l p | ||||||
- Nghiên cứu khoa học | ||||||
- Seminer chuy n | ||||||
- ng dẫn học tập qua các bài tập th c hành | ||||||
2 | Thầy/cô đã s dụng loại bài học nào khi dạy học TLHDL ở trên lớp: | |||||
- ài lĩnh hội tri thức m i | ||||||
- ài hình thành kĩ năng, kĩ xảo | ||||||
- Bài vận dụng tri thức, kĩ năng, kĩ xảo | ||||||
- Bài khái quát và hệ th ng hóa | ||||||
- Bài kiểm tra và hiệu chỉnh tri thức, kĩ năng, kĩ xảo | ||||||
- Bài h n h p | ||||||
3 | Thầy/cô đã tổ chức cho SV học tập theo nhóm tại lớp trong dạy học TLH L như thế nào: | |||||
- Ph i h p thảo luận l p v i làm việc theo nhóm trong những gi th c hành, học tập theo chủ , nghiên cứu và giải quy t v n | ||||||
- Chia l p thành các |
Có thể bạn quan tâm!
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 23
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 24
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 25
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 27
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 28
- Dạy học Tâm lí học du lịch ở đại học hướng vào phát triển năng lực tự học cho sinh viên - 29
Xem toàn bộ 278 trang tài liệu này.
nhóm nhỏ (6-8 SV) nghiên cứu chủ hoặc luyện tập các kĩ năng | ||||||
- Tổ chức học tập phân hóa theo nhóm trên l p áp dụng cho những trình ộ học l c khác nhau | ||||||
4 | Trong dạy học TLHDL thầy/cô đã tổ chức cho SV nghiên cứu môn học theo: | |||||
- Bài tập nghiên cứu | ||||||
- Nghiên cứu tài lí luận | ||||||
- Nghiên cứu tài th c tiễn | ||||||
- Nghiên cứu tài lí luận và th c tiễn | ||||||
5 | Trong dạy học TLHDL thầy/cô đã tổ chức cho SV tham gia: | |||||
- Seminer g n v i giáo trình (thảo luận, tranh luận một s v n cơ bản của giáo trình) | ||||||
- Seminer g n v i một ch ơng cơ bản của giáo trình (thảo luận, tranh luận một s v n cơ bản của một ph n hay một ch ơng trong giáo |
trình) | ||||||
- Seminer g n v i một chuy n (thảo luận, tranh luận v n khoa học của một chuy n nh t ịnh) | ||||||
6 | Thầy/cô hướng dẫn SV học tập TLHDL qua: | |||||
- Các bài tập th c hành | ||||||
- Các bài tập giải quy t v n | ||||||
- Các bài tập lĩnh hội tri thức m i |
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý thầy/cô!
PHỤ LỤC 3
C QL, GV VÀ SV NHẬN THỨC ĐÚNG VỀ TỰ HỌC
Nội dung | CBQL, GV | SV | |||||
Đồng ý (%) | Không đồng ý (%) | kiến khác (%) | Đồng ý (%) | Không đồng ý (%) | kiến khác (%) | ||
1 | Tự học được hiểu là: | ||||||
- Việc học có tính ch t ộc lập, không phụ thuộc tr c ti p vào th y, c ng i học ti n hành hoàn toàn t nguyện. | 83.3 | 16.7 | 0 | 45.6 | 54.1 | 0.3 | |
2 | Hiện tượng tự học bao g m: | ||||||
- T học ngẫu nhiên | 70.8 | 25.0 | 0 | 37.8 | 61.6 | 0 | |
- T học có giải pháp, t m nhìn chi n l c | 50.0 | 45.8 | 4.2 | 45.2 | 54.8 | 0 | |
3 | Tiêu chí phân biệt giữa tự học và việc học tập ình thường | ||||||
- Tính ch t ộc lập của việc học | 50 | 0 | 0 | 46.3 | 52.7 | 0 | |
- Tính t nguyện của ng i học | 50 | 0 | 0 | 57.5 | 42.5 | 0 | |
4 | Tính độc lập của người học trong quá trình học tập được thể hiện: | ||||||
- g i học quy t ịnh mục ích và giá trị học v n | 70.8 | 29.2 | 0 | 56.5 | 43.5 | 0 | |
- g i học t quản lí | 95.8 | 4.2 | 0 | 81.3 | 18.7 | 0 | |
- T l a chọn cách thức, KNHT | 91.7 | 8.3 | 0 | 8.2 | 91.8 | 0 | |
- g i học l a chọn ph ơng tiện, môi tr ng học tập | 95.8 | 4.2 | 0 | 42.5 | 57.5 | 0 | |
5 | Tính tự nguyện của người học trong quá trình học tập được thể hiện: | ||||||
- ộng cơ học tập cá nhân | 54.2 | 45.8 | 0 | 51.0 | 49.0 | 0 | |
- Tính sẵn sàng v i việc học | 70.8 | 29.2 | 0 | 29.6 | 70.4 | 0 | |
- Khát vọng sáng tạo | 91.7 | 8.3 | 0 | 32.7 | 67.3 | 0 |
trong học tập | |||||||
- Không nản l ng tr c khó khăn trong học tập | 70.8 | 29.2 | 0 | 38.4 | 61.6 | 0 | |
- Không bị áp l c ngay cả khi việc học nặng nhọc, v t vả. | 54.2 | 45.8 | 0 | 52.0 | 48.0 | 0 | |
6 | Những biểu hiện thường thấy ở người tự học | ||||||
- Th c hiện việc học mà không có ng i khác tr c ti p quản lí, can thiệp | 75.0 | 25.0 | 0 | 53.7 | 46.3 | 0 | |
- Việc học không bị ép vào học ch nào (ch ơng trình, bài l p…) | 66.7 | 33.3 | 0 | 51.4 | 48.7 | 0 | |
- g i dạy mang tính gián ti p | 20.8 | 79.2 | 0 | 53.1 | 46.9 | 0 | |
- Việc học d a vào t quản lí, không g n tr c ti p vào y u t quản lí chính th ng | 83.3 | 16.7 | 0 | 25.2 | 74.8 | 0 | |
- t ra khỏi ch ơng trình ào tạo chính quy | 95.8 | 4.2 | 0 | 32.7 | 67.4 | 0 |
PHỤ LỤC 4
CÁCH THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG PPDH
Phương pháp dạy học | Cách thực hiện | Hiệu quả | ||||
Đ d ng (%) | Chưa d ng (%) | Thành công (%) | Thất bại (%) | |||
1 | PP thuyết trình: | - Tạo hứng thú, nêu mục tiêu thuy t trình | 100 | 0 | 100 | 0 |
- Thông báo các thành ph n cơ bản của nội dung | 100 | 0 | 100 | 0 | ||
- Liên hệ v i th c t , ví dụ minh họa. | 95.8 | 4.2 | 100 | 0 | ||
- Chỉ dẫn ứng dụng, giao bài tập, truy n ạt viễn cảnh của chủ . | 91.7 | 8.3 | 100 | 0 | ||
2 | PP đàm thoại | - ặt câu hỏi, v n g i ý cho àm thoại. - Tạo ra các xung ột làm s ng ộng cuộc àm thoại - Tập h p các ý ki n làm cơ sở ể giải quy t v n ặt ra - Các lập luận c so sánh, th nghiệm c ti n hành ể trả l i câu hỏi hay giải quy t v n . | 100 | 0 | 100 | 0 |
75 | 25 | 75 | 0 | |||
95.8 | 4.2 | 95.8 | 0 | |||
25 | 7 5 | 100 | 0 | |||
3 | PP thảo luận | - Chọn chủ ; xác inh kĩ thuật dạy học kèm theo; d ki n vai trò khác nhau của SV; những câu hỏi, lập luận d phòng v chủ . | 95.8 | 4.2 | 100 | 0 |
- Trình bày v n học tập; ộng viên cả l p phát biểu c những k t luận, những giả ịnh; cung c p s kiện, thông tin m i mẻ; cho SV xem sơ ồ, bảng s liệu…có ích khi thảo luận. | 91.7 | 8.3 | 100 | 0 |
- Chọn kĩ thuật thảo luận, nh thảo luận nhóm nhỏ; thảo luận cả l p; thảo luận giải áp. | 100 | 0 | 100 | 0 | |||
- Tổng k t những iểm chủ y u; tổ chức áp dụng t t ởng chính. | 100 | 0 | 100 | 0 | |||
4 | ạy học dựa vào vấn đề | - GV tổ chức lại nội dung học tập thành các v n | 54.1 | 45.8 | 100 | 0 | |
- GV s dụng các kĩ thuật (câu hỏi, bài tập, nhiệm vụ…), các i u kiện khác ể tạo tình hu ng dạy học. | 50 | 50 | 91.6 | 8.3 | |||
- H tr SV th c hiện hành ộng trí tuệ ể giải quy t v n | 41.7 | 58.3 | 90 | 10 | |||
- GV duy trì m i liên hệ ng c ể i u chỉnh, ịnh h ng, h tr SV giải quy t v n n khi họ thành công. | 37.5 | 62.5 | 100 | 0 | |||
5 | ạy học hợp tác nhóm | - Gi i thiệu chủ , xác ịnh nhiệm vụ nhóm, thành lập các nhóm. | 29.1 | 70.8 | 100 | 0 | |
- Chuẩn bị ch làm việc, lập k hoạch làm việc, giải quy t nhiệm vụ, chuẩn bị báo cáo k t quả. | 66.6 | 33.3 | 100 | 0 | |||
- Các nhóm trình bày k t quả, ánh giá k t quả. | 100 | 0 | 100 | 0 | |||
6 | ạy học dựa vào dự án | - Xác ịnh chủ của d án học tập (DAHT) | 29.2 | 70.8 | 71.4 | 28.6 | |
- Thi t k DAHT | 8.3 | 91.7 | 100 | 0 | |||
- Tổ chức hoạt ộng của SV theo DAHT | 8.3 | 91.7 | 100 | 0 | |||
- ng dẫn học tập, ánh giá, t ánh giá của SV. | 20.8 | 79.2 | 100 | 0 |
PHỤ LỤC 5
CÁCH THỰC HIỆN VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG CÁC HTDH
TT
H nh thức dạy học
Cách thực hiện
Hiệu quả
1 ạy học lớp - ài (trên lớp
2 Học tập theo nhóm tại lớp
- ài lĩnh hội tri thức m i
Đ d ng | Chưa d ng | Thành công | Thất bại |
(%) | (%) | (%) | (%) |
100 | 0 | 100 | 0 |
95.8 | 4.2 | 100 | 0 |
37.5 | 62.5 | 88.9 | 11.1 |
58.3 | 41.7 | 100 | 0 |
70.8 | 29.2 | 100 | 0 |
66.7 | 33.3 | 100 | 0 |
41.7 | 58.3 | 80 | 20 |
- ài hình thành kĩ năng, kĩ xảo
- Bài vận dụng tri thức, kĩ năng, kĩ xảo
- Bài khái quát và hệ th ng hóa
- Bài kiểm tra và hiệu chỉnh tri thức, kĩ năng, kĩ xảo
- Bài h n h p
- Ph i h p thảo luận l p v i làm việc theo
nhóm trong những gi th c hành, học tập theo chủ , nghiên cứu và giải quy t v n
100 | 0 | 100 | 0 |
62.5 | 37.5 | 100 | 0 |
- Chia l p thành các nhóm nhỏ (6-8 SV) nghiên cứu chủ hoặc luyện tập các kĩ năng
- Tổ chức học tập phân hóa theo nhóm trên l p áp dụng cho những trình ộ học l c khác nhau