Giáo dục hành vi cho học sinh rối loạn tăng động giảm chú ý học hòa nhập ở đầu cấp tiểu học - 27


Phụ lục 8: Kết quả đánh giá chẩn đoán mức độ AD/HD của HS


TT

Giới

tính

Lớp

Điểm giảm chú ý

Điểm tăng động/hấp tấp

Tổng điểm

thang đo

Chỉ số

AD/HD


Mức độ

Điểm thô

Điểm thang đo

Điểm thô

Điểm thang đo

1

Nam

2

13

5

28

7

12

77

Trung bình

2

Nam

1

22

7

30

7

14

83

Cao

3

Nam

1

10

4

23

6

10

71

Trung bình

4

Nam

3

25

8

38

9

17

92

Rất cao

5

Nam

2

15

5

24

6

11

74

Trung bình

6

Nữ

2

1

3

5

3

6

62

Thấp

7

Nam

1

18

6

20

5

11

74

Trung bình

8

Nam

1

19

6

28

7

13

80

Cao

9

Nam

1

18

6

23

6

12

77

Trung bình

10

Nam

2

25

8

43

10

18

95

Rất cao

11

Nữ

1

1

3

8

4

7

65

Thấp

12

Nam

1

21

7

27

7

14

83

Cao

13

Nam

3

14

5

33

8

13

80

Cao

14

Nam

1

14

5

20

5

10

71

Trung bình

15

Nam

1

4

3

14

4

7

62

Thấp

16

Nam

2

14

5

28

7

12

77

Trung bình

17

Nam

1

22

7

37

9

16

89

Cao

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 233 trang tài liệu này.

Giáo dục hành vi cho học sinh rối loạn tăng động giảm chú ý học hòa nhập ở đầu cấp tiểu học - 27


TT

Giới

tính

Lớp

Điểm giảm chú ý

Điểm tăng động/hấp tấp

Tổng điểm

thang đo

Chỉ số

AD/HD


Mức độ

Điểm thô

Điểm thang đo

Điểm thô

Điểm thang đo

18

Nam

1

19

6

33

8

14

83

Cao

19

Nam

2

14

5

8

3

8

65

Thấp

20

Nữ

2

20

7

32

9

16

89

Cao

21

Nam

1

15

5

23

6

11

74

Trung bình

22

Nam

1

25

8

38

9

17

92

Rất cao

23

Nam

2

14

5

20

5

10

71

Trung bình

24

Nữ

1

8

4

18

5

9

68

Thấp

25

Nam

1

22

7

30

8

15

86

Cao

26

Nam

3

26

8

24

6

14

83

Cao

27

Nam

2

15

5

20

7

12

77

Trung bình

28

Nữ

1

22

8

36

10

18

95

Rất cao

29

Nam

2

12

4

26

6

10

71

Trung bình

30

Nam

2

21

7

28

7

14

83

Cao

31

Nam

3

10

4

24

6

10

71

Trung bình

32

Nam

2

4

3

5

4

7

62

Thấp

33

Nữ

1

20

7

27

8

15

87

Cao

34

Nam

2

14

5

17

5

10

71

Trung bình

35

Nam

1

16

5

30

7

12

77

Trung bình


TT

Giới

tính

Lớp

Điểm giảm chú ý

Điểm tăng động/hấp tấp

Tổng điểm

thang đo

Chỉ số

AD/HD


Mức độ

Điểm thô

Điểm thang đo

Điểm thô

Điểm thang đo

36

Nữ

1

20

7

22

7

14

84

Cao

37

Nam

2

30

9

44

10

19

98

Rất cao

38

Nam

1

13

5

16

5

10

71

Trung bình

39

Nữ

2

1

3

8

4

7

65

Thấp

40

Nam

1

14

5

24

6

11

74

Trung bình

41

Nam

3

14

5

23

6

11

74

Trung bình

42

Nam

2

24

7

34

8

15

86

Cao

43

Nam

1

30

9

37

9

18

95

Rất cao

44

Nữ

1

10

5

18

6

11

76

Trung bình

45

Nam

1

20

6

26

6

12

77

Trung bình

46

Nam

1

26

8

39

9

17

92

Rất cao

47

Nữ

1

11

4

23

6

10

71

Trung bình

48

Nam

1

22

7

28

7

14

83

Cao

49

Nam

3

18

6

12

5

11

74

Trung bình

50

Nữ

1

9

4

10

4

8

67

Thấp

51

Nam

2

24

7

35

8

15

86

Cao

52

Nam

1

20

6

20

4

11

74

Trung bình

53

Nữ

1

11

5

23

7

12

78

Trung bình


TT

Giới

tính

Lớp

Điểm giảm chú ý

Điểm tăng động/hấp tấp

Tổng điểm

thang đo

Chỉ số

AD/HD


Mức độ

Điểm thô

Điểm thang đo

Điểm thô

Điểm thang đo

54

Nam

2

32

10

34

8

18

95

Rất cao

55

Nam

1

22

7

38

9

16

89

Cao

56

Nữ

1

10

5

14

5

10

73

Trung bình

57

Nam

2

20

6

33

8

14

83

Cao

58

Nam

3

4

3

3

4

7

62

Thấp

59

Nam

2

15

5

23

6

11

74

Trung bình

60

Nam

2

21

7

34

8

15

86

Cao

61

Nam

1

15

5

20

5

10

71

Trung bình

62

Nam

3

1

2

3

3

5

56

Thấp

63

Nam

1

20

6

28

7

13

80

Cao

64

Nam

2

15

5

17

7

12

77

Trung bình

65

Nam

2

15

5

20

5

10

71

Trung bình


Phụ lục 9. Bảng số liệu


Phụ lục 9a: Hệ số tương quan Pearson giữa các biến số trong nhóm hành vi thiếu chú ý trong học tập của HS rối loạn AD/HD



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(1)

Hệ số tương quan


1


.449**


.585**


.674**


.309*


.686**


.389**


.430**


.235

p. (2-

hướng)



.002


.000


.000


.034


.000


.007


.003


.112

(2)

Hệ số tương quan


.449**


1


.305*


.530**


.335*


.638**


.280


.376**


.325*

p. (2-

hướng)


.002



.037


.000


.021


.000


.057


.009


.026

(3)

Hệ số tương quan


.585**


.305*


1


.325*


.621**


.592**


.585**


.577**


.466**

p. (2-

hướng)


.000


.037



.026


.000


.000


.000


.000


.001

(4)

Hệ số tương

quan


.674**


.530**


.325*


1


.254


.589**


.553**


.201


.203

p. (2-

hướng)


.000


.000


.026



.085


.000


.000


.175


.171

(5)

Hệ số tương

quan


.309*


.335*


.621**


.254


1


.361*


.240


.549**


.531**

p. (2-

hướng)


.034


.021


.000


.085



.013


.104


.000


.000

(6)

Hệ số tương

quan


.686**


.638**


.592**


.589**


.361*


1


.443**


.458**


.336*

p. (2-

hướng)


.000


.000


.000


.000


.013



.002


.001


.021





(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(7)

Hệ số tương quan


.389**


.280


.585**


.553**


.240


.443**


1


.014


.315*

p. (2-

hướng)


.007


.057


.000


.000


.104


.002



.926


.031

(8)

Hệ số tương

quan


.430**


.376**


.577**


.201


.549**


.458**


.014


1


.611**

p. (2-

hướng)


.003


.009


.000


.175


.000


.001


.926



.000

(9)

Hệ số tương

quan


.235


.325*


.466**


.203


.531**


.336*


.315*


.611**


1

p. (2-

hướng)


.112


.026


.001


.171


.000


.021


.031


.000


(1) Không chú ý lắng nghe GV giảng bài


(2) Khó khăn khi nghe hướng dẫn bằng lời


(3) Không chú ý vào nhiệm vụ, bài tập


(4) Khó bắt đầu nhiệm vụ


(5) Khó duy trì chú ý vào nhiệm vụ, bài tập


(6) Không hoàn thành bài tập ở lớp (không phải do chống đối hay không hiểu

hướng dẫn)


(7) Hay quên chép bài, quên làm bài tập về nhà, quên mang sách bài tập


(8) Thời gian chú ý vào nhiệm vụ ngắn


(9) Dễ bị xao lãng bởi các kích thích không liên quan.


Phụ lục 9b: Hệ số tương quan Pearson giữa các biến số trong nhóm hành vi chống đối của HS rối loạn AD/HD



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(1)

Hệ số tương

quan

1

.768**

.810**

.749**

.663**

p. (2-

hướng)


.000

.000

.000

.000

(2)

Hệ số tương

quan

.768**

1

.686**

.596**

.526**

p. (2-

hướng)

.000


.000

.000

.000

(3)

Hệ số tương

quan

.810**

.686**

1

.545**

.593**

p. (2-

hướng)

.000

.000


.000

.000

(4)

Hệ số tương

quan

.749**

.596**

.545**

1

.626**

p. (2-

hướng)

.000

.000

.000


.000

(5)

Hệ số tương

quan

.663**

.526**

.593**

.626**

1

p. (2-

hướng)

.000

.000

.000

.000


(1) Không làm theo yêu cầu hoặc quy tắc của GV


(2) Hay cãi lời GV


(3) Dễ tức giận và mất bình tĩnh


(4) Hay thù hằn


(5) Cố tình làm phiền người khác


Phục lục 9c: Hệ số tương quan Pearson giữa các biến số trong nhóm rối loạn hành vi giao tiếp của HS rối loạn AD/HD



(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(1)

Hệ số tương

quan


1


.481**


.393**


.849**


.677**


.545**


.836**


.249

p. (2-

hướng)



.001


.006


.000


.000


.000


.000


.091

(2)

Hệ số tương quan


.481**


1


.669**


.668**


.601**


.351*


.643**


.199

p. (2-

hướng)


.001



.000


.000


.000


.015


.000


.180

(3)

Hệ số tương quan


.393**


.669**


1


.704**


.637**


.472**


.697**


.282

p. (2-

hướng)


.006


.000



.000


.000


.001


.000


.054

(4)

Hệ số tương quan


.849**


.668**


.704**


1


.808**


.613**


.945**


.332*

p. (2-

hướng)


.000


.000


.000



.000


.000


.000


.023

(5)

Hệ số tương

quan


.677**


.601**


.637**


.808**


1


.595**


.833**


.615**

p. (2-

hướng)


.000


.000


.000


.000



.000


.000


.000

(6)

Hệ số tương

quan


.545**


.351*


.472**


.613**


.595**


1


.769**


.709**

p. (2-

hướng)


.000


.015


.001


.000


.000



.000


.000

(7)

Hệ số tương


.836**


.643**


.697**


.945**


.833**


.769**


1


.487**

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 09/11/2024