Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 29


2. Giúp SV tiếp cận với phương pháp khám phá,

tìm tòi khoa học

68

36,17


7

72

39,36


3

36

19,14


4

0

0


1

0

0


1

3. SV có cơ hội











tiếp thu chắt lọc, đánh giá ý tưởng trí tuệ của nhiều người

71

37,23

6

90

47,87

4

27

14,36

3

0

0

1

0

0

1

trong học tập.











4. Tạo nên môi











trường thân thiện, đoàn kết,

bình đẳng trong

64

34,04

8

101

53,72

1

23

12,23

5

0

0

1

0

0

1

học tập của SV.











5. Giúp SV nhớ

lâu và hiểu sâu sắc vấn đề đã học.

54

28,72

9

99

52,66

2

35

18,62

2

0

0

1

0

0

1

6. Giúp SV đáp ứng những yêu cầu nghề nghiệp

trong tương lai.

104

55,31


3

62

32,97


9

22

11,70


1

0

0


1

0

0


1

7. Phát triển kỹ











năng phát hiện, xử lý, giải quyết các vấn đề, linh

78

41,49

5

70

37,23

6

40

21,27

4

0

0

1

0

0

1

hoạt, quyết đoán.











8. Tạo cơ sở để phát triển các kỹ năng xã hội của

người học

121

63,83


1

69

36,17


5

0

0


7

0

0


1

0

0


1

9. Phát huy tính

tích cực học tập của người học.

111

58,51

2

63

32,98

7

16

8,51

6

0

0

1

0

0

1


X

45,53

41,07

13,41

0

0

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.

Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 29


Phụ lục 17:

Bảng: Thực trạng việc lựa chọn cơ sở phân chia các nhóm HTHT trong quá trình DH




Đối tượng


Cách phân chia

Mức độ

Rất thường xuyên

Tương đối

thường xuyên

Thỉnh thoảng


Hiếm khi

Không bao giờ

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB


GV

1. Tự nguyện

78

41,49

2

74

39,36

2

36

19,15

3

0

0

5

0

0

4

2. Ngẫu nhiên

57

30,32

3

101

53,72

1

30

15,96

5

0

0

5

0

0

4

3. Năng lực

34

18,08

4

24

12,77

5

32

17,02

1

19

10,11

3

79

42,02

2

4. Đa dạng

thành phần

8

4,25

5

26

13,83

4

50

26,59

2

36

19,15

1

68

36,17

3

5. Theo tổ

137

72,87

1

30

15,96

3

12

6.38

6

9

4,79

4

0

0

4

6. Theo các kỹ thuật DH

8

4,25


5

26

13,83


4

33

17,55


4

27

14,36

2

94

50.00


1


SV

1. Tự nguyện

261

48,51

2

225

41,82

2

45

8,36

5

7

1,30

6

0

0

4

2. Ngẫu nhiên

181

33,64

3

284

52,79

1

58

10,78

2

15

2,78

4

0

0

4

3. Năng lực

71

13,20

4

59

10,96

6

36

6,69

6

53

9,85

5

319

59,29

2

4. Đa dạng

thành phần

20

3,71

5

80

14,87

3

57

10,59

3

59

10,97

2

322

59,85

1

5. Theo tổ

398

73,78

1

69

12,83

4

54

10,03

4

17

3,16

3

0

0

4

6. Theo các

kỹ thuật DH

20

3,71

5

60

11,15

5

78

14,50

1

67

12,45

1

313

58,18

3


Phụ lục 18:

Bảng: Thực trạng việc phân chia số lượng SV trong các nhóm HTHT



Đối tượng


Số lượng

Mức độ

Rất thường xuyên

Tương đối thường xuyên

Thỉnh thoảng


Hiếm khi

Không bao giờ

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB


GV

≤ 3 SV

5

2,66

5

11

5,85

5

24

12,77

4

54

28,72

3

94

50,00

1

4 SV

17

9,04

3

32

17,02

3

32

17,02

3

59

31,38

2

48

25,53

2

5 SV

13

12,23

4

27

14,36

4

45

23,94

1

64

34,04

1

39

20,74

3

6 SV

56

29,79

1

55

29,26

2

37

19,68

2

40

21,28

4

0

0

4

≥ 7 SV

44

23,4

2

102

56,25

1

32

17,02

3

10

5,32

5

0

0

4


SV

≤ 3 SV

9

1,67

5

19

3,53

5

78

14,50

3

95

17,66

2

337

62,64

1

4 SV

61

11,33

3

96

17,85

4

31

5,76

4

301

55,95

1

49

9,11

3

SV

48

8,92

4

116

21,56

3

179

33,27

1

76

14,13

3

119

22,12

2

6 SV

134

24,91

2

173

32,16

2

160

42,94

2

43

7,99

4

28

5,20

4

≥ 7 SV

332

61,71

1

179

32,27

1

27

5,02

5

0

0

5

0

0

5


Phụ lục 19:

Bảng: Thực trạng vai trò của GV khi SV tham gia hoạt động hợp tác



Thể hiện vai trò của GV

Mức độ hoạt động

Rất thường xuyên

Tương đối thường xuyên

Thỉnh thoảng


Hiếm khi

Không bao giờ

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

SL;%

TB

1. Ngồi theo dõi,











chờ đợi SV làm

236

1

166

1

115

4

21

3

0

1

việc và tư vấn

43,87


30,86


21,38


3.89


0


khi SV gặp khó











khăn đặt câu hỏi.











2. Hướng dẫn











các nguyên tắc,

91

4

114

4

228

2

105

1

0

1

thao tác, hành vi

16,91


21,19


42,38


19,52


0


HTHT cho SV











3. Đi lại khuyến

121


156


261


0




khích, điều chỉnh,

22,49

2

29,00

2

48,52

1

0

4

0

1

gợi ý cho các hoạt









0


động của SV











4. Quan sát, ghi

92


129


219


98


0


chép lại hoạt

17,10

3

23,98

3

40,71

3

18,21

2

0

1

động của SV












Phụ lục 20:

Bảng: Thực trạng việc SV thực hiện nguyên tắc HTHT



TT


Nguyên tắc

Mức độ thực hiện

GV

SV


X

TB


X

TB

1

Độc lập suy nghĩ và chuẩn bị nội dung ra giấy

trước khi thực hiện hoạt động học tập hợp tác.

4,13


1

4,17


1


2

Khi lắng nghe bạn trình bày, phải ý thức suy nghĩ để đưa ra chứng cứ có tính trợ giúp trước

khi tìm các ý bất đồng.


3,07


4


3,11


4

3

Chấp hành quy định thời gian phát biểu và phát

biểu lần lượt.

3,23

3

3,28

3


4

Trước khi tham gia phê bình quan điểm của bạn

khác, phải nói rõ trong quan điểm của bạn đó có những ưu điểm nào.


3,46


2


3,41


2


5

Dành ra 3 - 5 phút để cho những SV không có phát biểu hoặc cho rằng trùng ý kiến trình bày lại

nội dung quan điểm đã thống nhất.


2,14


6


2,19


6

6

Sau mỗi lần học tập hợp tác, phải tiến hành xem

xét quá trình hoạt động của nhóm.


2,23


5


2,27


5


X




Ghi chú: Điểm cao nhất = 5, điểm thấp nhất = 1, ĐTB càng cao sự biểu hiện thực hiện nguyên tắc càng tốt.


Phụ lục 21:

Bảng: Đánh giá các hành vi thường gặp trong hoạt động học tập hợp tác của SV



Hành vi

Mức độ

GV

SV

Tổng hợp


X

TB


X

TB


X

TB

1. Trong nhóm có một, vài SV phát biểu

mạnh mẽ, các thành viên khác hầu như chỉ biết lắng nghe.


3,65


5


3,67


5


3,66


2. Người trình bày kết quả của nhóm là SV

phát biểu mạnh mẽ trong buổi thảo luận.

3,81

4

3,73

4

3,77


3. Trong nhóm có một vài SV luôn trách ra khỏi hợp tác, như không liên quan tới mình, ỉ

lại, ngẫu nhiên hưởng thành quả của nhóm.


4,41


1


4,35


1


4,38


4. Trong nhóm có SV nhút nhát không dám phát biểu, đưa ra ý kiến của mình, đặc biệt

sợ trình bày trước lớp.


3,47


6


3,51


6


3,49


5. Trong nhóm có SV nói chuyện riêng bàn tán to nhưng không quan đến nội dung

thảo luận.


3,45


7


3,44


7


3,44


6. Các SV tranh luận gay gắt khó đi đến

thống nhất.

3,84

3

3,88

3

3,86


7. SV tuỳ tiện nói chen vào hay cắt ngang ý

kiến người trình bày.


4,19

2


4,17

2

4,18


8. Có SV tuỳ tiện rời chỗ khi bạn đang trình bày.

3,15

8

2,93

8

3,04


TBC

3,74

3,71

3,72


Ghi chú: Điểm cao nhất =5, điểm thấp nhất =1, ĐTB càng cao sự biểu hiện thực hiện hành vi càng nhiều


Phụ lục 22:

Bảng: Tổng hợp đánh giá kết quả học tập của SV trước TN đợt 1



Lớp


X

Mức độ nhận thức

Yếu, kém

Trung bình

Khá

Giỏi

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

TN1(35)

6,17

2

5,71

20

57,14

12

34,28

1

2,86

ĐC1(35)

6,16

2

5,71

20

57,14

11

31,43

2

5,71

TN2( 35)

6,31

1

5,71

19

54,29

14

40,00

1

2,86

ĐC2(36)

6,38

1

2,78

19

52,78

14

38,89

2

5,56


Phụ lục 23:

Bảng: Tần suất điểm thi cuối kỳ môn GDH của 2 nhóm TN và ĐC đợt 1


Nhóm

N

Tần suất điểm

TB

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TN1

35

0

0

1

4

8

11

8

3

0

6,86

ĐC1

35

0

1

3

5

10

11

4

1

0

6,23

TN2

35

0

0

1

4

10

15

4

1

0

6,57

ĐC2

36

0

0

1

5

15

12

3

0

0

6,31


Phụ lục 24:

Bảng: Phần trăm tần xuất điểm thi môn GDH của 2 nhóm TN và ĐC đợt 1



Nhóm


N

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

TN1

35

0

0,00

1

2,86

4

11,43

8

22,86

11

31,43

8

22,86

3

8,56

ĐC1

35

1

2,86

3

8,56

5

14,27

10

28,57

11

31,43

4

11,43

1

2,86

TN2

35

0

0,00

1

2,86

4

11,43

10

28,57

15

42,86

4

11,43

1

2,86

ĐC2

36

0

0,00

1

2,85

5

13,89

15

41,67

12

33,33

3

8,33

0

0,00


Phụ lục 25:

Bảng: Kết quả điểm thi cuối kỳ môn PPNCKHGD của 2 nhóm TN và ĐC đợt 1


Nhóm


N

Tần suất điểm

TB

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TN1

35

0

0

3

5

8

10

7

2

0

6.54

ĐC1

35

0

0

4

2

10

14

4

1

0

6.43

TN2

35

0

0

2

1

10

16

5

1

0

6.69

ĐC2

36

0

0

4

2

13

14

3

0

0

6.28


Phụ lục 26:

Bảng: Phần trăm tần xuất điểm thi cuối kỳ của 2 nhóm TN và ĐC đợt 1



Nhóm


N

Điểm

4

5

6

7

8

9

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

SL

%

TN1

35

3

8,57

5

14,28

8

22,85

10

28,57

7

22,85

2

5,71

ĐC1

35

4

11,43

2

5,71

14

40,00

10

28,57

4

11,43

1

2,86

TN2

35

2

5,71

1

2,86

10

28,57

16

45,71

5

14,28

1

2,86

ĐC2

36

4

11,11

2

5,55

13

36,11

14

38,88

3

8,33

0

0

Xem tất cả 242 trang.

Ngày đăng: 28/08/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí