5. Anh/Chị có đồng ý với những mô tả về cá tính thương hiệu Vietcombank được liệt kê sau đây?
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trun g dung | Đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
Thực tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hòa đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Dám chịu trách nhiệm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cập nhật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáng tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành đạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đẳng cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại - Nghiên cứu trường hợp Vietcombank - 22
- Bảng Câu Hỏi Dành Cho Đội Ngũ Thương Hiệu
- Bảng Câu Hỏi Dành Cho Nhân Viên
- Quản lý thương hiệu ngân hàng thương mại - Nghiên cứu trường hợp Vietcombank - 26
Xem toàn bộ 216 trang tài liệu này.
6. Anh/Chị hãy đánh giá mối quan hệ giữa Anh/Chị và các nhân viên giao dịch.
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồng ý | Hoàntoàn đồng ý | |
Thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhiệt tình | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tôn trọng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Lịch sự | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Chân thành | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Kiên nhẫn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Uy tín | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Theo Anh/Chị, cá tính nào của Anh/Chị được thể hiện khi sử dụng thương hiệu Vietcombank?
Hoàn toàn phản đối | Phản đối | Trung dung | Đồng ý | Hoànt oàn đồng ý | |
Thực tế | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Hòa đồng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Sáng tạo | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Cập nhật | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đáng tin | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thành đạt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Đẳng cấp cao | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mạnh mẽ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8. Đánh dấu mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu của Anh/Chị bằng cách khoanh tròn giá trị thích hợp.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | Rất tốt |
9. Kênh truyền thông nào mà nhân viên ngân hàng thường truyền thông với Anh/Chị
Rất ít | Rất nhiều | ||||
Họp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Điện thoại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Thư | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Fax | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/Chị vui lòng cho biết một số thông tin cá nhân sau: Tuổi:……………………………………………………………………………… Giới tính:…………………………………………………………………….........
Xin chân thành cảm ơn sự đóng góp của Anh/Chị!
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ HỒI QUI
Bảng 1: Kết quả hồi qui mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu của khách hàng
(1) PROBIT | (2) TOBIT | |||
Phát triển xanh và bền vững vì cộng đồng | -0.200 | ** | -0.200 | ** |
(0.086) | (0.086) | |||
Một trong hai ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong khu vực | 0.019 | 0.019 | ||
(0.091) | (0.091) | |||
Trở thành 1 trong 300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020 | 0.104 | 0.104 | ||
(0.095) | (0.095) | |||
Đến năm 2030 trở thành tập đoàn tài chính đa năng hùng mạnh, ngang tầm với các tập đoàn tài chính lớn trong khu vực | 0.156 | 0.156 | ||
(0.096) | (0.096) | |||
Sáng tạo | -0.061 | -0.061 | ||
(0.102) | (0.102) | |||
Phát triển không ngừng | -0.247 | *** | -0.247 | *** |
(0.094) | (0.094) | |||
Chu đáo, tận tâm | 0.013 | 0.013 | ||
(0.085) | (0.085) | |||
Kết nối rộng khắp | 0.080 | 0.080 | ||
(0.092) | (0.092) | |||
Khác biệt | -0.106 | -0.106 |
(0.096) | (0.096) | |||
An toàn, bảo mật | 0.033 | 0.033 | ||
(0.100) | (0.100) | |||
Tin cậy | 0.033 | 0.033 | ||
(0.095) | (0.095) | |||
Chuẩn mực | 0.032 | 0.032 | ||
(0.093) | (0.093) | |||
Sẵn sàng đổi mới | -0.000 | -0.000 | ||
(0.096) | (0.096) | |||
Bền vững | 0.050 | 0.050 | ||
(0.098) | (0.098) | |||
Nhân văn | 0.138 | 0.138 | ||
(0.093) | (0.093) | |||
Ngân hàng bán lẻ hàng đầu | 0.169 | * | 0.169 | * |
(0.099) | (0.099) | |||
Ngân hàng bán buôn xếp hạng thứ 2 | -0.151 | -0.151 | ||
(0.103) | (0.103) | |||
Thực tế | -0.185 | ** | -0.185 | ** |
(0.094) | (0.094) | |||
Hòa đồng | 0.133 | 0.133 | ||
(0.103) | (0.103) | |||
Dám chịu trách nhiệm | -0.148 | -0.148 | ||
(0.099) | (0.099) | |||
Sáng tạo | -0.085 | -0.085 | ||
(0.106) | (0.106) | |||
Cập nhật | 0.082 | 0.082 | ||
(0.090) | (0.090) | |||
Đáng tin | 0.022 | 0.022 | ||
(0.100) | (0.100) | |||
Thành đạt | -0.001 | -0.001 | ||
(0.098) | (0.098) | |||
Đẳng cấp | 0.081 | 0.081 | ||
(0.104) | (0.104) | |||
Mạnh mẽ | 0.143 | 0.143 |
(0.102) | (0.102) | |||
Thân thiện | 0.046 | 0.046 | ||
(0.100) | (0.100) | |||
Nhiệt tình | 0.013 | 0.013 | ||
(0.087) | (0.087) | |||
Tôn trọng | 0.179 | * | 0.179 | * |
(0.101) | (0.101) | |||
Lịch sự | -0.194 | ** | -0.194 | ** |
(0.094) | (0.094) | |||
Chân thành | -0.062 | -0.062 | ||
(0.102) | (0.102) | |||
Kiên nhẫn | -0.009 | -0.009 | ||
(0.094) | (0.094) | |||
Hợp tác | 0.032 | 0.032 | ||
(0.096) | (0.096) | |||
Uy tín | 0.036 | 0.036 | ||
(0.091) | (0.091) | |||
Thực tế | 0.235 | ** | 0.235 | ** |
(0.105) | (0.105) | |||
Hòa đồng | -0.138 | -0.138 | ||
(0.087) | (0.087) | |||
Sáng tạo | -0.020 | -0.020 | ||
(0.099) | (0.099) | |||
Cập nhật | 0.055 | 0.055 | ||
(0.094) | (0.094) | |||
Đáng tin | -0.044 | -0.044 | ||
(0.096) | (0.096) | |||
Thành đạt | -0.134 | -0.134 | ||
(0.095) | (0.095) | |||
Đẳng cấp cao | -0.229 | ** | -0.229 | ** |
(0.101) | (0.101) | |||
Mạnh mẽ | 0.103 | 0.103 | ||
(0.090) | (0.090) | |||
cut1 | ||||
Hằng số | -0.728 | -0.728 | ||
(2.430) | (2.430) |
Hằng số | -0.026 | -0.026 |
(2.428) | (2.428) | |
cut3 | ||
Hằng số | 0.925 | 0.925 |
(2.432) | (2.432) | |
Tổng số quan sát | 152 | 152 |
r2 | ||
|| _0 | -208.578 | -208.578 |
|| | -180.206 | -180.206 |
Chi bình phương | 56.744 | 56.744 |
Giá trịđộ lệch chuẩn trong ngoặc kép | ||
* p<0.10,** p<0.05,***p<0.01 |
Nguồn: tác giả tự tính toán
Bảng 2: Kết quả hồi qui mức độ nhận biết bản sắc thương hiệu của đội ngũ thương hiệu
(2) PROBIT NV | (3) TOBIT DNTH | (4) TOBIT NV | |||
Phát triển xanh và bền vững vì cộng đồng | |||||
0.118 | 0.097 | 0.002 | -0.000 | ||
(0.106) | (0.107) | (0.111) | (0.128) | ||
Một trong hai ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam có sức ảnh hưởng lớn trong khu vực | |||||
0.064 | 0.141 | -0.003 | 0.014 | ||
(0.129) | (0.131) | (0.128) | (0.147) | ||
Trở thành 1 trong 300 tập đoàn tài chính lớn nhất thế giới vào năm 2020 | 0.134 | * | 0.115 | 0.005 | 0.015 |
(0.080) | (0.082) | (0.084) | (0.096) |
0.038 | 0.023 | -0.005 | 0.003 | ||
(0.076) | (0.077) | (0.082) | (0.094) | ||
Sáng tạo | 0.136 | * | -0.010 | 0.011 | -0.007 |
(0.075) | (0.074) | (0.082) | (0.093) | ||
Phát triển không ngừng | -0.077 | 0.071 | -0.012 | 0.004 | |
(0.079) | (0.079) | (0.089) | (0.100) | ||
Chu đáo, tận tâm | -0.072 | -0.002 | -0.009 | -0.015 | |
(0.082) | (0.081) | (0.086) | (0.098) | ||
Kết nối rộng khắp | 0.014 | -0.007 | 0.002 | -0.007 | |
(0.073) | (0.073) | (0.082) | (0.095) | ||
Khác biệt | 0.254 | ** * | 0.114 | 0.021 | 0.020 |
(0.081) | (0.082) | (0.088) | (0.098) | ||
An toàn, bảo mật | -0.021 | 0.122 | -0.003 | 0.007 | |
(0.076) | (0.076) | (0.081) | (0.093) | ||
Tin cậy | 0.007 | -0.013 | -0.002 | 0.000 | |
(0.073) | (0.074) | (0.080) | (0.091) | ||
Chuẩn mực | -0.212 | ** * | -0.070 | -0.027 | -0.021 |
(0.077) | (0.078) | (0.088) | (0.095) | ||
Sẵn sàng đổi mới | 0.043 | 0.132 | -0.001 | 0.010 | |
(0.079) | 0.082 | (0.082) | (0.094) | ||
Bền vững | 0.108 | 0.047 | 0.005 | 0.003 | |
(0.074) | (0.074) | (0.080) | (0.091) | ||
Nhân văn | -0.035 | -0.070 | -0.004 | -0.008 | |
(0.073) | (0.075) | (0.081) | (0.093) | ||
Ngân hàng bán lẻ hàng đầu | 0.030 | -0.077 | 0.000 | -0.009 | |
(0.073) | (0.074) | (0.080) | (0.092) | ||
Ngân hàng bán buôn xếp hạng thứ 2 | -0.112 | -0.09 | -0.015 | -0.013 | |
(0.079) | (0.079) | (0.087) | (0.099) |