đường vào TT xã Thạch Sơn | |
18 | Dự án Đường Quán Rãnh-Thượng Lan |
Có thể bạn quan tâm!
- Ngân Hàng Thế Giới (2005), Báo Cáo Phát Triển Việt Nam Năm 2005.
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 24
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 25
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 27
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
Dự án Đường Kép-Hương Sơn | ||
20 | Dự án Đường trên Kênh chính-Tân Yên | |
21 | Dự án Đường Tân Dĩnh-Đào Mỹ Lạng Giang | |
22 | Dự án Đường vào Nhà máy điện Sơn Động | |
23 | Dự án Đường vào Cụm CN Việt Yên | |
24 | Dự án Đường Dân sinh, kênh tưới thuộc khu vực cụm công nghiệp Song Khê- Nội Hoàng | |
25 | Dự án Đường ngoài KCN Quang Châu | |
26 | Dự án Đường ngoài KCN Vân Trung | |
27 | Dự án Đường ngoài KCN Việt Hàn | |
28 | Dự án Đường giao thông ngoài KCN Vân Trung nối với QL 37 | |
29 | Dự án Đường qua KCN Đình Trám làn 2 | |
30 | Dự án Trung tâm sát hạch lái xe (3ha) | |
31 | Dự án Đường GTNT | |
32 | Dự án Đường giao thông vào Nhà máy nhiệt điện Vũ Xá (huyện Lục Nam) | |
33 | Dự án Nâng cấp đường vào khu bảo tồn thiên nhiên Khe Rỗ | |
III | Nông nghiệp và phát triển nông thôn | |
1 | Dự án Cứng hoá mặt đê | |
2 | Dự án Hồ suối Mỡ | |
3 | Dự án Tu bổ đê thường xuyên | |
4 | Dự án Kênh trục hệ thống thuỷ lợi Sông Cầu | |
5 | Dự án bố trí dân cư vùng sạt lở xã Thắng Cương, Yên Dũng (theo QĐ 193/2006/QĐ-TTg) | |
6 | Dự án Trạm bơm Cống Bún (2 giai đoạn) | |
7 | Dự án Trạm bơm Quang Biểu-Đông Tiến | |
8 | Dự án Kênh N7+ Trạm bơm Me | |
9 | Dự án Cải tạo kênh 5/3 | |
10 | Dự án Kênh Đèo Rẻ Trí Yên | |
11 | Dự án thuỷ nông Nam Yên Dũng | |
12 | Dự án phát triển nông thôn tổng hợp Giảm nghèo | |
13 | Dự án hệ thống kênh trục HTTL Sông Cầu | |
14 | Dự án hệ thống thuỷ lợi Cầu Sơn- Cấm Sơn | |
15 | Dự án Hỗ trợ thuỷ lợi nhỏ | |
16 | Dự án Kiên cố hoá kênh mương | |
17 | Dự án Nâng cấp Trạm bơm Lãng Sơn và Kênh G52 | |
18 | Dự án Trung tâm giống thuỷ sản | |
19 | Dự án Trại Lợn Giống Ông Bà |
Dự án thuỷ nông hồ Sông Sỏi | ||
21 | Dự án Đền bù giải phóng mặt bằng đê Trung ương | |
22 | Dự án Tu bổ đê địa phương | |
23 | Dự án Cải tạo nâng cấp đê sông Thương | |
24 | Dự án xây dựng cơ sở vật chất phòng, chống cháy rừng | |
25 | Dự án Đầu tư xây dựng CSVC Chi cục Thú y | |
26 | Dự án sắp xếp bố trí dân cư vùng thiên tai xã Đông Hưng | |
27 | Dự án sắp xếp bố trí dân cư vùng sạt lở xã Thắng Cương | |
28 | Dự án kè chống sạt lổ bờ sông Lục Nam (Đoạn phố Kim-xã Phượng Sơn huyện Lục Ngạn) | |
29 | Dự án Kênh tiêu ngoài hàng rào KCN Quang Châu | |
30 | Dự án Cải tạo nâng cấp trạm bơm Trúc tay | |
31 | Dự án Trạm giống cây ăn quả cây lâm nghiệp | |
IV | Ngành Y tế | |
1 | Dự án Bệnh viên Đa khoa tỉnh (giai đoạn 1,2) - 500 giường | |
2 | Dự án Bệnh viên Đa khoa tỉnh - 800 giường | |
3 | Dự án Bệnh viện Đa khoa Yên Dũng (Giai đoạn 1,2) | |
4 | Dự án Bệnh viện Đa khoa huyện Lạng Giang | |
5 | Dự án Bệnh viện Đa khoa huyện Việt Yên | |
6 | Dự án Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN | |
7 | Dự án Bệnh viện Đa khoa khu vực huyện Lục Ngạn | |
8 | Dự án Bênh viện Đa khoa huyện Hiệp Hoà | |
9 | Dự án Bênh viện Đa khoa huyện Lục Nam | |
10 | Dự án Hội Đông y-Hội chữ thập đỏ | |
11 | Dự án Bệnh viện Phụ sản | |
12 | Dự án Cải tạo phòng khám và đường vào bệnh viện phụ sản | |
13 | Dự án Thiết bị Y tế | |
14 | Dự án Bệnh viện đa khoa thành phố Bắc Giang | |
V | Ngành văn hoá thông tin - Thể dục, thể thao,TM | |
1 | Dự án Xây dựng hạ tầng khu du lịch di tích lịch sử Hoàng Hoa Thám | |
2 | Dự án Cải tạo Sân vận động thành phố Bắc Giang | |
3 | Dự án HTCS khu du lịch Suối Mỡ | |
4 | Dự án Mở rộng hệ thống phát thanh, truyền hình | |
5 | Dự án Hỗ trợ đầu tư phủ sóng truyền hình | |
6 | Dự án Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tỉnh |
Dự án Chợ Nông sản Lục Ngạn | ||
8 | Dự án Chợ Sàn | |
9 | Dự án Đình Thổ Hà, huyện Việt Yên | |
10 | Dự án Đình Lỗ Hạnh, huyện Hiệp Hoà | |
11 | Dự án Tôn tạo chùa Bổ Đà | |
12 | Dự án Nhà văn hoá bản Mậu, xã Tuấn Mậu, huyện Sơn Động | |
VI | Ngành giáo dục đào tạo | |
1 | Dự án Trường TH K.Tế-Kỹ thuật dạy nghề | |
2 | Dự án Trung tâm Giáo dục KTTH hướng nghiệp | |
3 | Dự án Trung tâm dạy nghề Yên Thế | |
4 | Dự án Trường Chính trị tỉnh | |
5 | Dự án Trường THPT Việt Yên số 1 | |
6 | Dự án Trường PT cấp 2-3 Sơn Động | |
7 | Dự án Trường THPT Cẩm Đàn- Sơn Động (SĐ3) | |
8 | Dự án Trường THPT Lạng Giang số 2 | |
9 | Dự án Trường THPT Phương Sơn L. Nam (giai đoạn1,2) | |
10 | Dự án Trường THPT Yên Thế | |
11 | Dự án Trường THPT Tân Yên số 1 | |
12 | Dự án Trường THPT Tân Yên số 2 | |
13 | Dự án Trường THPT Lục Ngạn số 1 | |
14 | Dự án Mở rộng trường THPT Lục Ngạn số 3 | |
15 | Dự án Trường PT cấp 2-3 Tân Sơn Lục Ngạn | |
16 | Dự án Trường THPT Yên Dũng số 1 | |
17 | Dự án Trường THPT Yên Dũng số 2 | |
18 | Dự án Trường THPT Yên Dũng số 3 | |
19 | Dự án Trường THPT Năng Khiếu Ngô Sỹ Liên | |
20 | Dự án Trường THPT Ngô Sỹ Liên | |
21 | Dự án Trường THPT Hiệp Hoà số 1 | |
22 | Dự án Trường THPT Hiệp Hoà số 4 | |
23 | Dự án Trường THPT Lạng Giang số 1 | |
24 | Dự án Trường THPT Lý Thường Kiệt | |
25 | Dự án Trung tâm giáo dục quốc phòng | |
26 | Dự án Trường PT dân tộc nội trú tỉnh | |
VII | Quản lý Nhà nước | |
1 | Dự án Phòng Công chứng số 1 Bắc Giang |
Dự án Trụ sở ban chỉ huy phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bắc Giang | ||
3 | Dự án Nhà làm việc Trường Chính trị tỉnh | |
4 | Dự án Cải tạo nâng cấp khu Hội nghị tỉnh | |
5 | Dự án TT lưu trữ, Sở Tài nguyên và Môi trường | |
6 | Dự án Hỗ trợ cải tạo nhà làm việc TT kỹ thuật tài nguyên và môi trường | |
7 | Dự án Trụ sở làm việc Sở Y tế. | |
8 | Dự án Trụ sở Giao thông vận tải | |
9 | Dự án Trụ sở làm việc Sở Bưu chính-Viễn thông | |
10 | Dự án Cải tao, nâng cấp Trụ sở Sở Tài chính | |
11 | Dự án Trụ sở Ban tổ chức và Ban tuyên giáo Tỉnh uỷ | |
12 | Dự án Trụ sở Đoàn đại biểu QH tỉnh | |
13 | Dự án Nhà tiếp dân của tỉnh | |
14 | Dự án Văn phòng làm việc liên cơ quan | |
15 | Dự án Nâng cấp năng lực phục vụ của Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Bắc Giang | |
VIII | An ninh quốc phòng | |
1 | Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh | |
2 | Dự án Hỗ trợ cơ quan BCH quân sự tỉnh | |
3 | Dự án Thao trường huấn luyện quân sự | |
4 | Dự án Nâng cấp cải tạo đường cơ động tác chiến phòng thủ PT-05 tỉnh Bắc Giang | |
5 | Dự án Thao trường huấn luyện, diễn tập, bắn chiến đấu cấp tiểu đoàn Bộ binh | |
6 | Dự án Di dân tái định cư trường Bắn TB1 | |
7 | Dự án Trạm công an PCCC | |
IX | Phát triển đô thị | |
1 | Dự án Khu xử lý rác thải thành phố Bắc Giang (Gồm bãi xử lý rác và đường) | |
2 | Dự án Đường Huyền Quang làn II | |
3 | Dự án Đường Huyền Quang (đoạn Thánh Thiên - Đê sông Thương) | |
4 | Dự án Hệ thống đèn đường (15 tuyến) | |
5 | Dự án Trung tâm bồi dưỡng chính trị và hội thảo TP Bắc Giang | |
6 | Dự án XD mở rộng Hệ thống cấp nước TPBG | |
7 | Dự án Đối ứng dự án thoát nước và VSMT thành phố | |
8 | Dự án Hạ tầng công viên trung tâm | |
9 | Dự án Mở rộng nghĩa trang Tân An | |
10 | Dự án Đường Nội thị |
Dự án Đường vành đai khu Đông Bắc Thành phố Bắc Giang | ||
12 | Dự án Đường Nguyễn Thị Minh Khai kéo dài (đoạn từ đường Lê Lợi đến QL 1A mới) | |
13 | Dự án Cải tạo nâng cấp hệ thống cấp nước Bắc giang từ 20000 m3/ngày đêm lên 25000 m3/ngày đêm | |
14 | Dự án Nghĩa trang Nhân dân Thành phố Bắc Giang | |
X | Một số nguồn vốn và dự án khác | |
1 | Dự án Hỗ trợ đồng bào theo QĐ 134 | |
2 | Dự án Trung tâm giáo dục lao đông xã hội tỉnh | |
3 | Dự án Đề án giảm nghèo nhanh và bền vững huyện Sơn Động | |
4 | Dự án Hỗ trợ trung tâm cụm xã | |
5 | Dự án Trung tâm ứng dụng KHCN tỉnh | |
6 | Dự án phát triển nông thôn tổng hợp Giảm nghèo | |
7 | Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường TPBG | |
8 | Dự án năng lượng nông thôn II (REII) | |
9 | Dự án Trường cao đẳng công nghệ Việt Hàn | |
10 | Dự án cải tạo kênh trục sông Cầu | |
11 | Dự án Hồ Khe Đặng | |
12 | Dự án Quốc lộ 37 | |
13 | Dự án trồng rừng Việt Đức | |
14 | Dự án Hiện đại hoá hệ thống thuỷ lợi Cầu Sơn- Cấm Sơn | |
15 | Dự án Quốc lộ 37 (km13 - km34) | |
16 | Dự án Đường 298 | |
17 | Dự án cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ (ADB) | |
18 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường GTNT (WB3) | |
19 | Dự án Nâng cấp tỉnh lộ 398 đoạn Quế Nham - Cầu Gồ (Km30-K50) |
PHIẾU KHẢO SÁT DỰ ÁN
(Phiếu không ghi tên Dự án)
Người thực hiện khảo sát: Mục đích khảo sát:
Phạm vi khảo sát:
Xin quý vị vui lòng điền, đánh dấu thích hợp vào ô trống với các thông tin sau:
PHẦN I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
Dự án nhóm B | Dự án nhóm C | |
2. Năm bắt đầu thực hiện dự án | ||
Trước 2006 | 2006 | 2007 |
2008 | 2009 | 2010 |
3. Năm hoàn thành dự án | ||
2006 | 2007 | 2008 |
2009 | 2010 | Sau 2010 |
4. Tổng mức đầu tư của dự án | ||
< 5 tỷ đồng | 5 – 10 tỷ đồng | 10 – 20 tỷ đồng |
20 – 30 tỷ đồng > 50 tỷ đồng | 30 – 40 tỷ đồng | 40 – 50 tỷ đồng |