Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 24


15

Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội

99,25

100,63

112,4

105,5

107,9

16

Hoạt động văn hóa thể thao

113,89

123,17

115,3

103,4

125,3

17

Hoạt động Đảng, đoàn thể hiệp hội

106,90

108,06

123,9

116,9

103,1

18

Hoạt động phục vụ cá nhân, công cộng

138,13

104,17

100,08

112,5

104,9

19

Hoạt động làm thuê công việc gia đình

116,3

105,56

107,9

124,4

107,8

20

Hoạt động khác

119,81

107,09

142,6

135,1

79,8

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.

Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 24

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang [19][20].


Bảng 4.7: Tổng hợp các nguồn vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 - 2010

Đơn vị tính: tỷ đồng


ST T


DANH MỤC


Tổng số

Kết quả thực hiện vốn đầu tư

Cơ cấu (%)

2006

2007

2008

2009

2010


Tổng số:

30,200

3,684

4,690

6,397

7,342

8,087

100.0

1

Vốn đầu tư ngân sách tỉnh quản lý

6,528

693

1,038

1,373

1,795

1,629

21.6


Vốn ngân sách do địa phương quản lý

4,715

626

903

1,003

1,182

1,000



Vốn ODA do địa phương quản lý

704

67

109

150

178

199



Vốn TPCP

1,110

0

27

219

434

430


2

Vốn vay tín dụng ưu đãi

234

50

59

15

80

30

0.8

3

Vốn bộ ngành TW

2,235

266

411

576

407

575

7.4


Vốn Ngân sách do TW quản lý

1,840

205

366

478

353

438



Vốn ODA do TW quản lý

395

61

45

97

54

137


4

Vốn đầu tư nước ngoài

3,439

172

234

958

935

1,140

11.4


Vốn các tổ chức phi chính phủ

(NGOs)

219

42

44

58

35

40



Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

(FDI)

3,220

130

190

900

900

1,100


5

Vốn đầu tư của các doanh nghiệp,

HTX

7,180

1,100

1,265

1,455

1,600

1,760

23.8

6

Vốn đầu tư của dân cư và hộ cá thể

10,584

1,403

1,683

2,020

2,525

2,953

35.0

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang [19][20].


Bảng 4.8: Vốn đầu tư từ Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang phân theo ngành kinh tế


Đơn vị tính: tỷ đồng


STT


DANH MỤC


Tổng số


Cơ cấu (%)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010


Tổng số:

6,684

830

1,269

1,482

1,665

1,437

100.0

1

Đầu tư đối với

ngành nông nghiệp

589

91

139

133

124

103

8.8


2

Đầu tư đối với

ngành công nghiệp, xây dựng


4,315


587


849


1,020


897


962


64.6

3

Đầu tư đối với lĩnh

vực dịch vụ

144

32

16

24

30

42

2.2

4

Đầu tư đối với lĩnh

vực xã hội

1,635

120

266

305

615

331

24.5

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang [19][20].

Bảng 4.9: Các dự án đầu tư bằng vốn Ngân sách Nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp của tỉnh Bắc Giang và số việc làm tạo mới hoặc tăng thêm



TT


Tên dự án

Vốn đầu tư Ngân sách nhà nước

(tỷ đồng)

Số việc làm tạo mới hoặc tăng thêm

1

Trạm bơm Cống Bún (2 giai đoạn)

13

4

2

Trạm bơm Quang Biểu-Đông Tiến

17

4

3

Kênh N7+ Trạm bơm Me

18

3

4

Cải tạo kênh 5/3

17

4

5

Kênh Đèo Rẻ Trí Yên

17

4

6

Đối ứng dự án thuỷ nông Nam Yên Dũng

15

3

7

Đối ứng dự án phát triển nông thôn tổng hợp

Giảm nghèo

15.5

4

8

Đối ứng dự án hệ thống kênh trục HTTL

Sông Cầu

13

4

9

Đối ứng dự án hệ thống thuỷ lợi Cầu Sơn-

Cấm Sơn

15

4

10

Hỗ trợ thuỷ lợi nhỏ

17

4

11

Kiên cố hoá kênh mương

15

5

12

Nâng cấp Trạm bơm Lãng Sơn và Kênh G52

14

3

13

Trung tâm giống thuỷ sản

14

3

14

Trại Lợn Giống Ông Bà

17

6

15

Đối ứng dự án thuỷ nông hồ Sông Sỏi

13

2

16

Đền bù giải phóng mặt bằng đê Trung ương

20

4

17

Tu bổ đê địa phương

18

3

18

Cải tạo nâng cấp đê sông Thương

17

4

19

Dự án xây dựng cơ sở vật chất phòng, chống

cháy rừng

16

3

20

Đầu tư xây dựng CSVC Chi cục Thú y

16

3


21

Dự án sắp xếp bố trí dân cư vùng thiên tai

xã Đông Hưng

19

4

22

Dự án sắp xếp bố trí dân cư vùng sạt lở xã

Thắng Cương

20

3


23

Dự án kè chống sạt lổ bờ sông Lục Nam

(Đoạn phố Kim-xã Phượng Sơn huyện Lục Ngạn)


19


2

24

Kênh tiêu ngoài hàng rào KCN Quang Châu

18

3

25

Cải tạo nâng cấp trạm bơm Trúc tay

21

5

26

Trạm giống cây ăn quả cây lâm nghiệp

17.5

4

27

Đối ứng các dự án cấp nước sạch tập trung

19

2

28

Một số công trình khác

15.5

5

Nguồn: Tính toán từ các phiếu khảo sát


Bảng 4.10: GDP của Bắc Giang và vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

(Tính theo giá thực tế các năm)

Đơn vị: Tỷ đồng



Quý/Năm

Vốn đầu tư của các Dự án từ Ngân sách Nhà nước trong kỳ

Giá trị GDP của Bắc Giang trong kỳ

Q1/2006

254

2216

Q2/2006

249.25

2212

Q3/2006

251

2214

Q4/2006

254.75

2219

Q1/2007

376

2635

Q2/2007

375

2638

Q3/2007

378

2636

Q4/2007

380

2640

Q1/2008

489

3100

Q2/2008

495

3104

Q3/2008

493

3102

Q4/2008

486

3109

Q1/2009

622

3321

Q2/2009

625

3325

Q3/2009

628

3323

Q4/2009

635

3341

Q1/2010

553

3631

Q2/2010

561

3635

Q3/2010

557

3637


Q4/2010

562

3647

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang [19][20].


Bảng 4.11: Tổng hợp số dự án và số vốn đăng ký trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 - 2010


STT

Chỉ tiêu

2006

2007

2008

2009

2010

1

Số dự án

83

181

226

281

384

2

Vốn đăng ký

5300

13,525

17,874

21,132

28,689

Nguồn: Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Bắc Giang [57], [58], [59], [60], [61], [62]


Bảng 4.12: Tốc độ tăng trưởng vốn đầu tư cả nước và của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 - 2010

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

tính

2006

2007

2008

2009

2010

I

Cả nước







1

Tổng vốn đầu tư

tỷ đồng

404712

532093

616735

708826

830278

2

So với GDP

%

41.52%

46.52%

41.53%

42.74%

41.91%

3

Tốc độ tăng

%

17.9%

31.47%

15.91%

14.93%

17.13%

II

Bắc Giang








1


Tổng vốn đầu tư

Tỷ

đồng


3.684


4.69


6.397


7.569


8.163

2

So với GDP

%

41.6%

44.5%

51.4%

56.9%

56.1%

3

Tốc độ tăng

%

41.0%

27%

36%

18%

8%

Nguồn: Tổng cục thống kê [69] [70], Cục thống kê tỉnh Bắc Giang [19][20].


Bảng 4.13: Tổng hợp cơ cấu vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 - 2010

Đơn vị: %

STT

Chỉ tiêu

Cơ cấu

1

Vốn đầu tư nước ngoài

11.3%

2

Vốn đầu tư của các doanh nghiệp, HTX

23.5%

3

Vốn đầu tư của dân cư và hộ cá thể

35.0%

4

Vốn Ngân sách Nhà nước

30,2%

4.1

+Vốn ngân sách do trung ương quản lý

6.0%

4.2

+Vốn ngân sách do địa phương quản lý

15.9%


4.3

+Vốn ODA

3.7%

4.4

+Vốn Trái phiếu Chính phủ

3.9%

4.5

+Vốn vay tín dụng ưu đãi

0.8%

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang [19][20].


Bảng 4.14: Cơ cấu kinh tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 - 2010

Đơn vị: %

STT

Chỉ tiêu

2006

2007

2008

2009

2010

1

Nông, lâm nghiệp & thủy sản

39.83

37.85

36.5

34

32.5

2

Công nghiệp - xây dựng

25.24

28.31

30.22

31.7

33.6

3

Dịch vụ

34.93

33.84

33.28

34.3

33.9

Nguồn: Cục thống kê tỉnh Bắc Giang [19][20].


Bảng 4.15: Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu kinh tế của cả nước và tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2006 -2010

Đơn vị tính: %

STT

Chỉ tiêu

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

I

Cả nước

8,23

8,46

6,31

5,32

6,78

1.1

Nông, lâm nghiệp

và thủy sản

3,69

3,76

4,68

1,82

2,78

1.2

Công nghiệp và

xây dựng

10,38

10,22

5,98

5,52

7,70

1.3

Dịch vụ

8,29

8,85

7,37

6,63

7,52

II

Tỉnh Bắc Giang

9,6

10,2

9,1

7

9,3

2.1

Nông, lâm nghiệp

và thủy sản

1,6

3,3

2,5

2,7

3,1

2.2

Công nghiệp và

xây dựng

22,6

22,9

17,3

10,2

16,7

2.3

Dịch vụ

12

9,3

9,9

9,0

9,1


Nguồn: Tổng cục thống kê [69] [70], Cục thống kê tỉnh Bắc Giang [19][20].


PHỤ LỤC 02:

KIỂM ĐỊNH MỘT SỐ KẾT QUẢ KHẢO SÁT


Crosstabs


Notes


Output Created


24-SEP-2011 10:14:52

Comments



Input

Data




Filter


<none>



Weight

<none>



Split File

<none>



N of Rows in Working Data

21


File


Missing Value Handling

Definition of Missing

User-defined missing values are treated as missing.



Cases Used

Statistics for each table are based on all the cases with valid data in the specified range(s) for all



variables in each table.

Syntax



CROSSTABS /TABLES=v4 BY v5 /FORMAT=



AVALUE TABLES /STATISTIC=CHISQ PHI



/CELLS= COUNT .

Resources

Elapsed Time

0:00:00.00


2

Dimensions Requested

116508

Cells Available


Case Processing Summary



Cases


Valid


Missing


Total





N


Percent


N


Percent


N


Percent

Ln(VDTNSNN) * Ln(GDP)

20

95.2%

1

4.8%

21

100.0%


Ln(VDTNSNN) * Ln(GDP) Crosstabulation

Count

181


Ln(GDP)

7.48 7.58 7.78 7.84 7.88 7.88 7.92 7.95 7.99 8.02 8.03 8.03 8.06 8.08 8.08 8.14 8.18 8.20 8.23 8.33 Total



5.10

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1



5.28

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


5.53

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


5.66

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


5.75

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


5.89

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


5.98

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


6.01

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


6.04

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

1

Ln(VDTNSNN)


6.14

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


6.17

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

1


6.20

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

1


6.21

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


6.26

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

1


6.34

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1


6.36

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

1


6.47

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

1


6.55

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1


6.57

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1


6.64

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

1


Total


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

20

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 08/10/2022