5. Lĩnh vực đầu tư
Ngành Công nghiêp và xây dựng
Ngành Giao thông vận tải
Ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
Ngành y tế
Ngành văn hóa thông tin – thể dực, thể thao, thương mại và du lịch
Ngành giáo dục đào tạo
Ngành quản lý nhà nước
Ngành an ninh quốc phòng
Phát triển đô thị
6. Địa bàn thực hiện dự án
H. Yên Dũng | H. Việt Yên | H. Hiệp Hòa | |
H. Tân Yên H. Sơn Động | H. Lạng Giang H. Yên Thế | H. Lục Nam | H. Lục Ngạn |
Có thể bạn quan tâm!
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 24
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 25
- Hiệu quả dự án đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
PHẦN II: THỰC HIỆN DỰ ÁN
7. Cơ quan phê duyệt dự án
Thủ tướng CP Bộ UBND tỉnh
UBND huyện Khác
8. Điều chỉnh tổng mức đầu tư của dự án
Không phải điều chỉnh
1 lần 2 lần
3 lần Nhiều hơn 3 lần
9. Điều chỉnh tổng dự toán của dự án
K
hông phải điều chỉnh
1 lần 2 lần
3 lần Nhiều hơn 3 lần
10.Hình thức lựa chọn nhà thầu hạng mục chính của dự án.
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Đấu thầu rộng rãi | |||||
Đấu thầu hạn chế | |||||
Chỉ định thầu |
11.Hình thức quản lý dự án.
Chủ đầu tư tự thực hiện Chủ nhiệm điều hành dự án
Thuê tư vấn quản lý dự án Khác
12. Đơn vị vận hành, sử dụng dự án khi hoàn thành
Là người trực tiếp sử dụng Là người không trực tiếp sử dụng
13. Nguồn vốn thực hiện dự án
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
Ngân sách Trung ương | |||||
Ngân sách Địa phương | |||||
Vốn ODA | |||||
Trái phiếu Chính phủ | |||||
Vốn vay ưu đãi |
14. Số lao động bình quân thực hiện dự án trong các năm
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
< 30 lao động | |||||
30 – 50 lao động | |||||
50 - 100 lao động | |||||
100 - 150 lao động | |||||
150 - 200 lao động | |||||
> 200 lao động |
15. Kế hoạch bố trí vốn hàng năm của Dự án
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
< 2 tỷ | |||||
2 – 5 tỷ | |||||
5 – 10 tỷ | |||||
10 – 20 tỷ | |||||
> 20 tỷ |
16. Khối lượng thực hiện hàng năm của Dự án
2006 | 2007 | 2008 | 2009 | 2010 | |
< Kế hoạch vốn bố trí trong năm | |||||
> Kế hoạch vốn bố trí trong năm |
PHẦN III: ĐÁNH GIÁ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN
17. Đánh giá của Chủ đầu tư về sự cần thiết của dự án
Rất cần thiết Cần thiết Chưa cần thiết
18. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt dự án (ra Quyết định đầu tư)
Nhanh Vừa phải Chậm
19. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt dự toán
Nhanh Vừa phải Chậm
20. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu
Nhanh Vừa phải Chậm
21. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian lập, thẩm định, phê duyệt quyết toán
Nhanh Vừa phải Chậm
22. Đánh giá của chủ đầu tư về các văn bản chế độ ban hành đối với dự án
Phù hợp Chưa phù hợp Khác
23. Đánh giá của chủ đầu tư về mức độ phức tạp của dự án
Phức tạp Bình thường Đơn giản
24. Đánh giá của chủ đầu tư về thời gian thanh toán của Kho bạc Nhà nước đối với dự án
Nhanh Vừa phải Chậm
25. Đánh giá của chủ đầu tư đối với chất lượng của đơn vị tư vấn thiết kế dự án
Tốt Bình thường Chưa tốt
26. Đánh giá của chủ đầu tư về chất lượng của đơn vị thi công các hạng mục chính
Tốt Bình thường Chưa tốt
27. Đánh giá của chủ đầu tư đối với chất lượng phục vụ của các cơ quan quản lý nhà nước đối với Dự án.
Hài lòng Bình thường Chưa hài lòng
PHẦN IV: ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DỰ ÁN
28. Đánh giá của chủ đầu tư về về công suất sử dụng của các công trình của dự án
Đáp ứng thiết kế Chưa đáp ứng thiết kế
29. Đánh giá của chủ đầu tư về tác động thu hút của dự án đối với các dự án khác
Tốt Vừa phải Chưa tốt
30. Đánh giá của chủ đầu tư về tác động của dự án đối với môi trường
Tốt Vừa phải Chưa tốt
31.Đánh giá của chủ đầu tư về tác động của dự án đối với kinh tế xã hội
Nhiều Vừa phải Chưa nhiều