Số Tương Quan Giữa Điểm Knhtht Và Kết Quả Học Tập Nhóm Thực Tn Đợt 1 (N = 70)


NỘI DUNG CHI TIẾT



Thời gian


Hoạt động của GV

Phương pháp, phương

tiện


Hoạt động của SV


Ghi chú

Mở

đầu 2p

- Ổn định tổ chức

- Giới thiệu mục đích, yêu cầu bài học

Thuyết trình

- Báo cáo sĩ số lớp

- SV lắng nghe



3-5p

Hoạt động 1:

Hướng dẫn SV thành lập nhóm hợp tác


- Thành lập nhóm 6 người/1nhóm

- Phân vai cho các thành viên

Nhóm 6SV


3-5p

Hoạt động 2: Giao nhiệm vụ cho các nhóm: Mỗi nhóm soạn một bộ câu hỏi xoay xung quanh: Động lực của

quá trình dạy học


Phiếu học tập


- Tiếp nhận nhiệm vụ


Nhóm 6SV


40p

Hoạt động 3:

Quan sát, theo dõi, hướng dẫn, hỗ trợ các nhóm giải quyết công việc.

- Quan sát

- Cố vấn

- Từng nhóm tổ chức trao đổi, chia sẻ, thảo luận để thực hiện nhiệm vụ


Nhóm 6SV

Hoạt động 4:


Bộ câu hỏi cần đạt được:


- Hướng dẫn SV truyền


1. Động lực là gì?


đạt và tiếp nhận những


2. Quá trình dạy học có vận


thông tin.


động và phát triển không?


- GV quan sát, theo dõi,


3. Nguyên nhân nào tạo ra


hỗ trợ các nhóm giải

- Quan

sự vận động phát triển đó?


quyết công việc.

sát

4. Mâu thuẫn là gì?


- Hướng dẫn, khuyến

- Cố vấn

5. Mâu thuẫn bên ngoài?


khích các nhóm thực

- Vận

6. Mâu thuẫn bên ngoài của

Nhóm

hiện các KNHHT: KN

dụng kỹ

quá trình DH?

6SV

truyền đạt: ngôn ngữ sử

thuật

7. Mâu thuẫn bên trong ?


dụng rõ ràng, mạch lạc

chia sẻ

8. Mâu thuẫn bên trong của


logic, đơn nghĩa... Sự

theo cặp

quá trình DH


trao đổi ý kiến thẳng


7. Mâu thuẫn cơ bản là gì?


thắn, chân thành, thiện


10. Mâu thuẫn cơ bản của


chí và tế nhị; tiếp nhận


quá trình DH?


thông tin: biết lắng


11. Điều kiện nào để có


nghe, khéo léo hỏi lại


mâu thuẫn của quá trình


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.

Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 28




Phương



Thời

gian

Hoạt động của GV

pháp,

phương

Hoạt động của SV

Ghi

chú



tiện




khi chưa hiểu; thoải


dạy học?


mái, vui vẻ với những ý

12 Rút ra bài học sư phạm

kiến trái ngược...

trong thực tiễn dạy học?

Biết thương lượng để đi


đến thống nhất ý kiến


... có KN giải quyết


quan hệ bất đồng



20p

Hoạt động 6:

Hướng dẫn SV chia lại thành 2 SV/ 1 nhóm, tiến hành phỏng vấn và trả lời nội dung câu hỏi đã soạn thảo.

Vận dụng kỹ thuật chia sẻ theo cặp


SV chia lại thành 2 SV/ 1 nhóm, tiến hành phỏng vấn và trả lời nội dung câu hỏi đã soạn thảo


Nhóm 2 SV


30p

Hoạt động 7:

Hướng dẫn SV trở về nhóm ban đầu chia sẻ những thông tin thu được

Vận dụng kỹ thuật chia sẻ theo cặp

SV trở về nhóm ban đầu chia sẻ những thông tin thu được và thống nhất hoàn thiện nội dung bài học “bộ

câu hỏi và câu trả lời”


Nhóm 6SV


Hoạt động 8:

Vận




40p

Hướng dẫn SV trình bày sản phẩm hoạt động

của nhóm và bổ sung

dụng kỹ thuật

chia sẻ

SV trình bày sản phẩm của nhóm


nhận xét lẫn nhau

theo cặp





SV tự nhận xét đánh giá



Hoạt động 9:


kết quả đạt được của nhóm


Tổ chức SV đánh giá, nhận xét kết quả làm

việc nhóm và từng cá

Kiểm tra,

đánh giá

mình; đánh giá sự tham gia tích cực của từng cá nhân

trong nhóm và đánh giá

15p

nhân trong nhóm.


KNHTHT của nhóm qua




phiếu.


Hoạt động 10:

GV nhận xét đánh giá và hướng dẫn chuẩn bị bài tiếp theo


SV lắng nghe rút kinh nghiệm và thực hiện theo hướng dẫn của GV


Phụ lục 14:


KẾ HOẠCH CHI TIẾT (GIỜ SEMINAR )

Chương III: Logic tiến hành một công trình nghiên cứu khoa học giáo dục

Lớp: Ngày tháng:

Môn: PPNCKHGD Số tiết : 5 tiết Hình thức: Seminar


1. Mục tiêu bài học

1.1 Mục tiêu học tập

Về kiến thức: SV biết vận dụng kiến thức vào thực tiễn nghiên cứu khoa học.

Về kỹ năng: Bước đầu có kỹ năng lựa chọn tên đề tài và xây dựng bảng hỏi

điều tra.

Về thái độ: Có tinh thần, hứng thú nghiên cứu khám khá khoa học.

1.2. Về KNHTHT

+ Rèn luyện kỹ năng thành lập nhóm; kỹ năng trình bày và tiếp nhận tri thức; kỹ năng tranh luận và kỹ năng giải quyết mối quan hệ bất đồng.

2. Phương pháp dạy học

Phối hợp các PPDH hợp tác.

3. Kế sách chia nhóm

+ Quy mô nhóm: 6 SV/ 1 nhóm.

+ Phương pháp phân chia SV: SV khác nhau về vùng miền và năng lực và chuyên ngành.

+ Phân vai: Nhóm trưởng; thư ký; uỷ viên; người theo dõi thời gian; người động viên khuyến khích và hậu cần (thu thập tài liệu, định hướng chỗ ngồi, kết nối GV khi cần thiết).

+ Sắp xếp phòng học: 6 nhóm/ 1 lớp chia 2 dãy bàn, các nhóm ngôi so le nhau, mỗi dãy bàn 3 nhóm.

4. Phân chia nhiệm vụ

Các nhóm đảm nhận một nhiệm vụ chung giống nhau.

5. Quan sát

1. Người quan sát: giáo viên trực tiếp giảng dạy.

2. Hình thức quan sát: ghi chép thông thường.

6. Hình thức đánh giá


(1) Đánh giá kết quả học tập của từng thành viên nhóm

(2) Đánh giá kết quả chung của nhóm

(3) Đánh giá hành vi, kỹ năng HTHT

7. Chuẩn bị

7.1. Chuẩn bị của GV

- Tìm hiểu để nắm chuyên ngành, giới tính vùng miền, năng lực của từng SV.

- Băng hình, máy tính, projector.

- Phiếu học tập.

- Phiếu kiểm tra.

7. 2. Chuẩn bị của SV

- Các tài liệu liên quan tới các chức năng của giáo dục.

- Giấy Ao, A4, bút dạ, máy tính.

- Nội dung bài soạn: Các chức năng của giáo dục.

8. Học liệu

8.1. Học liệu bắt buộc

1. Phạm Viết Vượng. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục (Chương trình giáo trình đại học). NXB Giáo dục, 1997.

2. Vũ Cao Đàm. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 1997.

3. Phó Đức Hoà. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục tiểu học. NXB

ĐHSP, 2007.

8.2. Học liệu tham khảo

4. Phạm Viết Vượng. Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục (Giáo trình đào tạo giáo viên THCS hệ Cao đẳng sư phạm). NXB Giáo dục, 2001.

5. Nguyễn Ánh Tuyết (chủ biên). Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non. NXB ĐHSP, 2006.

6. Hội đồng Trung ương chỉ đạo biên soạn giáo trìng quốc gia các bộ môn khoa học Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, Giáo trình triết học Mác - Lênin, NXB Chính trị Quốc gia, 1999.

7. http://www.edu.net.vn.

NỘI DUNG CHI TIẾT




Phương



Thời

gian

Hoạt động của GV

pháp,

phương

Hoạt động của SV

Ghi

chú



tiện



Mở

đầu 2p

- Ổn định tổ chức

- Giới thiệu mục đích, yêu cầu bài học

Thuyết trình

- Báo cáo sĩ số lớp

- SV lắng nghe



3-5p

Hoạt động 1:

Hướng dẫn SV thành lập nhóm hợp tác


- Thành lập nhóm

- Phân vai cho các thành viên



Hoạt động 2: Giao nhiệm


- Tiếp nhận nhiệm vụ



3-5p

vụ cho các nhóm:

1. Xác định tên đề tài

2. Xây dựng bảng hỏi

Giao nhiệm vụ

- Trao đổi thống nhất cách làm việc


điều tra của đề tài




Hoạt động 3:


- Từng nhóm trao đổi



60p

Quan sát, theo dõi, hướng dẫn, hỗ trợ các nhóm giải quyết công việc

Các PPDH

hợp tác

thống nhất tên đề tài

- Chia nhiệm vụ cho

từng cá nhân soạn thảo câu hỏi với những mảng




nội dung khác nhau


Hoạt động 4:


Trao đổi, thảo luận trong



Quan sát, hướng dẫn,

từng nhóm và đi đến

50p

khuyến khích các nhóm

thống nhất, hoàn thành


thực hiện các nguyên tắc

nhiệm vụ


và KNHHT



45p

Hoạt động 5:

Tổ chức, hướng dẫn các nhóm trình bày sản

phẩm nhóm


Cử đại diện trình bày sản phẩm nhóm



Hoạt động 6:


Các nhóm đánh giá sản


45

Tổ chức hướng dẫn các

nhóm nhận xét, đánh giá

phẩm lẫn nhau


sản phẩm lẫn nhau



10p

Hoạt động 7:

GV thông qua ghi chép

quan sát nhận xét đánh giá, chính xác hóa tri thức.


Lắng nghe và tiếp nhận



Hoạt động 8:


Các nhóm nhận xét, đánh



Tổ chức hướng dẫn các

giá rút kinh nghiệm kết

10p

nhóm nhận xét, đánh giá

quả làm việc nhóm và


nhóm và từng cá nhân

nhận xét, đánh giá từng


trong nhóm

các nhân trong nhóm


Phụ lục 15:


1. Số tương quan giữa điểm KNHTHT và kết quả học tập nhóm thực TN đợt 1 (n = 70)


Correlations


Tong

Môn 1

Tong

Pearson Correlation

1

.789**

Sig. (2-tailed)

.000

N

70

70

Môn 1

Pearson Correlation

.789**

1

Sig. (2-tailed)

.000

N

70

70

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Correlations


Tong

Môn 2

Tong

Pearson Correlation

1

.768**

Sig. (2-tailed)

.000

N

70

70

Môn 2

Pearson Correlation

.768**

1

Sig. (2-tailed)

.000

N

70

70

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


2. Hệ số tương quan giữa điểm kỹ năng và kết quả học tập nhóm đối chứng lần 1 (n = 71)


Correlations


Tong

Môn1

Tong

Pearson Correlation

1

.684**

Sig. (2-tailed)

.000

N

71

71

Môn1 Pearson

Correlation

.684**

1

Sig. (2-tailed)

.000


N

71

71

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Correlations


Tong

Môn 2

Tong Pearson

Correlation

1

.745**

Sig. (2-tailed)


.000

N

71

71

Môn 2 Pearson

Correlation

.745**

1

Sig. (2-tailed)

.000


N

71

71

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


3. Hệ số tương quan giữa điểm KNHTHT và kết quả học tập nhóm TN đợt 2 (n = 104)


Correlations


Tong

Môn 1

Tong Pearson

Correlation

1

.836**

Sig. (2-tailed)


.000

N

104

104

Môn 1 Pearson

Correlation

.836**

1

Sig. (2-tailed)

.000


N

104

104

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Correlations


Tong

Môn 2

Tong Pearson

Correlation

1

.814**

Sig. (2-tailed)


.000

N

104

104

Môn 2 Pearson

Correlation

.814**

1

Sig. (2-tailed)

.000


N

104

104

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


4. Hệ số tương quan giữa điểm KNHTHT và kết quả học tập ở nhóm ĐC đợt 2 (n = 106)


Correlations


Tong

Môn 1

Tong Pearson

Correlation

1

.718**

Sig. (2-tailed)


.000

N

106

106

Môn 1 Pearson

Correlation

.718**

1

Sig. (2-tailed)

.000


N

106

106

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Correlations


Tong

Môn2

Tong Pearson

Correlation

1

.753**

Sig. (2-tailed)


.000

N

106

106

Môn2 Pearson

Correlation

.753**

1

Sig. (2-tailed)

.000


N

106

106

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Phụ lục 16:

Bảng 2.2: Thực trạng nhận thức của GV về vai trò của DH theo hướng phát triển những KNHTHT

Vai trò

Mức độ

Rất tốt

Tương đối tốt

Bình thường

Chưa

được tốt

Hoàn toàn không tốt

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

1. Tạo nên sức











mạnh tập thể trong việc giải quyết các vấn đề

111

48,94

4

69

36,70

8

28

14,89

5

0

0

1

0

0

1

học tập của SV











Xem tất cả 242 trang.

Ngày đăng: 28/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí