3. Chia sẻ
4. Hợp tác
5. ổ ích
6. Tự do
7. Không ị áp lực
8. Chủ động
9. Sản phẩm học tập
6. Anh (chị hãy kể một số lợi ích khi học tập dựa vào các dự án?
Nhớ bài hơn | Hiểu bài hơn | Hiểu nhau hơn | Biết làm hơn | Thực tế hơn | Thích học hơn | Đoàn kết hơn | Yêu nghề hơn | Biết cách học hơn | Vui vẻ và hứng thú hơn |
Có thể bạn quan tâm!
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 26
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 27
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 28
- N Ản Seminer Chu N Đề: “Năng Lực Tự Học”
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 31
- Phẩm Chất Và Năng Lực Của Nhà Cung Ứng Du Lịch
Xem toàn bộ 278 trang tài liệu này.
7. Anh (chị có mong muốn được tiếp tục nghiên cứu các nội dung TLH L khác theo dự án học tập không? Tại sao?
Có | |||||||||
Không |
Tại sao:
1. Hứng thú
2. Kĩ năng
3. Tri thức
4. Vui vẻ
5. Thực tế
6. Thực hành
7. Trải nghiệm
8. Được làm việc
9. Gắn với nghề nghiệp
Trân trọng cảm ơn những ý ki n quý báu của nh (chị)!
PHỤ LỤC 15
HƯỚNG DẪN TI U CH ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TỰ HỌC CỦA SV
êu cầu mức độ tự đánh giá NLTH của SV | |||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | K m | |
a. Nhận thức NLTH | |||||
1. Tri thức và kĩ năng th c hiện các cách thức học tập chủ y u là nhận thức và ghi nh | - iết đầy đủ cách ghi ch p các mẫu có sẵn - iết đầy đủ cách thu nhận và ghi nhớ các mẫu có sẵn | - iết một số cách ghi ch p các mẫu có sẵn - iết một số cách thu nhận và ghi nhớ các mẫu có sẵn | - iết một cách ghi ch p các mẫu có sẵn - iết một cách thu nhận và ghi nhớ các mẫu có sẵn | - iết sơ sài cách ghi ch p các mẫu có sẵn - iết sơ sài cách thu nhận và ghi nhớ các mẫu có sẵn | - Không iết cách ghi ch p các mẫu có sẵn - Không iết cách thu nhận và ghi nhớ các mẫu có sẵn |
2. Tri thức và kĩ năng s dụng hiệu quả ph ơng thức học b ng hành ộng | - iết phát hiện, khai thác, tích lu và x lí các thông tin học tập | - iết phát hiện, khai thác, tích lu các thông tin học tập | - iết phát hiện, khai thác các thông tin học tập | - iết phát hiện các thông tin học tập | Không iết phát hiện, khai thác, tích lu các thông tin học tập |
3. Tri thức và kĩ năng s dụng hiệu quả ph ơng thức học b ng trải nghiệm các quan hệ và tình | - Hiểu đầy đủ việc học tập ằng cảm xúc, ằng rung động | - Hiểu được việc học tập ằng cảm xúc, ằng rung động | - ước đầu iết việc học tập ằng cảm xúc, ằng | - Hiểu sơ sài việc học tập ằng cảm xúc, ằng rung | - Không hiểu việc học tập ằng cảm xúc, ằng rung động |
rung động | động | ||||
4. Tri thức và kĩ năng s dụng hiệu quả ph ơng thức học b ng suy nghĩ lí trí (hoạt ộng trí tuệ) | - iết thực hiện tốt việc học dựa vào kinh nghiệm và tư duy lí trí | - iết thực hiện việc học dựa vào kinh nghiệm và tư duy lí trí | - iết không đầy đủ việc học dựa vào kinh nghiệm và tư duy lí trí | - Hiểu mơ màng về việc học dựa vào kinh nghiệm và tư duy lí trí | - Không hiểu việc học dựa vào kinh nghiệm và tư duy lí trí |
5. Tri thức và kĩ năng học b ng ph ơng thức h n h p | - iết cách phối hợp hiệu quả các kiểu học tập khác nhau | - iết cách phối hợp các kiểu học tập khác nhau | - iết cách phối hợp các kiểu học tập khác nhau nhưng không hiệu quả | - Hiểu mơ màng về việc phối hợp các kiểu học tập khác nhau | - Không iết phối hợp các kiểu học tập |
6. ri thức v các KNHT cơ bản nh kĩ năng tìm ki m, khai thác các nguồn học tập, kĩ năng x lí, tổ chức, ánh giá thông tin và nội dung học tập, kĩ năng ôn tập, luyện tập… | - Nhận diện được ản chất và cấu trúc của các kĩ năng học tập đã đề cập | - Nhận diện được ản chất và cấu trúc của một kĩ năng học tập đã đề cập | - Hiểu mơ màng ản chất và cấu trúc của hai kĩ năng học tập đã đề cập | - Hiểu mơ màng ản chất và cấu trúc của một kĩ năng học tập đã đề cập | Không nhận diện được ản chất và cấu trúc của các kĩ năng học tập đã đề cập |
7. ách xác ịnh mục ích, quá | - Nắm vững cách | - iết xác định mục | - Hiểu không | - Không hiểu cách | - Không hiểu cách |
xác định mục đích, quá trình, kết quả tự học | đích, quá trình, kết quả tự học | đầy đủ cách xác định mục đích, quá trình, kết quả tự học | xác định mục đích, quá trình tự học | xác định mục đích, quá trình, kết quả tự học | |
8. Cách chuẩn bị nguồn l c, môi tr ng, th i gian, ịa iểm học tập cá nhân | - Nắm vững cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường, thời gian, địa điểm học tập cá nhân | - iết cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường, thời gian, địa điểm học tập cá nhân | - Không hiểu rõ cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường, thời gian, địa điểm học tập cá nhân | - Không hiểu rõ cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường học tập cá nhân | - Không hiểu cách chuẩn ị ngu n lực, môi trường, thời gian, địa điểm học tập cá nhân |
9. Tri thức quản lí hoạt ộng t học | - Nắm vững cách tổ chức, lập kế hoạch, kiểm tra-tự kiểm tra, đánh giá tự đánh giá | - Biết cách tổ chức, lập kế hoạch, kiểm tra-tự kiểm tra, đánh giá tự đánh giá | - Không hiểu rõ cách tổ chức, lập kế hoạch, kiểm tra- tự kiểm tra, đánh giá tự đánh giá | - Không hiểu rõ cách tổ chức, lập kế hoạch học tập | - Không hiểu cách tổ chức, lập kế hoạch, kiểm tra-tự kiểm tra, đánh giá tự đánh giá |
Kết quả | |||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | K m | |
b. Các KNHT cơ ản | |||||
1. Kĩ năng làm việc v i sách và tài liệu dạng in | - iết thực hiện thành thạo kĩ năng làm việc với sách và tài liệu dạng in | - iết thực hiện kĩ năng làm việc với sách và tài liệu dạng in | - Thực hiện được một số thao tác của kĩ năng làm việc với sách và tài liệu dạng in | - iết mơ màng một số thao tác của kĩ năng làm việc với sách và tài liệu dạng in | - Không thực hiện được kĩ năng làm việc với sách và tài liệu dạng in |
2. Kĩ năng nghe- ghi ồng th i và ghi nh thông tin học tập | - Kết hợp thành thạo giữa nghe- ghi và ghi nhớ thông tin học tập | - Kết hợp giữa nghe- ghi và ghi nhớ thông tin học tập | - Kết hợp không thành thạo giữa nghe- ghi và ghi nhớ | - Chỉ iết kết hợp giữa nghe và ghi | - Không iết kết hợp giữa nghe-ghi và ghi nhớ thông tin học tập |
3. Kĩ năng tra cứu, khai thác và s dụng dữ liệu iện t | - iết tra cứu, khai thác, s dụng dữ liệu điện t thành thạo | - iết tra cứu, khai thác, s dụng dữ liệu điện t | - Chưa thành thạo trong tra cứu, khai thác, s dụng dữ liệu điện t | - Chỉ iết tra cứu, khai thác dữ liệu điện t | - Không iết tra cứu, khai thác, s dụng dữ liệu điện t |
4. Kĩ năng quan sát, i u tra và | - Nắm vững cách | - iết cách quan sát, | - Chỉ iết cách quan | - Không nắm | - Không iết cách |
quan sát, điều tra, thu thập sự kiện ằng thí nghiệm, thực nghiệm | điều tra, thu thập sự kiện ằng thí nghiệm, thực nghiệm | sát ằng thí nghiệm, thực nghiệm | vững cách quan sát ằng thí nghiệm, thực nghiệm | quan sát, điều tra, thu thập sự kiện ằng thí nghiệm, thực nghiệm | |
5. Kĩ năng truy cập và khai thác thông tin, t liệu, học liệu trên mạng và hệ th ng th tín iện t | - Truy cập và khai thác thành thạo thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng và hệ thống thư tín điện t | - iết truy cập, khai thác thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng và hệ thống thư tín điện t | - Chưa nắm vững cách truy cập, khai thác thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng | - Chưa nắm vững cách truy cập, khai thác thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng và hệ thống thư tín điện t | - Không iết cách truy cập, khai thác thông tin, tư liệu, học liệu trên mạng và hệ thống thư tín điện t |
6. Kĩ năng s dụng, tra cứu mục lục và tìm tài liệu th viện b ng công cụ truy n th ng và iện t | - Nắm vững cách tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và điện t | - iết cách tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và điện t | - iết cách tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống | - Không nắm vững cách tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và điện t | - Không iết cách tra cứu mục lục và tìm tài liệu thư viện bằng công cụ truyền thống và điện t |
- Nắm vững quy trình ôn tập, luyện tập | - iết quy trình ôn tập, luyện tập | - Chỉ iết ôn tập, luyện tập ằng kinh nghiệm | Chưa nắm vững quy trình ôn tập, luyện tập | - Không iết quy trình ôn tập, luyện tập | |
8. Kĩ năng t ánh giá | - Nắm vững quy trình tự đánh giá | - iết quy trình tự đánh giá | - Chỉ iết tự đánh giá ằng kinh nghiệm | - Chưa nắm vững quy trình tự đánh giá | - Không iết quy trình tự đánh giá |
Nội dung đánh giá | Mức độ | ||||
Cao | BT | Thấp | Không có | ||
c. Biểu hiện tâm lí trong quá trình học tập: | |||||
1. Nhu c u và khát vọng học tập | - Luôn mong muốn và thích học tập | - Việc học mang tính thực dụng, chạy theo thành tích | - Học để cho qua các kì thi | - Luôn thờ ơ đối với việc học | |
2. hái ộ thiện chí và tính sẵn sàng v i việc học | - Tự giác, tích cực đối với việc học | - Việc học do áp lực từ phía gia đình và thầy cô | - Việc học thường dựa vào thầy cô và ạn | - Không thiện chí và không sẵn sàng với việc học | |
3. ộng cơ học tập mạnh mẽ | - Việc học được thúc đẩy do sự ham hiểu iết | - Học tập để có kiến thức và kĩ năng làm việc | - Thiếu động cơ học tập | - Không có động cơ học tập | |
4. Tình cảm (yêu thích việc học tập) | - Luôn rung cảm cao trước những tri thức, kinh | - Rung cảm trước những tri thức, kinh nghiệm, kĩ | - t rung cảm trước những tri thức, kinh nghiệm, kĩ | - Không rung cảm trước những tri thức, kinh |
nghiệm, kĩ năng, phương thức hành động đã học được | năng, phương thức hành động đã học được | năng, phương thức hành động đã học được | nghiệm, kĩ năng, phương thức hành động đã học được | |
5. Ý chí, nghị l c cao trong học tập | - Luôn vượt qua những thách thức, khó khăn trong học tập | - Thỉnh thoảng không vượt qua những thách thức, khó khăn trong học tập | - Thường xuyên không vượt qua những thách thức, khó khăn trong học tập | - Luôn không vượt qua những thách thức, khó khăn trong học tập |
6. Tính chủ ộng và ộc lập trong học tập | - Việc học tập luôn dựa vào chính mình, không cần thúc dục từ phía người khác | - Việc học tập thỉnh thoảng dựa vào và phụ thuộc người khác | - Luôn thụ động đối với việc học và phụ thuộc vào người khác | - Hoàn toàn thụ động và phụ thuộc vào người khác |