Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 30


Phụ lục 27:

Bảng: Kết quả phiếu quan sát TN đợt 1



Nhóm


Nội dung kỹ năng


Tốt

%

Tương

đối tốt

%


TB

%

Chưa tốt

%

Hoàn toàn không tốt %


TN

1. Đảm nhận các nhiệm vụ khác

nhau trong nhóm

50,00

30,00

20,00

0,00

0,00

2. Trình bày sản phẩm nghiên

cứu trước nhóm

50,00

20,00

20,00

10,00

0,00

3. Thảo luận, thương lượng và

thống nhất ý kiến trong nhóm

40,00

30,00

20,00

10,00

0,00

4. Gợi mở, động viên, khuyến khích các thành viên trong

nhóm tích cực tham gia


30,00


30,00


20,00


20,00


0,00

5. Khéo léo tận dụng sự ủng hộ,

góp ý của GV và bạn

30,00

30,00

20,00

20,00

0,00

6. Điều chỉnh, ngăn bạn không làm bạn mất lòng

Khi đi lệch chủ đề thảo luận


50,00


30,00


10,00


10,00


0,00

7. Thể hiện ý kiến không đồng

tình mà không xúc phạm người khác


30,00


20,00


30,00


20,00


0,00


ĐC

1. Đảm nhận các nhiệm vụ khác

nhau trong nhóm

20,00

20,00

30,00

30,00

0,00

2. Trình bày sản phẩm nghiên

cứu trước nhóm

20,00

20,00

40,00

20,00

0,00

3. Thảo luận, thương lượng và

thống nhất ý kiến trong nhóm

20,00

10,00

40,00

30,00

0,00

4. Gợi mở, động viên, khuyến

khích các thành viên trong nhóm tích cực tham gia


10,00


20,00


50,00


20,00


0,00

5. Khéo léo tận dụng sự ủng hộ,

góp ý của GV và bạn

10,00

20,00

50,00

20,00

0,00

6.Điều chỉnh, ngăn bạn không làm bạn mất lòng khi đi lệch

chủ đề thảo luận


20,00


30,00


40,00


10,00


0,00

7. Thể hiện ý kiến không đồng tình

mà không xúc phạm người khác

20,00

20,00

40,00

20,00

0,00

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.

Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 30


Phụ lục 28:

Bảng: Đánh giá tinh thần, thái dộ học tập hợp tác hợp tác ở TN đợt 1



Nhóm


Tinh thần, thái độ học tập hợp tác


Tốt

%


Tương

đối tốt

%


TB

%


Chưa tốt

%

Hoàn toàn không tốt %


TN

1. Các thành viên trong nhóm có trách nhiệm cao đối với thành

công của nhóm

60.00

20.00

20.00

0.00

0.00

2. Các thành viên trong nhóm tôn trọng, tín nhiệm và giúp đỡ

lẫn nhau

50.00

20.00

20.00

10.00

0.00

3. Các thành viên đều đồng tâm

hợp lực hoàn thành nhiệm vụ

40.00

30.00

20.00

10.0

0.00

4. Các thành viên tích cực tham dự và động viên người khác

tham dự

50.00

30.00

10.00

10.00

0.00

5. Tất cả các thành viên thể hiện

vui vẻ ủng hộ hợp tác, khích lệ nhau cùng hoàn thành nhiệm vụ

30.00

30.00

20.00

20,00

0.00


ĐC

1. Các thành viên trong nhóm có trách nhiệm cao đối với thành

công của nhóm

20,00

30,00

30,00

20,00

0.00

2. Các thành viên trong nhóm tôn trọng, tín nhiệm và giúp đỡ

lẫn nhau

20,00

20,00

40,00

20,00

0.00

3. Các thành viên đều đồng tâm

hợp lực hoàn thành nhiệm vụ

20,00

20,00

30,00

30,00

0.00

4. Các thành viên tích cực tham

dự và động viên người khác tham dự

20,00

20,00

40,00

20,00

0.00

5. Tất cả các thành viên thể hiện vui vẻ ủng hộ hợp tác, khích lệ

nhau cùng hoàn thành nhiệm vụ

20,00

10,00

40,00

30,00

0.00


Phụ lục 29:

Bảng: Tổng hợp xếp loại mức độ nhận thức qua điểm trung bình chung các môn đầu vào đợt 2 nhóm TN và ĐC


Nhóm


N

Mức độ nhận thức

Yếu, kém

Trung bình

Khá

Giỏi

TBC

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

TN3

35

2

5,71

21

60,00

11

31,42

1

2,86

6,09

ĐC3

35

1

2,86

22

62,86

11

31,42

1

2,86

6,17

TN4

34

1

2,94

20

58,82

11

32,35

1

2,94

6.00

ĐC4

35

1

2,86

22

62,85

11

31,42

1

2,86

6.14

TN5

35

1

2,86

21

60,00

13

37,14

0

0

6.17

ĐC5

36

2

5,55

21

58,33

11

30,55

2

5,55

6.22


Phụ lục 30:

Bảng: Tần xuất điểm cuối kỳ của môn GDH đợt 2 của các lớp TN và ĐC


Nhóm


N

Tần suất điểm kiểm tra giữa kỳ


X

3

4

5

6

7

8

9

10

TN3

35

0

1

6

7

12

7

2

0

6.69

ĐC3

35

1

3

5

9

12

5

0

0

6.23

TN4

34

0

1

2

10

14

6

1

0

6.74

ĐC4

35

0

4

7

12

9

3

0

0

6.00

TN5

35

0

0

3

12

13

5

2

0

6.74

ĐC5

36

1

3

8

12

8

3

1

0

6.00


Phụ lục 31:

Bảng: Phần trăm tần xuất điểm cuối kỳ của môn GDH đợt 2 của các lớp TN và ĐC



Lớp

Số bài kiểm

tra

Xếp loại nhận thức

Yếu, kém

Trung bình

Khá

Giỏi

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

TN3

35

1

2,86

13

37,14

19

54,29

2

5,71

ĐC3

35

4

11,43

14

40.00

17

48,56

0

0,00

TN4

34

1

2,94

12

35,29

20

58,82

1

2,94

ĐC4

35

4

11,43

19

54,29

12

34,28

0

0,00

TN5

35

0

0,00

15

42,86

18

51,43

2

5,71

ĐC5

36

4

11,11

20

55,56

11

30,55

1

2,78


Phụ lục 32:

Bảng: Tần suất điểm kiểm tra cuối kỳ PPNCKHGD của đợt 2 của các nhóm TN và ĐC


Nhóm


N

Tần suất điểm thi cuối kỳ

X

3

4

5

6

7

8

9

10

TN3

35

0

3

5

8

10

7

2

0

6.54

ĐC3

35

0

4

5

10

12

3

1

0

6.22

TN4

34

0

2

1

10

15

5

1

0

6.68

ĐC4

35

0

4

2

14

12

3

0

0

6.23

TN5

35

0

1

3

11

14

4

2

0

6.66

ĐC5

36

1

3

4

14

10

3

1

0

6.17


Phụ lục 33:

Bảng: Phần trăm tần xuất điểm thi cuối kỳ của đợt 2 môn PPNCKHGD của các lớp TN và ĐC


Lớp

Số bài

kiểm tra

Xếp loại nhận thức

Yếu, kém

Trung bình

Khá

Giỏi

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

TN3

35

3

8,57

13

37,14

17

48,57

2

5,71

ĐC3

35

4

11,42

15

42,86

15

42,86

1

2,86

TN4

34

2

5,88

11

32,35

20

57,14

1

2,94

ĐC4

35

4

11,42

16

45,71

15

42,86

0

00

TN5

35

1

2,86

14

40,00

18

51,43

2

5,71

ĐC5

36

4

11,11

18

50.00

13

36,11

1

2,77


Phụ lục 34:

Bảng: Bảng tham số thống kê của kết quả thi học kỳ môn GDH của nhóm thực nghiệm và đối chứng đợt 1


Nhóm

Mean (Điểm TB)

Std.

Deviation (Độ lệch chuẩn)

Median (Trung vị)

Std. Error of Mean

(Sai số TBC)

Range (Độ

phân tán)

Variance (phương sai)

Cv % (Hệ số

biến thiên)

TN1

6.86

1.240

7.00

.210

5

1.538

22.419

ĐC1

6.23

1.330

6.00

.225

6

1.770

26.410

TN2

6.57

1.037

7.00

.175

5

.0968

14.733

ĐC2

6.31

.920

6.00

.153

4

0.947

15.007


Phụ lục 35:

Bảng: Bảng tham số thống kê của kết quả điểm thi cuối kỳ của môn PPNCKHGD của lớp TN và ĐC đợt 1


Lớp

Mean (Điểm TB)

Std.

Deviation (Độ lệch chuẩn)

Median (Trung vị)

Std. Error of Mean (Sai số TBC)

Range (Độ

phân tán)

Variance (phương sai)

Cv % (Hệ số biến thiên)

TN1

6.54

1.358

7.00

.230

5

1.444

20.079

ĐC1

6.43

1.220

6.00

.206

5

1.487

23.125

TN2

6.69

1.051

7.00

.178

5

1.104

16.502

ĐC2

6.28

1.085

6.00

.181

4

1.178

18.757

Phụ lục 36:

Bảng: Bảng tham số thống kê của kết quả điểm cuối kỳ môn GDH của nhóm TN và ĐC đợt 2


Lớp

Mean (Điểm TB)

Std.

Deviation (Độ lệch chuẩn)

Median (Trung vị)

Std. Error of Mean (Sai số TBC)

Range (Độ phân tán)

Variance (phương sai)

Cv % (Hệ số biến thiên)

TN3

6.69

1.231

7.00

.208

5

1.416

21.165

ĐC3

6.23

1.285

6.00

.217

5

1.652

26.516

TN4

6.74

1.024

7.00

.176

5

1.049

15.563

ĐC4

6.00

1.138

6.00

.192

4

1.294

21.566

TN5

6.74

1.010

7.00

.171

4

1.020

15.133

Đ52

6.00

1.287

6.00

.215

6

1.657

27.616


Phụ lục 37

Bảng: Bảng tham số thống kê của kết quả điểm thi cuối kỳ môn PPNCKHGD của nhóm thực nghiệm và đối chứng đợt 2


Lớp


Mean (Điểm TB)

Std.

Deviation (Độ lệch chuẩn)


Median (Trung vị)

Std. Error of Mean (Sai số

TBC)

Range (Độ phân tán)


Variance (Phương sai)

Cv % (Hệ số biến thiên)

TN3

6.54

1.358

7.00

.230

5

1.342

20.519

ĐC3

6.22

1.220

6.00

.206

5

1.487

23.906

TN4

6.68

1.065

7.00

.183

5

1.135

16.991

ĐC4

6.23

1.087

6.00

.184

4

1.182

18.973

TN5

6.66

1.083

7.00

.183

5

1.173

17.612

ĐC5

6.17

1.254

6.00

.209

6

1.571

25.461


Phụ lục 38

Bảng: Kết quả phiếu quan sát TN đợt 2



Nhóm


Nội dung kỹ năng


Tốt

%

Tương

đối tốt

%


TB

%

Chưa tốt

%

Hoàn toàn không tốt %


TN

1. Đảm nhận các nhiệm vụ khác

nhau trong nhóm

50,00

30,00

20,00

0,00

0,00

2. Trình bày sản phẩm nghiên

cứu trước nhóm

50,00

20,00

20,00

10,00

0,00

3. Thảo luận, thương lượng và

thống nhất ý kiến trong nhóm

40,00

30,00

20,00

10,00

0,00

4. Gợi mở, động viên, khuyến khích các thành viên trong

nhóm tích cực tham gia


30,00


30,00


20,00


20,00


0,00

5. Khéo léo tận dụng sự ủng hộ,

góp ý của GV và bạn

30,00

30,00

20,00

20,00

0,00

6. Điều chỉnh, ngăn bạn không làm bạn mất lòng

Khi đi lệch chủ đề thảo luận


50,00


30,00


10,00


10,00


0,00

7. Thể hiện ý kiến không đồng tình

mà không xúc phạm người khác

30,00

20,00

30,00

20,00

0,00


ĐC

1. Đảm nhận các nhiệm vụ khác

nhau trong nhóm

20,00

20,00

30,00

30,00

0,00

2. Trình bày sản phẩm nghiên

cứu trước nhóm

20,00

20,00

40,00

20,00

0,00

3. Thảo luận, thương lượng và

thống nhất ý kiến trong nhóm

20,00

10,00

40,00

30,00

0,00

4. Gợi mở, động viên, khuyến

khích các thành viên trong nhóm tích cực tham gia


10,00


20,00


50,00


20,00


0,00

5. Khéo léo tận dụng sự ủng hộ,

góp ý của GV và bạn

10,00

20,00

50,00

20,00

0,00

6. Điều chỉnh, ngăn bạn không làm bạn mất lòng khi đi lệch

chủ đề thảo luận


20,00


30,00


40,00


10,00


0,00

7. Thể hiện ý kiến không đồng tình mà không xúc phạm

người khác


20,00


20,00


40,00


20,00


0,00


Phụ lục 39:

Bảng: Đánh giá tinh thần , thái độ hợp tác trong nhóm học tập TN đợt 2




Nhóm


Tinh thần, thái độ


Tốt

%

Tương

đối tốt

%


TB

%

Chưa tốt

%

Hoàn toàn

không tốt %


TN

1. Các thành viên trong nhóm có trách nhiệm cao đối với thành

công của nhóm


60.00


20.00


20.00


0.00


0.00

2. Các thành viên trong nhóm tôn trọng, tín nhiệm và giúp đỡ

lẫn nhau


50.00


20.00


20.00


10.00


0.00

3. Các thành viên đều đồng tâm

hợp lực hoàn thành nhiệm vụ

40.00

30.00

20.00

10.0

0.00

4. Các thành viên tích cực tham

dự và động viên người khác tham dự


50.00


30.00


10.00


10.00


0.00

5. Tất cả các thành viên thể hiện vui vẻ ủng hộ hợp tác, khích lệ

nhau cùng hoàn thành nhiệm vụ


30.00


30.00


20.00


20,00


0.00


ĐC

1. Các thành viên trong nhóm có

trách nhiệm cao đối với thành công của nhóm


20,00


30,00


30,00


20,00


0.00

2. Các thành viên trong nhóm tôn trọng, tín nhiệm và giúp đỡ

lẫn nhau


20,00


20,00


40,00


20,00


0.00

3. Các thành viên đều đồng tâm

hợp lực hoàn thành nhiệm vụ

20,00

20,00

30,00

30,00

0.00

4. Các thành viên tích cực tham dự và động viên người khác

tham dự


20,00


20,00


40,00


20,00


0.00

5. Tất cả các thành viên thể hiện

vui vẻ ủng hộ hợp tác, khích lệ nhau cùng hoàn thành nhiệm vụ


20,00


10,00


40,00


30,00


0.00

Xem tất cả 242 trang.

Ngày đăng: 28/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí