Giải pháp marketing nhằm gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng tại khu du lịch Văn Thánh - 17

Cronbach's Alpha


Item-Total Statistics


Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

GTCN1

6.8229

3.241

.663

.694

GTCN2

6.7200

3.532

.532

.817

GTCN3

6.7829

2.371

.739

.601

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.

Giải pháp marketing nhằm gia tăng giá trị cảm nhận của khách hàng tại khu du lịch Văn Thánh - 17


PHỤ LỤC 7

PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA


7.1. Kết quả phân tích nhân tố EFA đối với thang đo giá trị cảm nhận của khách hàng

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.646

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

364.407

Df

3

Sig.

.000


Total Variance Explained


Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Total

% of Variance

Cumulative %

Total

% of Variance

Cumulative %

1

2.128

70.928

70.928

2.128

70.928

70.928

2

.596

19.875

90.803




3

.276

9.197

100.000




Extraction Method: Principal Component Analysis.



Component Matrixa


Component

1

GTCN1

.857

GTCN2

.760

GTCN3

.903

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.


7.2. Kết quả phân tích nhân tố đối với các thành phần giá trị cảm nhận của khách hàng


KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.

.606

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square

8194.926

df

351

Sig.

.000


Total Variance Explained


Component


Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%


Total

% of Variance

Cumulative

%

1

7.306

27.058

27.058

7.306

27.058

27.058

3.539

13.108

13.108

2

3.133

11.602

38.660

3.133

11.602

38.660

3.448

12.769

25.877

3

2.914

10.791

49.452

2.914

10.791

49.452

3.264

12.088

37.966

4

2.423

8.973

58.425

2.423

8.973

58.425

3.192

11.824

49.789

5

2.195

8.131

66.555

2.195

8.131

66.555

3.081

11.412

61.202

6

1.525

5.647

72.203

1.525

5.647

72.203

2.970

11.001

72.203

7

.992

3.672

75.875







8

.963

3.565

79.440







9

.812

3.006

82.447







10

.782

2.895

85.342







11

.536

1.985

87.326







12

.489

1.811

89.137







13

.458

1.698

90.835







14

.375

1.389

92.225







15

.350

1.298

93.522







16

.314

1.162

94.684







17

.268

.993

95.677







18

.226

.838

96.515







19

.203

.754

97.269







20

.167

.619

97.888







21

.148

.547

98.434







22

.127

.471

98.906







23

.084

.311

99.216







24

.081

.299

99.516







25

.055

.204

99.720







26

.046

.170

99.889







27

.030

.111

100.000







Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotated Component Matrixa


Component

1

2

3

4

5

6

KG1

.246

.059

-.112


.755

.017

.124

KG2

.044

.071

.241


.710

.012

.220

KG3

.249

.164

.051


.797

.153

-.050

KG4

.366

.282

-.265


.617

.263

.236

KG5

.041

-.069

.181


.856

.039

.086

CNNV1

.176

.018

.236

.088

.081


.873

CNNV2

.252

-.016

.024

.106

-.056


.717

CNNV3

-.114

-.082

.263

.038

.215


.739

CNNV4

.018

.005

.020

.183

.140


.843

CLDV1

-.015


.771

.110

.218

.204

-.008

CLDV2

.061


.775

.005

.048

-.057

-.032

CLDV3

-.002


.780

.269

.057

.205

.018

CLDV4

.388


.769

-.007

.036

.039

-.083

CLDV5

-.090


.857

.132

-.034

.078

.047

GIA1

.225

.051

.045

.123


.854

.018

GIA2

.234

.125

-.162

.083


.737

.105

GIA3

-.022

.205

-.048

-.011


.790

.213

GIA4

.067

.025

.185

.081


.809

.034

GTCX1


.858

.086

.213

.146

-.056

-.023

GTCX2


.580

.193

.237

.241

.173

.321

GTCX3


.732

.032

.194

.155

.219

.171

GTCX4


.767

.013

-.010

.184

.055

.107

GTCX5


.764

-.033

.222

.077

.346

-.013

GTXH1

.159

.153


.833

.076

.127

.195

GTXH2

.171

.083


.837

.164

.150

.173

GTXH3

.241

.044


.773

-.142

-.092

.011

GTXH4

.057

.227


.784

.187

-.123

.163

Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 7 iterations.


PHỤ LỤC 8

THANG ĐO HOÀN CHỈNH GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG

Tiêu chí

Ký hiệu

Câu hỏi các biến quan sát


Giá trị chức năng về không gian của khu du lịch

KG1

Không gian bên trong của khu du lịch được yêu thích do

thể hiện sự riêng tư

KG2

Cơ sở vật chất của khu du lịch trông rất hấp dẫn

KG3

Không gian thiết kế của khu du lịch trông rộng rãi, sạch sẽ

KG4

Trang thiết bị phục vụ trong khu du lịch rất hiện đại

KG5

Khu du lịch được đặt ở vị trí thuận lợi (dễ tìm thấy, gần

trung tâm, giao thông thuận lợi)

Giá trị chức năng về tính chuyên nghiệp của

nhân viên

CNNV1

Nhân viên có kiến thức nghiệp vụ chuyên môn tốt

CNNV2

Những thông tin nhân viên cung cấp có giá trị với tôi

CNNV3

Nhân viên hiểu rõ công việc của họ

CNNV4

Nhân viên có kỹ năng phục vụ phù hợp


Giá trị chức năng về chất lượng dịch vụ

CLDV1

Chất lượng dịch vụ như tôi mong đợi

CLDV2

Chất lượng phục vụ được duy trì từ đầu đến cuối

CLDV3

Tôi cảm thấy an toàn khi sử dụng dịch vụ tại đây

CLDV4

Chất lượng dịch vụ được tổ chức tốt

CLDV5

Chất lượng dịch vụ chấp nhận được so với các khu du

lịch khác


Giá trị chức năng về giá

GIA1

Giá cả tại khu du lịch là hợp lý

GIA2

Giá cả phù hợp với chất lượng

GIA3

Giá cả là tiêu chí chính tác động đến quyết định của tôi

GIA4

Giá cả được đánh giá tốt hơn so với các khu du lịch khác


Giá trị cảm xúc

GTCX1

Tôi cảm thấy thoải mái khi sử dụng các dịch vụ tại khu

du lịch

GTCX2

Khu du lịch luôn sẵn sàng thỏa mãn những mong muốn

của tôi

GTCX3

Khu du lịch đã cho tôi một cảm giác thú vị

GTCX4

Tôi cảm thấy thư giãn với không gian tại khu du lịch

GTCX5

Tôi cảm thấy được quan tâm, chăm sóc khi đến khu du

lịch


Giá trị xã hội

GTXH1

Sử dụng các dịch vụ tại khu du lịch Văn Thánh giúp cải

thiện cách người khác nhìn nhận về tôi

GTXH2

Khu du lịch Văn Thánh mà tôi chọn được nhiều người

biết đến

GTXH3

Khi chọn khu du lịch Văn Thánh thể hiện địa vị xã hội

của tôi




GTXH4

Việc sử dụng dịch vụ tại khu du lịch Văn Thánh giúp tôi

có ấn tượng tốt đẹp với mọi người


Giá trị cảm nhận của khách hàng

GTCN1

Tôi cảm thấy giá trị nhận được từ khu du lịch Văn Thánh

là cao

GTCN2

Những gì tôi nhận được từ khu du lịch Văn Thánh cao

hơn so với những gì tôi bỏ ra

GTCN3

Khu du lịch Văn Thánh đáp ứng được nhu cầu và mong

muốn của tôi


PHỤ LỤC 9

KẾT QUẢ PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN – HỒI QUI

9.1.Kiểm định mối quan hệ giữa các yếu tố thành phần tác động đến giá trị cảm nhận của khách hàng

Kiểm định giá trị trung bình


N

Mean

Std. Deviation

Minimum

Maximum

Valid

Missing

KG1

350

0

3.5143

1.35991

1.00

5.00

KG2

350

0

3.5457

1.28108

1.00

5.00

KG3

350

0

3.5400

1.41921

1.00

5.00

KG4

350

0

3.3429

1.22165

1.00

5.00

KG5

350

0

3.4371

1.46801

1.00

5.00

CNNV1

350

0

3.3371

.96977

1.00

5.00

CNNV2

350

0

3.3143

1.26834

1.00

5.00

CNNV3

350

0

3.4486

1.25145

1.00

5.00

CNNV4

350

0

3.3171

1.12001

1.00

5.00

CLDV1

350

0

3.1857

1.07715

1.00

5.00

CLDV2

350

0

3.6029

1.22275

1.00

5.00

CLDV3

350

0

3.5371

1.09573

1.00

5.00

CLDV4

350

0

3.1771

1.11902

1.00

5.00

CLDV5

350

0

3.2029

1.40261

1.00

5.00

GIA1

350

0

3.2629

1.10458

1.00

5.00

GIA2

350

0

3.2514

1.10725

1.00

5.00

GIA3

350

0

3.3600

1.41891

1.00

5.00

GIA4

350

0

3.4571

1.04464

2.00

5.00

GTCX1

350

0

3.5686

1.04875

1.00

5.00

One-Sample Statistics


N

Mean

Std. Deviation

Std. Error Mean

KG

350

3.4760

1.07764

.05760

CNNV

350

3.3543

.94504

.05051

CLDV

350

3.3411

.96094

.05136

GIA

350

3.3329

.96496

.05158

GTCX

350

3.6269

.90631

.04844

GTXH

350

3.5207

.89477

.04783

GTCN

350

3.3871

.83163

.04445


Statistics



GTCX2

350

0

3.6057

1.09124

1.00

5.00

GTCX3

350

0

3.8114

1.11714

2.00

5.00

GTCX4

350

0

3.6971

.95440

2.00

5.00

GTCX5

350

0

3.4514

1.35701

1.00

5.00

GTXH1

350

0

3.5571

.97587

2.00

5.00

GTXH2

350

0

3.6343

1.09334

1.00

5.00

GTXH3

350

0

3.3371

.99023

1.00

5.00

GTXH4

350

0

3.5543

1.11831

1.00

5.00

GTCN1

350

0

3.3400

.90294

1.00

5.00

GTCN2

350

0

3.4429

.91838

1.00

5.00

GTCN3

350

0

3.3800

1.12851

1.00

5.00

KG

350

0

3.4760

1.07764

1.60

5.00

CNNV

350

0

3.3543

.94504

1.25

5.00

CLDV

350

0

3.3411

.96094

1.60

5.00

GIA

350

0

3.3329

.96496

1.50

5.00

GTCX

350

0

3.6269

.90631

1.40

5.00

GTXH

350

0

3.5207

.89477

1.50

4.75

GTCN

350

0

3.3871

.83163

1.33

4.67


Ma trận tương quan giữa các biến

Correlations


KG

CNNV

CLDV

GIA

GTCX

GTXH

GTCN

KG

Pearson Correlation

1

.297**

.219**

.252**

.447**

.199**

.563**

Sig. (2-tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

N

350

350

350

350

350

350

350

CNNV

Pearson Correlation

.297**

1

.017

.249**

.288**

.332**

.605**

Sig. (2-tailed)

.000


.758

.000

.000

.000

.000

N

350

350

350

350

350

350

350

CLDV

Pearson Correlation

.219**

.017

1

.248**

.198**

.277**

.324**

Sig. (2-tailed)

.000

.758


.000

.000

.000

.000

N

350

350

350

350

350

350

350

GIA

Pearson Correlation

.252**

.249**

.248**

1

.353**

.092

.397**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000


.000

.087

.000

N

350

350

350

350

350

350

350

GTCX

Pearson Correlation

.447**

.288**

.198**

.353**

1

.405**

.640**

Sig. (2-tailed)

.000

.000

.000

.000


.000

.000

N

350

350

350

350

350

350

350

GTXH

Pearson Correlation

.199**

.332**

.277**

.092

.405**

1

.486**

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/08/2023