Phụ lục 11:
MẪU KẾ HOẠCH CHI TIẾT CHUẨN BỊ LÊN LỚP CỦA GV
Lớp:Chuyên ngành:Ngày tháng: Môn:
1 MỤC TIÊU
1. Về kiến thức……………………………………………………………
2. Về kỹ năng tương ứng với tri thức cần đạt được……………………… 3. Về KNHTHT………………………………………………………….. 4. Về thái độ………………………………………………………………
2 PHƯƠNG PHÁP, KỸ THUẬT, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.
1………………………………………………………………………….
2…………………………………………………………………………..
3…………………………………………………………………………..
4…………………………………………………………………………..
3 KẾ SÁCH CHIA NHÓM.
1. Quy mô nhóm: ………………………………………………………….
2. Phương pháp phân chia SV: ……………………………………………. 3. Phân vai: ………………………………..........…………………………. 4. Sắp xếp phòng học: ……………………………………………………..
4 HÀNH VI MONG ĐỢI
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… 5 QUAN SÁT
1. Người quan sát……………….(GV) ……………………(SV)………
2. Hình thức quan sát: Dùng phiếu Ghi chép thông thường
3 Nội dung giám sát, tham dự, điều chỉnh
Hướng dẫn KNHTHT để hoàn thành công việc nhóm.
Cố vấn học tập.
Kiểm tra hành vi, kỹ năng hợp tác.
Nội dung khác ……………………………………………………… 6 HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ
Đánh giá kết quả học tập của từng thành viên nhóm
Đánh giá kết quả chung của nhóm
Đánh giá hành vi, kỹ năng HTHT 7 TÀI LIỆU THAM KHẢO
.......................................................................................................................................
................................................................................................................... 8 NỘI DUNG CHI TIẾT
Phương | ||||
Thời gian | Hoạt động của GV | pháp, phương | Hoạt động của SV | Ghi chú |
tiện | ||||
Có thể bạn quan tâm!
- Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 24
- Xin Thầy (Cô) Cho Biết Dh Theo Hướng Phát Triển Knhtht Cho Sv Cần Quan Tâm Tới Những Yếu Tố Nào Trong Quá Trình Dh?
- Độ Tin Cậy Và Độ Giá Trị Của Bảng Hỏi
- Số Tương Quan Giữa Điểm Knhtht Và Kết Quả Học Tập Nhóm Thực Tn Đợt 1 (N = 70)
- Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 29
- Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 30
Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.
Phụ lục 12:
KẾ HOẠCH CHI TIẾT (GIỜ SEMINAR )
Chương I: Giáo dục là một hiện tượng xã hội đặc biệt Bài: CHỨC NĂNG CỦA GIÁO DỤC
Lớp: Ngày tháng:
Môn: Giáo dục học Số tiết : 4 tiết Hình thức: Seminar
1. Mục tiêu dạy học
Về kiến thức: SV nắm được các chức năng cơ bản của giáo dục.
+ Chức năng kinh tế sản xuất
+ Chức năng văn hoá-xã hội
+ Chức năng chính trị-tư tưởng
Về kỹ năng tương ứng với tri thức cần đạt được
Bước đầu có kỹ năng phân biệt các chức năng của giáo dục: chức năng kinh tế sản xuất; chức năng văn hoá - xã hội; chức năng chính trị - tư tưởng.
Về thái độ
Bước đầu có hiểu biết và hứng thú học tập môn giáo dục học.
Về KNHTHT
Rèn luyện kỹ năng thành lập nhóm; kỹ năng trình bày và tiếp nhận tri thức; kỹ năng tranh luận và kỹ năng giải quyết mối quan hệ bất đồng.
2. Phương pháp dạy học
Phối hợp các PPDH trong đó sử dụng kỹ thuật lắp ráp Jigsaw là chủ đạo.
3. Kế sách chia nhóm
+ Quy mô nhóm: 6 SV/ 1 nhóm
+ Phương pháp phân chia SV: SV khác nhau về vùng miền, năng lực và chuyên ngành.
+ Phân vai: Nhóm trưởng; thư ký; uỷ viên; người theo dõi thời gian; người động viên khuyến khích và hậu cần (thu thập tài liệu, định hướng chỗ ngồi, kết nối GV khi cần thiết).
+ Sắp xếp phòng học: 6 nhóm/ 1 lớp chia 2 dãy bàn, các nhóm ngôi so le nhau, mỗi dãy bàn 3 nhóm.
4. Phân chia nhiệm vụ
+ Mỗi nhóm chuyên gia đảm nhận một nhiệm vụ.
+ Người quan sát: giáo viên trực tiếp giảng dạy.
+ Hình thức quan sát: ghi chép thông thường.
5. Hình thức đánh giá
(1) Đánh giá kết quả học tập của từng thành viên nhóm.
(2) Đánh giá kết quả chung của nhóm.
(3) Đánh giá hành vi, kỹ năng HTHT.
6. Chuẩn bị
6.1. Chuẩn bị của GV:
- Tìm hiểu để nắm chuyên ngành, giới tính vùng miền, năng lực của từng SV.
- Băng hình, máy tính, projector.
- Phiếu học tập.
- Phiếu kiểm tra.
6. 2 Chuẩn bị của SV:
- Các tài liệu liên quan tới các chức năng của giáo dục.
- Giấy Ao, A4, bút dạ, máy tính.
- Nội dung bài soạn: Các chức năng của giáo dục.
7. Học liệu
7.1. Học liệu bắt buộc:
[1]. Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên). Giáo trình Giáo dục học. Tập 1, 2.
NXB ĐHSP, 2006.
[2]. Nguyễn Sinh Huy - Nguyễn Văn Lê. Giáo dục học đại cương. Tập 1, 2.
NXBGD, 1997.
[3]. Trần Bá Hoành. Đánh giá trong giáo dục. NXBGD, 1997. [4]. Phạm Viết Vượng. Giáo dục học. NXBĐHQG, 2008.
7.2. Học liệu tham khảo:
[5]. Phạm Viết Vượng. Bài tập Giáo dục học. NXBĐHQGHN, 2008. [6]. Đỗ Thế Hưng. Tình huống dạy học môn GDH. NXB ĐHSP, 2007. [7]. Luật giáo dục 2005
[8]. http://WWW.edu.net.vn
NỘI DUNG CHI TIẾT
Hoạt động của GV | Phương pháp, phương tiện | Hoạt động của SV | Ghi chú | |
Mở đầu 2p | Ổn định tổ chức Giới thiệu mục đích, yêu cầu bài học | Thuyết trình | - Báo cáo sĩ số lớp - SV lắng nghe | |
3-5p | Hoạt động 1: Hướng dẫn SV thành lập nhóm hợp tác (nhóm chuyên gia) | Vận dụng kỹ thuật Jigsaw | - Thành lập nhóm ( nhóm chuyên gia) - Phân vai cho các thành viên | Nhóm chuyên gia |
Hoạt động 2: Giao nhiệm vụ | ||||
cho từng nhóm | ||||
- Nhóm 1: Phân tích chức năng | ||||
nâng cao dân trí của giáo dục | ||||
- Nhóm 2: Phân tích chức | ||||
năng đào tạo nhân lực của | ||||
giáo dục | - Phiếu | |||
- Nhóm 3: Phân tích chức | học tập | - Tiếp nhận nhiệm vụ | ||
năng phát hiện và bồi dưỡng | - Vận | - Từng nhóm tổ chức | Nhóm | |
nhân tài của giáo dục | dụng kỹ | trao đổi, chia sẻ, thảo | chuyên | |
- Nhóm 4: Phân tích chức | thuật | luận chia nhỏ nhiệm | gia | |
năng giáo dục chính trị - tư | (KT) | vụ để thực hiện | ||
3-5p | tưởng của giáo dục - Nhóm 5: Phân tích chức | Jigsaw | ||
năng kinh tế của giáo dục | ||||
- Nhóm 6: Phân tích chức | ||||
năng giáo dục định hướng | ||||
phát triển nhân cách cho thế | ||||
hệ trẻ | ||||
Hoạt động 3: | Quan sát; | Từng nhóm tổ chức | ||
Quan sát, theo dõi, hướng dẫn, | Cố vấn; | trao đổi, chia sẻ, thảo | Nhóm | |
60p | hỗ trợ các nhóm giải quyết | Vận | luận để thực hiện | chuyên |
công việc. | dụng KT | nhiệm vụ | gia | |
Jigsaw | ||||
5p | Hoạt động 4: Hướng dẫn SV chia lại nhóm, hình thành nhóm ghép hình | Thành lập nhóm ghép hình | Nhóm ghép hình |
Hoạt động của GV | Phương pháp, phương tiện | Hoạt động của SV | Ghi chú | |
80p | Hoạt động 5: - Hướng dẫn SV truyền đạt và tiếp nhận những thông tin - Thêm nhiệm vụ: tìm mối quan hệ giữa các chức năng giáo dục - GV quan sát, theo dõi, hỗ trợ các nhóm giải quyết công việc. - Hướng dẫn, khuyến khích các nhóm thực hiện các KNHHT: KN thành lập nhóm, KN truyền đạt và tiếp nhận thông tin, KN thương lượng thống nhất ý kiến, kỹ năng giải quyết quan hệ bất đồng | - Quan sát - Cố vấn - Vận dụng kỹ thuật Jigsaw | - Tiếp nhận nhiệm vụ mới - Từng nhóm tổ chức trao đổi, chia sẻ, thảo luận những gì đã nghiên cứu được ở nhóm chuyên gia cho nhóm mới. - Trao đổi, thảo luận hoàn thành thêm nhiệm vụ: tìm mối quan hệ giữa các chức năng giáo dục | Nhóm ghép hình |
1-3 p | Hoạt động 6: - Chuẩn bị kiểm tra, đánh giá - Hướng dẫn SV tách nhóm để chuẩn bị làm bài kiểm tra cá nhân | Vận dụng kỹ thuật Jigsaw | - Tiếp nhận nhiêm vụ - Tách nhóm, chuẩn bị làm bài kiểm tra cá nhân | Cá nhân |
45p | Hoạt động 6: kiểm tra cá nhân Phân tích câu nói: “Đầu tư cho giáo dục là đầu tư có lãi nhất”. | Phiếu kiểm tra | SV làm bài kiểm tra cá nhân | Cá nhân |
10p | Hoạt động 7: - GV thu nhận bài kiểm tra cá nhân - Sản phẩm thu được ở nhóm chuyên gia - Hướng dẫn SV nhận xét và nhận xét đánh giá năng lực làm việc và KNHTHT; công khai ghi chép trong quá trình quan sát | Vận dụng kỹ thuật Jigsaw | SV tổ chức bình xét đánh giá năng lực, thái độ làm việc và KNHTHT của từng cá nhân và của nhóm trong nhóm ghép hình | Cá nhân |
Phục lục 13:
KẾ HOẠCH CHI TIẾT (GIỜ SEMINER )
Chương II: QUÁ TRÌNH DẠY HỌC
Bài: Động lực của quá trình dạy học
Lớp: Ngày tháng:
Môn: Giáo dục học Số tiết : 3 tiết Hình thức: Seminar
1. Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
SV nắm vững động lực của quá trình dạy học.
2. Về kỹ năng tương ứng với tri thức cần đạt được
Có khả năng nhận biết các mâu thuẫn cơ bản và vận dụng phân tích thực tiễn dạy học.
3. Về thái độ
SV có hiểu biết về nghề nghiệp tương lai và hình thành tình cảm yêu nghề.
4. Về KNHTHT
Rèn luyện kỹ năng thành lập nhóm; kỹ năng trình bày và tiếp nhận tri thức; kỹ năng phân chia công việc; kỹ năng thương lượng đi đến thống nhất và kỹ năng giải quyết mối quan hệ bất đồng.
2. Phương pháp dạy học
+ Thuyết trình
+ Kỹ thuật chia sẻ theo cặp
3. Kế sách chia nhóm
+ Quy mô nhóm: 6 SV/ 1 nhóm.
+ Phương pháp phân chia SV: SV khác nhau về vùng miền và năng lực và chuyên ngành.
+ Phân vai: Nhóm trưởng; thư ký; uỷ viên; người theo dõi thời gian; người động viên khuyến khích và hậu cần (thu thập tài liệu, định hướng chỗ ngồi, kết nối GV khi cần thiết).
+ Sắp xếp phòng học: 6 nhóm/1 lớp chia 2 dãy bàn, các nhóm ngôi so le nhau, mỗi dãy bàn 3 nhóm.
4. Phân chia nhiệm vụ
Mỗi nhóm đảm nhận một nhiệm vụ.
5. Quan sát
1. Người quan sát: giáo viên trực tiếp giảng dạy.
2. Hình thức quan sát: ghi chép thông thường.
6. Hình thức đánh giá
(1) Đánh giá kết quả chung của nhóm.
(2) Đánh giá hành vi, kỹ năng HTHT.
6. Chuẩn bị của GV
- Tìm hiểu hồ sơ SV để nắm chuyên ngành, giới tính vùng miền, năng lực của từng SV
- Băng hình, máy tính, projecter
- Phiếu học tập
- Phiếu kiểm tra
7. Chuẩn bị của SV
- Các tài liệu liên quan tới sự hình thành và phát triển nhân cách.
- Giấy Ao, A4, bút dạ, máy tính.
- Nội dung bài soạn: Động lực của quá trình dạy học.
8. Học liệu
8.1. Học liệu bắt buộc
[1]. Trần Thị Tuyết Oanh (chủ biên). Giáo trình Giáo dục học. Tập 1, 2.
NXB ĐHSP, 2006.
[2]. Nguyễn Sinh Huy- Nguyễn Văn Lê. Giáo dục học đại cương. Tập 1, 2.
NXBGD, 1997.
[3]. Trần Bá Hoành. Đánh giá trong giáo dục. NXBGD, 1997. [4]. Phạm Viết Vượng. Giáo dục học. NXBĐHQG. 2008.
8.2. Học liệu tham khảo
[5]. Phạm Viết Vượng. Bài tập Giáo dục học. NXBĐHQGHN, 2008. [6]. Đỗ Thế Hưng. Tình huống dạy học môn GDH. NXB ĐHSP, 2007. [7]. Luật giáo dục 2005.
[8]. http://WWW.edu.net.vn