PHỤ LỤC 4
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC
Xin chào Anh/Chị!
Tôi tên Võ Ngọc Hà, hiện là học viên cao học khóa 20 của trường ĐH Kinh Tế TP.HCM. Tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu “GIẢI PHÁP MARKETING NHẰM GIA TĂNG GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG TẠI KHU
DU LỊCH VĂN THÁNH”. Tôi rất mong anh/chị dành chút thời gian để trả lời các câu hỏi trong bảng khảo sát này. Xin lưu ý rằng không có quan điểm nào là đúng hoặc sai cả, tất cả các quan điểm của anh/chị đều có giá trị cho đề tài nghiên cứu của tôi cũng như giúp cho giá trị cảm nhận của khách hàng tại khu du lịch Văn Thánh ngày càng được nâng cao. Rất mong nhận được sự hợp tác của các anh/chị.
Hướng dẫn: Anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình với những phát biểu dưới đây bằng cách đánh dấu “X” vào ô thích hợp với quy ước như sau :
Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Giải pháp marketing nhằm gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng tại khu du lịch Văn Thánh - 13
- Giá Trị Chức Năng Của Không Gian Của Khu Du Lịch
- Kiểm Định Lại Độ Tin Cậy Cronbach’S Alpha Của Thang Đo Sau Khi Đã Loại Các Biến Không Đạt Yêu Cầu
- Giải pháp marketing nhằm gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng tại khu du lịch Văn Thánh - 17
- Giải pháp marketing nhằm gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng tại khu du lịch Văn Thánh - 18
Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.
Hoàn toàn không đồng ý | Không đồng ý | Bình thường | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý |
1. Cảm nhận của Anh/chị về không gian của khu du lịch Văn Thánh
Không gian bên trong của khu du lịch được yêu thích do thể hiện sự riêng tư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
2 | Cơ sở vật chất của khu du lịch trông rất hấp dẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Không gian thiết kế của khu du lịch trông rộng rãi, sạch sẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Trang thiết bị phục vụ trong khu du lịch rất hiện đại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Khu du lịch được đặt ở vị trí thuận lợi (dễ tìm thấy, gần trung tâm, giao thông thuận lợi) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Cảm nhận của Anh/chị về tính chuyên nghiệp của nhân viên tại khu du lịch Văn Thánh
Nhân viên có kiến thức nghiệp vụ chuyên môn tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
7 | Những thông tin nhân viên cung cấp có giá trị với tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Nhân viên hiểu rõ công việc của họ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Nhân viên có kỹ năng phục vụ phù hợp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Cảm nhận chung của Anh/chị về chất lượng dịch vụ của khu du lịch văn Thánh
Chất lượng dịch vụ như tôi mong đợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
11 | Chất lượng phục vụ được duy trì từ đầu đến cuối | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Tôi cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ tại đây | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Chất lượng dịch vụ được tổ chức tốt | |||||
14 | Chất lượng dịch vụ chấp nhận được so với các khu du lịch khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Cảm nhận của Anh/chị về giá của khu du lịch Văn Thánh
Giá cả tại khu du lịch là hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
16 | Giá cả phù hợp với chất lượng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17 | Giá cả là tiêu chí chính tác động đến quyết định của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Giá cả được đánh giá tốt so với các khu du lịch khác | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5. Giá trị cảm xúc của Anh/chị khi sử dụng các dịch vụ tại khu du lịch Văn Thánh
Tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng các dịch vụ tại khu du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
20 | Khu du lịch luôn sẵn sàng thỏa mãn những mong muốn của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Khu du lịch đã cho tôi một cảm giác thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Tôi cảm thấy thư giãn với không gian tại khu du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Tôi cảm thấy được quan tâm, chăm sóc khi đến với khu du lịch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Giá trị xã hội của Anh/chị khi sử dụng các dịch vụ tại khu du lịch Văn Thánh
Sử dụng các dịch vụ tại khu du lịch Văn Thánh giúp cải thiện cách người khác nhìn nhận về tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
25 | Khu du lịch Văn Thánh mà tôi chọn được nhiều người biết đến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Khi chọn khu du lịch Văn Thánh thể hiện địa vị xã hội của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Việc sử dụng dịch vụ tại khu du lịch Văn Thánh giúp tôi có ấn tượng tốt đẹp với mọi người | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Cảm nhận chung về giá trị cảm nhận của Anh/chị khi sử dụng dịch vụ tại khu du lịch Văn Thánh
Tôi cảm thấy giá trị nhận được từ khu du lịch Văn Thánh là cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
29 | Những gì tôi nhận được từ khu du lịch Văn Thánh cao hơn so với những gì tôi bỏ ra | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
30 | Khu du lịch Văn Thánh đáp ứng được nhu cầu và mong muốn của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Xin anh/chị vui lòng cho biết thêm một số thông tin về bản thân anh/chị (Đánh dấu vào ô thích hợp)
31. Xin vui lòng cho biết giới tính của anh/chị:
1.Nam 2.Nữ
32. Xin vui lòng cho biết nhóm tuổi của anh/chị:
20 -30 tuổi 31 – 40 tuổi
41 -50 tuổi Trên 50 tuổi
33. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/chị:
THPT - Trung cấp
Cao đẳng - Đại học Sau đại học
34. Xin vui lòng cho biết nghề nghiệp của anh/chị:
Học sinh, sinh viên Công nhân
Nhân viên văn phòng Điều hành/ quản lý
Buôn bán Khác
35. Xin vui lòng cho biết thu nhập hàng tháng của anh/chị:
Dưới 5 triệu Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu
Từ 10 triệu đến dưới 20 triệu Trên 20 triệu
36. Xin vui lòng cho biết thêm thông tin của anh/chị:
Họ tên :……………………………………………………………………… Địa chỉ email :………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/chị!
PHỤ LỤC 5 THỐNG KÊ MÔ TẢ
GIOITINH
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | Nam | 179 | 51.1 | 51.1 | 51.1 |
Nu | 171 | 48.9 | 48.9 | 100.0 | |
Total | 350 | 100.0 | 100.0 |
HOCVAN
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | THPT-TC | 72 | 20.6 | 20.6 | 20.6 |
CD/DH | 218 | 62.3 | 62.3 | 82.9 | |
Sau DH | 60 | 17.1 | 17.1 | 100.0 | |
Total | 350 | 100.0 | 100.0 |
TUOI
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 20-30 | 63 | 18.0 | 18.0 | 18.0 |
31-40 | 159 | 45.4 | 45.4 | 63.4 | |
41-50 | 77 | 22.0 | 22.0 | 85.4 | |
TREN 50 | 51 | 14.6 | 14.6 | 100.0 | |
Total | 350 | 100.0 | 100.0 |
NGHENGHIEP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | HSSV | 52 | 14.9 | 14.9 | 14.9 |
NVVP | 141 | 40.3 | 40.3 | 55.1 | |
Buon ban | 43 | 12.3 | 12.3 | 67.4 | |
Cong nhan | 18 | 5.1 | 5.1 | 72.6 | |
Dieu hanh va QL | 72 | 20.6 | 20.6 | 93.1 | |
Khac | 24 | 6.9 | 6.9 | 100.0 | |
Total | 350 | 100.0 | 100.0 |
THUNHAP
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | duoi 5 tr | 44 | 12.6 | 12.6 | 12.6 |
5-10 tr | 134 | 38.3 | 38.3 | 50.9 | |
10-20 tr | 122 | 34.9 | 34.9 | 85.7 | |
tren 20 tr | 50 | 14.3 | 14.3 | 100.0 | |
Total | 350 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 6
CRONBACH’S ANPHA CỦA CÁC KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU
6.1. Thang đo về không gian của khu du lịch
Reliability Statistics
N of Items | |
.856 | 5 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
KG1 | 13.8657 | 19.056 | .684 | .822 |
KG2 | 13.8343 | 20.511 | .593 | .845 |
KG3 | 13.8400 | 18.244 | .724 | .812 |
KG4 | 14.0371 | 20.368 | .650 | .832 |
KG5 | 13.9429 | 18.071 | .706 | .817 |
6.2. Thang đo giá trị chức năng về tính chuyên nghiệp của nhân viên
Reliability Statistics
N of Items | |
.832 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CNNV1 | 10.0800 | 8.578 | .840 | .725 |
CNNV2 | 10.1029 | 8.562 | .555 | .841 |
CNNV3 | 9.9686 | 8.506 | .578 | .829 |
CNNV4 | 10.1000 | 8.302 | .733 | .756 |
N of Items | |
.867 | 5 |
Cronbach's Alpha
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CLDV1 | 13.5200 | 15.958 | .693 | .839 |
CLDV2 | 13.1029 | 15.542 | .627 | .855 |
CLDV3 | 13.1686 | 15.596 | .727 | .831 |
CLDV4 | 13.5286 | 15.895 | .666 | .845 |
CLDV5 | 13.5029 | 13.340 | .759 | .823 |
6.4. Thang đo giá trị chức năng về giá
Reliability Statistics
N of Items | |
.837 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GIA1 | 10.0686 | 8.637 | .776 | .748 |
GIA2 | 10.0800 | 9.466 | .617 | .815 |
GIA3 | 9.9714 | 7.850 | .633 | .824 |
GIA4 | 9.8743 | 9.394 | .689 | .788 |
N of Items | |
.867 | 5 |
Cronbach's Alpha
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GTCX1 | 14.5657 | 13.524 | .766 | .822 |
GTCX2 | 14.5286 | 14.107 | .639 | .851 |
GTCX3 | 14.3229 | 13.606 | .689 | .839 |
GTCX4 | 14.4371 | 14.952 | .633 | .854 |
GTCX5 | 14.6829 | 11.707 | .752 | .827 |
6.6. Thang đo giá trị xã hội
Reliability Statistics
N of Items | |
.878 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
GTXH1 | 10.5257 | 7.476 | .821 | .813 |
GTXH2 | 10.4486 | 6.976 | .803 | .815 |
GTXH3 | 10.7457 | 8.282 | .622 | .885 |
GTXH4 | 10.5286 | 7.264 | .712 | .854 |
N of Items | |
.792 | 3 |