68 36,17 | 7 | 72 39,36 | 3 | 36 19,14 | 4 | 0 0 | 1 | 0 0 | 1 | |
3. SV có cơ hội | ||||||||||
tiếp thu chắt lọc, đánh giá ý tưởng trí tuệ của nhiều người | 71 37,23 | 6 | 90 47,87 | 4 | 27 14,36 | 3 | 0 0 | 1 | 0 0 | 1 |
trong học tập. | ||||||||||
4. Tạo nên môi | ||||||||||
trường thân thiện, đoàn kết, bình đẳng trong | 64 34,04 | 8 | 101 53,72 | 1 | 23 12,23 | 5 | 0 0 | 1 | 0 0 | 1 |
học tập của SV. | ||||||||||
5. Giúp SV nhớ lâu và hiểu sâu sắc vấn đề đã học. | 54 28,72 | 9 | 99 52,66 | 2 | 35 18,62 | 2 | 0 0 | 1 | 0 0 | 1 |
6. Giúp SV đáp ứng những yêu cầu nghề nghiệp trong tương lai. | 104 55,31 | 3 | 62 32,97 | 9 | 22 11,70 | 1 | 0 0 | 1 | 0 0 | 1 |
7. Phát triển kỹ | ||||||||||
năng phát hiện, xử lý, giải quyết các vấn đề, linh | 78 41,49 | 5 | 70 37,23 | 6 | 40 21,27 | 4 | 0 0 | 1 | 0 0 | 1 |
hoạt, quyết đoán. | ||||||||||
8. Tạo cơ sở để phát triển các kỹ năng xã hội của người học | 121 63,83 | 1 | 69 36,17 | 5 | 0 0 | 7 | 0 0 | 1 | 0 0 | 1 |
9. Phát huy tính tích cực học tập của người học. | 111 58,51 | 2 | 63 32,98 | 7 | 16 8,51 | 6 | 0 0 | 1 | 0 0 | 1 |
X | 45,53 | 41,07 | 13,41 | 0 | 0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Độ Tin Cậy Và Độ Giá Trị Của Bảng Hỏi
- Về Kỹ Năng Tương Ứng Với Tri Thức Cần Đạt Được
- Số Tương Quan Giữa Điểm Knhtht Và Kết Quả Học Tập Nhóm Thực Tn Đợt 1 (N = 70)
- Dạy học theo hướng phát triển kỹ năng học tập hợp tác cho sinh viên Đại học Sư phạm - 30
Xem toàn bộ 242 trang tài liệu này.
Phụ lục 17:
Bảng: Thực trạng việc lựa chọn cơ sở phân chia các nhóm HTHT trong quá trình DH
Cách phân chia | Mức độ | ||||||||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | |||||||
SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | ||
GV | 1. Tự nguyện | 78 41,49 | 2 | 74 39,36 | 2 | 36 19,15 | 3 | 0 0 | 5 | 0 0 | 4 |
2. Ngẫu nhiên | 57 30,32 | 3 | 101 53,72 | 1 | 30 15,96 | 5 | 0 0 | 5 | 0 0 | 4 | |
3. Năng lực | 34 18,08 | 4 | 24 12,77 | 5 | 32 17,02 | 1 | 19 10,11 | 3 | 79 42,02 | 2 | |
4. Đa dạng thành phần | 8 4,25 | 5 | 26 13,83 | 4 | 50 26,59 | 2 | 36 19,15 | 1 | 68 36,17 | 3 | |
5. Theo tổ | 137 72,87 | 1 | 30 15,96 | 3 | 12 6.38 | 6 | 9 4,79 | 4 | 0 0 | 4 | |
6. Theo các kỹ thuật DH | 8 4,25 | 5 | 26 13,83 | 4 | 33 17,55 | 4 | 27 14,36 | 2 | 94 50.00 | 1 | |
SV | 1. Tự nguyện | 261 48,51 | 2 | 225 41,82 | 2 | 45 8,36 | 5 | 7 1,30 | 6 | 0 0 | 4 |
2. Ngẫu nhiên | 181 33,64 | 3 | 284 52,79 | 1 | 58 10,78 | 2 | 15 2,78 | 4 | 0 0 | 4 | |
3. Năng lực | 71 13,20 | 4 | 59 10,96 | 6 | 36 6,69 | 6 | 53 9,85 | 5 | 319 59,29 | 2 | |
4. Đa dạng thành phần | 20 3,71 | 5 | 80 14,87 | 3 | 57 10,59 | 3 | 59 10,97 | 2 | 322 59,85 | 1 | |
5. Theo tổ | 398 73,78 | 1 | 69 12,83 | 4 | 54 10,03 | 4 | 17 3,16 | 3 | 0 0 | 4 | |
6. Theo các kỹ thuật DH | 20 3,71 | 5 | 60 11,15 | 5 | 78 14,50 | 1 | 67 12,45 | 1 | 313 58,18 | 3 |
Phụ lục 18:
Bảng: Thực trạng việc phân chia số lượng SV trong các nhóm HTHT
Số lượng | Mức độ | ||||||||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | |||||||
SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | ||
GV | ≤ 3 SV | 5 2,66 | 5 | 11 5,85 | 5 | 24 12,77 | 4 | 54 28,72 | 3 | 94 50,00 | 1 |
4 SV | 17 9,04 | 3 | 32 17,02 | 3 | 32 17,02 | 3 | 59 31,38 | 2 | 48 25,53 | 2 | |
5 SV | 13 12,23 | 4 | 27 14,36 | 4 | 45 23,94 | 1 | 64 34,04 | 1 | 39 20,74 | 3 | |
6 SV | 56 29,79 | 1 | 55 29,26 | 2 | 37 19,68 | 2 | 40 21,28 | 4 | 0 0 | 4 | |
≥ 7 SV | 44 23,4 | 2 | 102 56,25 | 1 | 32 17,02 | 3 | 10 5,32 | 5 | 0 0 | 4 | |
SV | ≤ 3 SV | 9 1,67 | 5 | 19 3,53 | 5 | 78 14,50 | 3 | 95 17,66 | 2 | 337 62,64 | 1 |
4 SV | 61 11,33 | 3 | 96 17,85 | 4 | 31 5,76 | 4 | 301 55,95 | 1 | 49 9,11 | 3 | |
SV | 48 8,92 | 4 | 116 21,56 | 3 | 179 33,27 | 1 | 76 14,13 | 3 | 119 22,12 | 2 | |
6 SV | 134 24,91 | 2 | 173 32,16 | 2 | 160 42,94 | 2 | 43 7,99 | 4 | 28 5,20 | 4 | |
≥ 7 SV | 332 61,71 | 1 | 179 32,27 | 1 | 27 5,02 | 5 | 0 0 | 5 | 0 0 | 5 |
Phụ lục 19:
Bảng: Thực trạng vai trò của GV khi SV tham gia hoạt động hợp tác
Mức độ hoạt động | ||||||||||
Rất thường xuyên | Tương đối thường xuyên | Thỉnh thoảng | Hiếm khi | Không bao giờ | ||||||
SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | SL;% | TB | |
1. Ngồi theo dõi, | ||||||||||
chờ đợi SV làm | 236 | 1 | 166 | 1 | 115 | 4 | 21 | 3 | 0 | 1 |
việc và tư vấn | 43,87 | 30,86 | 21,38 | 3.89 | 0 | |||||
khi SV gặp khó | ||||||||||
khăn đặt câu hỏi. | ||||||||||
2. Hướng dẫn | ||||||||||
các nguyên tắc, | 91 | 4 | 114 | 4 | 228 | 2 | 105 | 1 | 0 | 1 |
thao tác, hành vi | 16,91 | 21,19 | 42,38 | 19,52 | 0 | |||||
HTHT cho SV | ||||||||||
3. Đi lại khuyến | 121 | 156 | 261 | 0 | ||||||
khích, điều chỉnh, | 22,49 | 2 | 29,00 | 2 | 48,52 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 |
gợi ý cho các hoạt | 0 | |||||||||
động của SV | ||||||||||
4. Quan sát, ghi | 92 | 129 | 219 | 98 | 0 | |||||
chép lại hoạt | 17,10 | 3 | 23,98 | 3 | 40,71 | 3 | 18,21 | 2 | 0 | 1 |
động của SV |
Phụ lục 20:
Bảng: Thực trạng việc SV thực hiện nguyên tắc HTHT
Nguyên tắc | Mức độ thực hiện | ||||
GV | SV | ||||
X | TB | X | TB | ||
1 | Độc lập suy nghĩ và chuẩn bị nội dung ra giấy trước khi thực hiện hoạt động học tập hợp tác. | 4,13 | 1 | 4,17 | 1 |
2 | Khi lắng nghe bạn trình bày, phải ý thức suy nghĩ để đưa ra chứng cứ có tính trợ giúp trước khi tìm các ý bất đồng. | 3,07 | 4 | 3,11 | 4 |
3 | Chấp hành quy định thời gian phát biểu và phát biểu lần lượt. | 3,23 | 3 | 3,28 | 3 |
4 | Trước khi tham gia phê bình quan điểm của bạn khác, phải nói rõ trong quan điểm của bạn đó có những ưu điểm nào. | 3,46 | 2 | 3,41 | 2 |
5 | Dành ra 3 - 5 phút để cho những SV không có phát biểu hoặc cho rằng trùng ý kiến trình bày lại nội dung quan điểm đã thống nhất. | 2,14 | 6 | 2,19 | 6 |
6 | Sau mỗi lần học tập hợp tác, phải tiến hành xem xét quá trình hoạt động của nhóm. | 2,23 | 5 | 2,27 | 5 |
X |
Ghi chú: Điểm cao nhất = 5, điểm thấp nhất = 1, ĐTB càng cao sự biểu hiện thực hiện nguyên tắc càng tốt.
Phụ lục 21:
Bảng: Đánh giá các hành vi thường gặp trong hoạt động học tập hợp tác của SV
Mức độ | ||||||
GV | SV | Tổng hợp | ||||
X | TB | X | TB | X | TB | |
1. Trong nhóm có một, vài SV phát biểu mạnh mẽ, các thành viên khác hầu như chỉ biết lắng nghe. | 3,65 | 5 | 3,67 | 5 | 3,66 | |
2. Người trình bày kết quả của nhóm là SV phát biểu mạnh mẽ trong buổi thảo luận. | 3,81 | 4 | 3,73 | 4 | 3,77 | |
3. Trong nhóm có một vài SV luôn trách ra khỏi hợp tác, như không liên quan tới mình, ỉ lại, ngẫu nhiên hưởng thành quả của nhóm. | 4,41 | 1 | 4,35 | 1 | 4,38 | |
4. Trong nhóm có SV nhút nhát không dám phát biểu, đưa ra ý kiến của mình, đặc biệt sợ trình bày trước lớp. | 3,47 | 6 | 3,51 | 6 | 3,49 | |
5. Trong nhóm có SV nói chuyện riêng bàn tán to nhưng không quan đến nội dung thảo luận. | 3,45 | 7 | 3,44 | 7 | 3,44 | |
6. Các SV tranh luận gay gắt khó đi đến thống nhất. | 3,84 | 3 | 3,88 | 3 | 3,86 | |
7. SV tuỳ tiện nói chen vào hay cắt ngang ý kiến người trình bày. | 4,19 | 2 | 4,17 | 2 | 4,18 | |
8. Có SV tuỳ tiện rời chỗ khi bạn đang trình bày. | 3,15 | 8 | 2,93 | 8 | 3,04 | |
TBC | 3,74 | 3,71 | 3,72 |
Ghi chú: Điểm cao nhất =5, điểm thấp nhất =1, ĐTB càng cao sự biểu hiện thực hiện hành vi càng nhiều
Phụ lục 22:
Bảng: Tổng hợp đánh giá kết quả học tập của SV trước TN đợt 1
X | Mức độ nhận thức | ||||||||
Yếu, kém | Trung bình | Khá | Giỏi | ||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
TN1(35) | 6,17 | 2 | 5,71 | 20 | 57,14 | 12 | 34,28 | 1 | 2,86 |
ĐC1(35) | 6,16 | 2 | 5,71 | 20 | 57,14 | 11 | 31,43 | 2 | 5,71 |
TN2( 35) | 6,31 | 1 | 5,71 | 19 | 54,29 | 14 | 40,00 | 1 | 2,86 |
ĐC2(36) | 6,38 | 1 | 2,78 | 19 | 52,78 | 14 | 38,89 | 2 | 5,56 |
Phụ lục 23:
Bảng: Tần suất điểm thi cuối kỳ môn GDH của 2 nhóm TN và ĐC đợt 1
N | Tần suất điểm | TB | |||||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
TN1 | 35 | 0 | 0 | 1 | 4 | 8 | 11 | 8 | 3 | 0 | 6,86 |
ĐC1 | 35 | 0 | 1 | 3 | 5 | 10 | 11 | 4 | 1 | 0 | 6,23 |
TN2 | 35 | 0 | 0 | 1 | 4 | 10 | 15 | 4 | 1 | 0 | 6,57 |
ĐC2 | 36 | 0 | 0 | 1 | 5 | 15 | 12 | 3 | 0 | 0 | 6,31 |
Phụ lục 24:
Bảng: Phần trăm tần xuất điểm thi môn GDH của 2 nhóm TN và ĐC đợt 1
N | Điểm | ||||||||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | |||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
TN1 | 35 | 0 | 0,00 | 1 | 2,86 | 4 | 11,43 | 8 | 22,86 | 11 | 31,43 | 8 | 22,86 | 3 | 8,56 |
ĐC1 | 35 | 1 | 2,86 | 3 | 8,56 | 5 | 14,27 | 10 | 28,57 | 11 | 31,43 | 4 | 11,43 | 1 | 2,86 |
TN2 | 35 | 0 | 0,00 | 1 | 2,86 | 4 | 11,43 | 10 | 28,57 | 15 | 42,86 | 4 | 11,43 | 1 | 2,86 |
ĐC2 | 36 | 0 | 0,00 | 1 | 2,85 | 5 | 13,89 | 15 | 41,67 | 12 | 33,33 | 3 | 8,33 | 0 | 0,00 |
Phụ lục 25:
Bảng: Kết quả điểm thi cuối kỳ môn PPNCKHGD của 2 nhóm TN và ĐC đợt 1
N | Tần suất điểm | TB | |||||||||
2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |||
TN1 | 35 | 0 | 0 | 3 | 5 | 8 | 10 | 7 | 2 | 0 | 6.54 |
ĐC1 | 35 | 0 | 0 | 4 | 2 | 10 | 14 | 4 | 1 | 0 | 6.43 |
TN2 | 35 | 0 | 0 | 2 | 1 | 10 | 16 | 5 | 1 | 0 | 6.69 |
ĐC2 | 36 | 0 | 0 | 4 | 2 | 13 | 14 | 3 | 0 | 0 | 6.28 |
Phụ lục 26:
Bảng: Phần trăm tần xuất điểm thi cuối kỳ của 2 nhóm TN và ĐC đợt 1
N | Điểm | ||||||||||||
4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | ||||||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
TN1 | 35 | 3 | 8,57 | 5 | 14,28 | 8 | 22,85 | 10 | 28,57 | 7 | 22,85 | 2 | 5,71 |
ĐC1 | 35 | 4 | 11,43 | 2 | 5,71 | 14 | 40,00 | 10 | 28,57 | 4 | 11,43 | 1 | 2,86 |
TN2 | 35 | 2 | 5,71 | 1 | 2,86 | 10 | 28,57 | 16 | 45,71 | 5 | 14,28 | 1 | 2,86 |
ĐC2 | 36 | 4 | 11,11 | 2 | 5,55 | 13 | 36,11 | 14 | 38,88 | 3 | 8,33 | 0 | 0 |