PHỤ LỤC 1 BÀI KIỂM TRA SỐ 3
(Dành cho các lớp đối chứng và thực nghiệm)
----------------------
Câu 1: (3 điểm)
Anh (chị) hiểu tự học là gì? Hiện tượng một mình làm ài tập ở lớp do thầy/cô giáo giao cho có phải tự học không? Tại sao?
Câu 2: (3 điểm)
Kĩ năng học tập là gì? Hãy kể tên những kĩ năng học tập mà Anh (chị
iết?
động?
Câu 3: (4 điểm)
Phương thức học tập là gì? Hãy trình ày phương thức học ằng hành
PHỤ LỤC 11 BÀI KIỂM TRA SỐ 4
(Dành cho các lớp đối chứng và thực nghiệm)
----------------------
ài tập 1: (6 điểm)
Anh (chị hãy viết thu hoạch về chủ đề “Năng lực tự học” trên các mặt nhận thức, kĩ năng và thái độ.
ài tập 2: (4 điểm)
Anh (chị hãy trình ày các iện pháp luyện tập để hình thành các kĩ năng tiếp nhận thông tin học tập, kĩ năng ôn tập, kĩ năng tự đánh giá? Lấy ví dụ minh hoạ?
* Xếp loại theo 3 mức độ:
- h a ạt: 0 - 4 iểm
+ Lập luận thiếu chặt chẽ, còn nhiều sai sót.
+ Trình ầy thiếu logic, không hiểu những kiến thức cơ ản về tự học và năng lực tự học.
+ Không đưa ra được các iện pháp luyện tập phù hợp
- ạt: 5 - 7 iểm
+ Hiểu vấn đề và yêu cầu cần giải quyết
+ Nặng về ghi nhớ, tái hiện, lập luận thiếu chặt chẽ.
+ Hiểu nội dung chuyên đề, trình ày tương đối đầy đủ, chính xác các ý cơ ản của chuyên đề.
+ Lập luận tương đối rõ ràng, thể hiện tính độc lập nhận thức của cá nhân trong quá trình nhận thức.
- t trội: 8 - 10 iểm
+ Nhận thức đúng đắn và đầy đủ các nhiệm vụ cần giải quyết
+ Trình ày đầy đủ, chính xác các ý cơ ản
+ Lập luận rõ ràng theo một logic chặt chẽ, thể hiện tính độc lập, sáng tạo của cá nhân trong quá trình giải quyết vấn đề và lĩnh hội tri thức.
+ Đề xuất được các iện pháp luyện tập KNHT hợp lí, chính xác.
PHỤ LỤC 12
KỊCH BẢN QUAN SÁT BIỂU HIỆN KNHT CỦA SV
(Dùng cho giảng viên)
Họ và tên người học:.......................................................................................
Ngày đánh giá:...........................GV đánh giá................................................
Tiêu chí | Chỉ số | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | |
1 | Tính đầy đủ của nội dung và cấu trúc kĩ năng | - Số lượng thao tác cần thiết được thực hiện | 1 | |
- Số lượng thao tác thừa nhưng không ảnh hưởng đến nội dung của kĩ năng | 0.5 | |||
- Tính tối giản của những thao tác này trong hành động | 0.5 | |||
2 | Tính logic của kĩ năng | - Trình tự sắp xếp việc thực hiện các thao tác có phù hợp với nhiệm vụ cụ thể lúc đó không. | 1 | |
- Tính hợp lí của việc phân chia thời gian và nhịp độ thực hiện từng thao tác | 1 | |||
3 | Mức độ thành thạo của kĩ năng | - Tần số những thao tác hay hành vi sai | 1 | |
- Tỉ lệ lặp lại (thừa của các thao tác, c chỉ, hành vi thực hiện đúng. | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 25
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 26
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 27
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 29
- N Ản Seminer Chu N Đề: “Năng Lực Tự Học”
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 31
Xem toàn bộ 278 trang tài liệu này.
Mức độ linh hoạt của kĩ năng | - Cùng số lượng thao tác nhưng có thể biến đổi trình tự và nội dung theo nhiều phương án | 1 | ||
- Tính chất thay thế được của một số thao tác trong kĩ năng khi chuyển sang hoàn cảnh khác (tính mở | 0.5 | |||
- Tính ít vấp váp của hành động từ đầu cho đến khi kết thúc | 0.5 | |||
5 | Hiệu quả của kĩ năng | - Số lượng và chất lượng của sản phẩm do kĩ năng mang lại. | 1 | |
- Mức độ trùng khớp giữa kết quả đạt được và mục tiêu hành động. | 1 | |||
Tổng điểm | 10 | |||
Xếp loại |
* Xếp loại theo 3 mức độ:
- Chưa đạt: 0 - 4.5 điểm
- Đạt: 5 - 8 điểm
- Vượt trội: 8.5 - 10 điểm
PHỤ LỤC 13
KỊCH BẢN QUAN SÁT BIỂU HIỆN THÁI ĐỘ HỌC TẬP CỦA SV
(Dùng cho giảng viên)
Họ và tên người học:.......................................................................................
Ngày đánh giá:.............................GV đánh giá...............................................
Tiêu chí | Chỉ số | Điểm tối đa | Điểm đánh giá | |
1 | Tính chủ động, độc lập | - Tích cực tham gia vào quá trình học tập | 1 | |
- Tích cực, tự giác trong thực hiện nhiệm vụ cá nhân | 0.5 | |||
- Chủ động đề xuất cách giải quyết vấn đề trước nhóm | 0.5 | |||
2 | Tính hợp tác trong học tập | - Quan tâm đến sự tiến ộ của những thành viên khác | 0.5 | |
- Giúp đỡ, chia sẻ, lắng nghe nhau về tài liệu, k m cặp và hỗ trợ, khuyến khích nhau trong học tập. | 1 | |||
- Cổ vũ lẫn nhau, chia sẻ kết quả làm việc. | 0.5 | |||
3 | Trách nhiệm cá nhân trong học tập | - Sẵn sàng tiếp nhận nhiệm vụ được phân công | 1 | |
- Ý thức cao trong công việc | 1 |
Hứng thú, sôi nổi trong học tập | - Chụm đầu nhau àn ạc và chuyện trò với nhau | 1 | ||
- ị thu hút vào công việc đang làm | 1 | |||
5 | Yêu thích việc học | - Tích cực trao đổi với ạn và với GV trong học tập | 1 | |
- Mở rộng phạm vi nghiên cứu | 1 | |||
Tổng điểm | 10 | |||
Xếp loại |
* Xếp loại theo 3 mức độ:
- Chưa đạt: 0 - 4.5 điểm
- Đạt: 5 - 8 điểm
- Vượt trội: 8.5 - 10 điểm
PHỤ LỤC 14
PHIẾU PHỎNG VẤN SINH VIÊN
ể ánh giá tính hiệu quả và tác ộng của các biện pháp dạy học
n thái ộ học tập của S , nghị nh (chị) h y trả l i một s câu hỏi d i ây.
1. Nghiên cứa chuyên đề “Năng lực tự học” đã tác động như thế nào đến Anh (chị trong quá trình học tập?
Thấy được tầm quan trọng của tự học | Hình thành được cách thức học tập | Thay đổi phong cách học tập | Chủ động trong quá trình học tập | Tự giác hơn trong học tập | Trách nhiệm hơn đối với việc học | Kiên trì hơn trong học tập | Quyết tâm cao trong học tập | Không nản trí trước những khó khăn khi học |
2. Học tập dưới hình thức seminer tác động như thế nào tới nhu cầu và hứng thú học tập của Anh (chị ?
Mong muốn được học tập hơn | Muốn mở rộng phạm vi học tập | Muốn học trong thời gian tự học | Mong chờ các giờ học tiếp theo | Không thấy ị áp lực khi học | Cảm thấy thoải mái khi học tập | Cảm thấy thời gian trôi nhanh khi học | Say mê việc học | Thu hút vào việc học |
3. Anh (chị cho iết sự khác nhau giữa học tập dựa vào dự án với cách học tập quen thuộc hàng ngày?
Học được cách học | Được làm việc cùng nhau | Được hoạt động nhiều | S dụng nhiều phong cách học tập | Học được cách làm việc thực tế | Gắn kiến thức học tập với nghề nghiệp | Mở rộng phạm vi kiến thức | Thay đổi ý thức học tập | Xác định rõ kiến thức, kĩ năng cần luyện tập |
4. Học tập dựa vào dự án tác động như thế nào đến tính tích cực học tập của Anh (chị ?
Tích cực nhận thức hơn | Thích giao tiếp hơn | Tự giác tham gia sinh hoạt học đường | Sẵn sàng nhận nhiệm vụ học tập | Luôn tham gia hoạt động xã hội trong học tập | Luôn đề xuất các ý tưởng mới trong học tập | Hoàn thành tốt nhiệm vụ do nhóm phân công | Nhiệt tình đóng góp xây dựng ài học | Luôn trao đổi, chia sẻ kiến thức, kĩ năng khi học |
5. Học tập dựa vào dự án có đem lại cho Anh (chị sự vui thích trong quá trình học tập không? Tại sao?
Có | |||||||||
Không |
Tại sao:
1. Học cùng nhau
2. Giao lưu