Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 29


3. Chia sẻ

4. Hợp tác

5. ổ ích

6. Tự do

7. Không ị áp lực

8. Chủ động

9. Sản phẩm học tập

6. Anh (chị hãy kể một số lợi ích khi học tập dựa vào các dự án?


Một số lợi ích khi học tập dựa vào các dự án

Nhớ bài hơn

Hiểu bài hơn

Hiểu nhau hơn

Biết làm hơn

Thực tế hơn

Thích học hơn

Đoàn kết hơn

Yêu nghề hơn

Biết cách học hơn

Vui vẻ và hứng thú

hơn











Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 278 trang tài liệu này.

Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 29

7. Anh (chị có mong muốn được tiếp tục nghiên cứu các nội dung TLH L khác theo dự án học tập không? Tại sao?

Mong muốn được tiếp tục nghiên cứu các nội dung TLHDL khác theo dự án học tập










Không










Tại sao:

1. Hứng thú

2. Kĩ năng

3. Tri thức

4. Vui vẻ

5. Thực tế

6. Thực hành

7. Trải nghiệm

8. Được làm việc

9. Gắn với nghề nghiệp

Trân trọng cảm ơn những ý ki n quý báu của nh (chị)!


PHỤ LỤC 15

HƯỚNG DẪN TI U CH ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỰ HỌC CỦA SV



Nội dung đánh giá


êu cầu mức độ tự đánh giá NLTH của SV


Tốt


Khá


TB


Yếu


K m

a. Nhận thức NLTH

1. Tri thức và kĩ năng th c hiện các cách thức học tập chủ y u là nhận thức và ghi nh

- iết đầy đủ cách ghi ch p các mẫu có sẵn

- iết đầy đủ cách thu nhận và ghi nhớ các mẫu có sẵn

- iết một số cách ghi ch p các mẫu có sẵn

- iết một số cách thu nhận và ghi nhớ các mẫu có sẵn

- iết một cách ghi ch p các mẫu có sẵn

- iết một cách thu nhận và ghi

nhớ các

mẫu có sẵn

- iết sơ sài cách ghi ch p các mẫu có sẵn

- iết sơ sài cách thu nhận và ghi

nhớ các

mẫu có sẵn

- Không

iết cách

ghi ch p

các mẫu có sẵn

- Không

iết cách

thu nhận và ghi nhớ các mẫu có sẵn

2. Tri thức và kĩ năng s dụng hiệu quả ph ơng thức học b ng hành ộng

- iết phát hiện, khai

thác, tích lu và x lí các thông tin học tập

- iết phát hiện, khai

thác, tích

lu các

thông tin học tập

- iết phát hiện, khai thác các thông tin học tập

- iết phát hiện các thông tin học tập

Không

iết phát hiện, khai thác, tích

lu các

thông tin học tập

3. Tri thức và kĩ năng s dụng hiệu quả ph ơng thức học b ng trải nghiệm các

quan hệ và tình

- Hiểu đầy đủ việc học tập ằng

cảm xúc,

ằng rung động

- Hiểu được việc học tập

ằng cảm

xúc, ằng rung động

- ước

đầu iết

việc học tập ằng cảm xúc,

ằng

- Hiểu sơ sài việc

học tập

ằng cảm xúc, ằng rung

- Không hiểu việc

học tập

ằng cảm xúc, ằng rung động



hu ng



rung

động

động


4. Tri thức và kĩ năng s dụng hiệu quả ph ơng thức học b ng suy nghĩ lí trí (hoạt ộng trí tuệ)

- iết thực hiện tốt

việc học

dựa vào kinh nghiệm và tư duy lí trí

- iết thực hiện việc

học dựa

vào kinh nghiệm và tư duy lí trí

- iết không đầy đủ

việc học

dựa vào kinh nghiệm và tư duy

lí trí

- Hiểu mơ màng về việc

học dựa vào kinh nghiệm và tư duy lí trí

- Không hiểu việc

học dựa

vào kinh nghiệm và tư duy lí trí

5. Tri thức và kĩ năng học b ng ph ơng thức h n h p

- iết cách phối hợp

hiệu quả

các kiểu

học tập khác nhau

- iết cách phối hợp

các kiểu

học tập khác nhau

- iết cách phối hợp các kiểu học tập khác nhau nhưng không

hiệu quả

- Hiểu mơ màng về việc phối hợp các kiểu

học tập khác nhau

- Không

iết phối

hợp các

kiểu học tập

6. ri thức v các KNHT cơ bản nh kĩ năng tìm ki m, khai thác các nguồn học tập, kĩ năng x lí, tổ chức,

ánh giá thông tin và nội dung học tập, kĩ năng ôn tập, luyện

tập…

- Nhận diện được ản chất và cấu trúc của các kĩ năng học tập đã đề cập

- Nhận diện được ản chất và cấu trúc của một kĩ năng học tập đã đề cập

- Hiểu mơ màng

ản chất

và cấu

trúc của

hai kĩ năng học tập đã đề cập

- Hiểu mơ màng

ản chất

và cấu

trúc của

một kĩ năng học tập đã đề cập

Không nhận diện được ản

chất và

cấu trúc của các kĩ năng học tập đã đề cập

7. ách xác ịnh

mục ích, quá

- Nắm

vững cách

- iết xác

định mục

- Hiểu

không

- Không

hiểu cách

- Không

hiểu cách



trình, k t quả t học

xác định

mục đích,

quá trình, kết quả tự học

đích, quá

trình, kết quả tự học

đầy đủ cách xác định mục đích, quá trình, kết quả tự

học

xác định mục đích, quá trình tự học

xác định mục đích, quá trình, kết quả tự học

8. Cách chuẩn bị nguồn l c, môi tr ng, th i gian, ịa iểm học tập cá nhân

- Nắm

vững cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường, thời gian,

địa điểm học tập cá nhân

- iết cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường, thời gian,

địa điểm học tập cá nhân

- Không hiểu rõ cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường, thời gian, địa điểm học tập cá nhân

- Không hiểu rõ cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường học tập cá nhân

- Không hiểu

cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường, thời gian, địa điểm học tập cá nhân

9. Tri thức quản lí hoạt ộng t học

- Nắm

vững cách tổ chức, lập kế hoạch, kiểm tra-tự kiểm tra, đánh giá tự đánh giá

- Biết cách tổ chức, lập kế hoạch, kiểm tra-tự kiểm tra, đánh giá tự đánh giá

- Không hiểu rõ cách tổ chức, lập kế hoạch, kiểm tra- tự kiểm tra, đánh giá tự đánh giá

- Không hiểu rõ

cách tổ chức, lập kế hoạch học tập

- Không hiểu

cách tổ

chức, lập kế hoạch, kiểm tra-tự kiểm tra,

đánh giá

tự đánh giá




Nội dung đánh giá


Kết quả


Tốt


Khá


TB


Yếu


K m

b. Các KNHT cơ ản

1. Kĩ năng làm việc v i sách và tài liệu dạng in

- iết thực hiện thành thạo kĩ

năng làm

việc với sách và tài liệu dạng in

- iết thực hiện kĩ

năng làm

việc với sách và tài liệu dạng in

- Thực hiện được một số

thao tác

của kĩ

năng làm

việc với sách và tài liệu dạng in

- iết mơ màng một số

thao tác

của kĩ năng làm việc với

sách và

tài liệu dạng in

- Không thực hiện

được kĩ

năng làm

việc với sách và tài liệu dạng in

2. Kĩ năng nghe- ghi ồng th i và ghi nh thông tin học tập

- Kết hợp thành thạo giữa nghe- ghi và ghi nhớ thông tin học tập

- Kết hợp giữa nghe- ghi và ghi nhớ thông tin học tập

- Kết hợp không thành thạo giữa nghe- ghi và ghi nhớ

- Chỉ iết kết hợp giữa nghe và ghi

- Không

iết kết

hợp giữa nghe-ghi và ghi nhớ thông tin học tập

3. Kĩ năng tra cứu, khai thác và s dụng dữ liệu

iện t

- iết tra cứu, khai

thác, s

dụng dữ

liệu điện

t thành thạo

- iết tra cứu, khai

thác, s

dụng dữ liệu điện t

- Chưa thành thạo trong tra

cứu, khai

thác, s

dụng dữ

liệu điện t

- Chỉ iết tra cứu, khai thác dữ liệu điện t

- Không

iết tra

cứu, khai

thác, s

dụng dữ

liệu điện t

4. Kĩ năng quan

sát, i u tra và

- Nắm

vững cách

- iết cách

quan sát,

- Chỉ iết

cách quan

- Không

nắm

- Không

iết cách



thu thập s kiện b ng thí nghiệm, th c nghiệm

quan sát,

điều tra,

thu thập

sự kiện

ằng thí nghiệm, thực nghiệm

điều tra, thu thập sự

kiện ằng thí nghiệm, thực nghiệm

sát ằng thí nghiệm, thực nghiệm

vững cách quan sát

ằng thí nghiệm, thực nghiệm

quan sát,

điều tra, thu thập sự kiện ằng thí nghiệm, thực nghiệm

5. Kĩ năng truy cập và khai thác thông tin, t liệu, học liệu trên mạng và hệ th ng th tín

iện t

- Truy cập và khai thác thành thạo thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng và hệ

thống thư tín điện t

- iết truy cập, khai thác

thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng và hệ thống thư tín điện t

- Chưa nắm vững cách truy

cập, khai thác thông tin, tư

liệu, học

liệu trên mạng

- Chưa nắm vững cách truy cập, khai thác thông tin, tư liệu,

học liệu trên mạng và hệ thống thư tín

điện t

- Không

iết cách

truy cập,

khai thác thông tin, tư liệu,

học liệu trên mạng và hệ

thống thư tín điện t

6. Kĩ năng s dụng, tra cứu mục lục và tìm tài liệu th viện b ng công cụ truy n th ng và

iện t

- Nắm vững cách tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và điện t

- iết cách tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng

công cụ truyền thống và điện t

- iết cách tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống

- Không nắm vững cách tra cứu mục lục và

tìm tài

liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và

điện t

- Không

iết cách

tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và điện t



7. Kĩ năng ti n hành ôn tập, luyện tập

- Nắm vững quy trình ôn tập, luyện tập

- iết quy trình ôn tập, luyện tập

- Chỉ iết ôn tập,

luyện tập

ằng kinh nghiệm

Chưa nắm vững quy trình ôn tập, luyện

tập

- Không

iết quy

trình ôn tập, luyện tập

8. Kĩ năng t

ánh giá

- Nắm vững quy trình tự đánh giá

- iết quy trình tự đánh giá

- Chỉ iết tự đánh

giá ằng

kinh nghiệm

- Chưa nắm vững quy trình tự

đánh giá

- Không

iết quy

trình tự đánh giá


Nội dung đánh giá

Mức độ

Cao

BT

Thấp

Không có

c. Biểu hiện tâm lí trong quá trình học tập:

1. Nhu c u và khát vọng học tập

- Luôn mong muốn và thích học tập

- Việc học mang tính

thực dụng,

chạy theo thành tích

- Học để cho qua các kì thi

- Luôn thờ ơ đối với việc học

2. hái ộ thiện chí và tính sẵn sàng v i việc học

- Tự giác, tích cực đối với việc học

- Việc học do áp lực từ phía gia đình và thầy cô

- Việc học thường dựa vào thầy cô và ạn

- Không thiện chí và không sẵn sàng với việc học

3. ộng cơ học tập mạnh mẽ

- Việc học được thúc đẩy do sự ham

hiểu iết

- Học tập để có kiến thức và kĩ năng

làm việc

- Thiếu động cơ học tập

- Không có động cơ học tập

4. Tình cảm (yêu thích việc học tập)

- Luôn rung cảm cao trước những tri

thức, kinh

- Rung cảm trước những tri thức, kinh

nghiệm, kĩ

- t rung cảm trước những tri thức, kinh

nghiệm, kĩ

- Không rung cảm trước những tri

thức, kinh




nghiệm, kĩ năng, phương thức hành động đã học

được

năng, phương thức hành động đã học được

năng, phương thức hành động đã học được

nghiệm, kĩ năng, phương thức hành động đã học

được

5. Ý chí, nghị l c cao trong học tập

- Luôn vượt qua những

thách thức,

khó khăn trong học tập

- Thỉnh

thoảng không vượt qua những thách thức, khó

khăn trong

học tập

- Thường xuyên không vượt qua những thách thức, khó

khăn trong

học tập

- Luôn không vượt qua những thách thức, khó

khăn trong học tập

6. Tính chủ ộng và ộc lập trong học tập

- Việc học tập luôn dựa vào chính mình,

không cần thúc dục từ phía người

khác

- Việc học tập thỉnh

thoảng dựa vào và phụ thuộc người khác

- Luôn thụ động đối với việc học và phụ thuộc vào người khác

- Hoàn toàn thụ động và phụ thuộc vào người khác

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/04/2023