Phân Phối Điểm Kiểm Tra Tri Thức Tự Học Của Lớp Tn Đầu Vào Và Đầu Ra


Kiểm định sự khác iệt điểm kiểm tra tri thức tự học đầu ra của nhóm TN và nhóm ĐC cũng cho kết quả tương tự, cụ thể: nghiên cứu s dụng kiểm định Mann-Whitney Test cho hai mẫu độc lập với mức ý nghĩa 0.05 để đánh giá sự khác iệt giữa lớp TN và lớp ĐC ở đầu ra. Kết quả kiểm định Mann- Whitney Test ằng phần mềm SPSS như sau.

ảng 4.11. Tham số kiểm định thống kê kết quả kiểm tra tri thức tự học đầu ra của 2 lớp TN và ĐC

Ranks

Nhóm

N

Mean Rank

Sum of Ranks

Kết quả kiểm tra tri th c t h c sau TN

Nhóm TN

30

42.20

1266.00

Nhóm ĐC

35

25.11

879.00


Total

65



Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 278 trang tài liệu này.

Test Statisticsa


Kết quả kiểm

tra tri th c t h c sau TN

Mann-Whitney U

249.000

Wilcoxon W

879.000

Z

-3.719

Asymp. Sig. (2-tailed)

.000

a. Grouping Variable: Nhóm


Kết quả kiểm định Mann-Whitney Test cho thấy Sig 0 (< 0.05 . Điều này chứng tỏ sự khác iệt giữa kết quả kiểm tra sau thực nghiệm của nhóm TN và kết quả kiểm tra sau thực nghiệm của nhóm ĐC có ý nghĩa thống kê. Như vậy, điểm kiểm tra tri thức tự học của lớp TN đầu ra cao hơn hẳn so với điểm kiểm tra tri thức tự học của lớp ĐC đầu ra.

4.2.2.2. So sánh đầu vào và đầu ra của nhóm TN

Điểm kiểm tra đầu ra của nhóm TN tập trung nhiều ở mức đạt và vượt trội, không có kết quả nào ở mức chưa đạt. Đối với đầu vào của nhóm TN có 6.6 điểm kiểm tra ở mức chưa đạt (điểm 3-4 , tỉ lệ phần trăm điểm kiểm tra ở mức vượt trội cũng thấp hơn so với đầu ra của nhóm TN (Hình 4.11 .


Bảng 4.12. Phân phối điểm kiểm tra tri thức tự học của lớp TN đầu vào và đầu ra


Điểm

Số SV đạt điểm xi đầu vào

Số SV đạt điểm xi đầu ra

Lu tích điểm xi đầu vào

Lu tích điểm xi đầu ra

0

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

1

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

2

0.00%

0.00%

0.00%

0.00%

3

3.3%

0.00%

3.3%

0.00%

4

3.3%

0.00%

6.7

0.00%

5

20.0%

10.0%

26.7

10.0

6

33.3%

6.7%

60.0

16.7

7

23.3%

26.7%

83.3

43.3

8

6.7%

33.3%

90.0

76.7

9

10.0%

16.7%

100.0

93.3

10

0.00%

6.7%

0.00%

100.0


Đường lu tích điểm của SV ở đầu vào và đầu ra của nhóm thực nghiệm cũng thể hiện sự chênh lệch khá rõ về tỉ lệ phần trăm đạt được ở mỗi mức điểm (Hình 4.12 .


35

33.3

33.3

30


25

26.7

23.3

20

20

16.7

15

10

10

10

6.7

6.7

6.7

5

3.3 3.3

0

0

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TN đầu vào TN đầu ra

H nh 4.11. Phân phối điểm kiểm tra tri thức tự học lớp TN đầu vào và đầu ra



120


100


80


60


40


20


0

0

1

2

TN đầu vào

TN đầu ra

3 4 5 6 7 8

3.3 6.7 26.7 60 83.3 90

10 16.7 43.3 76.7

9

100

93.3

10

100

H nh 4.12. Đường lu tích điểm kiểm tra tri thức tự học của lớp TN đầu vào và đầu ra

Các kết quả trong ảng phân phối điểm kiểm tra, đường lu tích điểm và điểm trung ình đầu vào của nhóm TN là 6.30, điểm trung ình đầu ra của nhóm TN là 7.60 đã cho thấy sự khác iệt giữa đầu vào và đầu ra của nhóm TN theo hướng kết quả kiểm tra tri thức tự học đầu ra của nhóm TN cao hơn hẳn kết quả kiểm tra tri thức tự học đầu vào của nhóm TN.

4.2.3. Một số kĩ năng học tập cơ ản

Tiến hành quan sát KNHT ở đầu vào của nhóm TN được học với nội dung giảng dạy và học tập TLH L diễn ra trong điều kiện ình thường như các lớp học khác. Đối với đầu ra của nhóm TN, quan sát KNHT được tiến hành thông qua việc SV nghiên cứu chuyên đề và thực hiện các DAHT. Việc quan sát này được tiến hành giữa sự kết hợp của nghiên cứu sinh với một số GV của khoa du lịch, trường ĐHCN Hà Nội. Kết quả quan sát KNHT ở đầu vào và đầu ra của nhóm TN thể hiện như sau:

4.2.3.1. Phân tích kết quả quan sát KNHT đầu vào của nhóm TN

ảng 4.13. Phân phối điểm kĩ năng học tập của lớp TN đầu vào

Điểm

Số SV đạt điểm xi đầu vào

SV đạt điểm xi đầu vào

%lu tích điểm xi đầu vào

2

1

3.3%

3.3%



3

4

13.3%

16.7%

3.5

2

6.7%

23.3%

4

9

30.0%

53.3%

4.5

7

23.3%

76.7%

5

4

13.3%

90.0%

5.5

2

6.7%

96.7%

6

1

3.3

100

ảng 4.14. Phân loại kết quả quan sát kĩ năng học tập lớp TN đầu vào


Mức độ


Số lượng


Phần trăm (%)

Phần trăm lu tích (%)

Chưa đạt

23

76.7

76.7%

Đạt

7

23.3

100.0%

Vượt trội

0

0

0%

Tổng

30

100.0


ảng 4.13, ảng 4.14 cho thấy điểm KNHT đầu vào của nhóm TN ở mức chưa đạt chiếm tỉ lệ cao, có 76.6% ở mức chưa đạt (0-4.5 điểm); ở mức độ đạt chiếm tỉ lệ thấp, có 23.3 ở mức đạt (5-8 điểm ; không có SV nào đạt điểm loại vượt trội (8.5-10 điểm . Đ thị dưới đây mô tả trực quan phân ố kết quả quan sát KNHT trước thực nghiệm.

H nh 4 13 Phân bố kết quả quan sát KNHT đầu vào 4 2 3 2 Phân tích kết quả quan 1


H nh 4.13. Phân bố kết quả quan sát KNHT đầu vào


4.2.3.2. Phân tích kết quả quan sát kĩ năng học tập đầu ra của nhóm TN

ảng 4.15, ảng 4.16 cho thấy điểm KNHT đầu ra của nhóm TN chủ yếu tập trung ở loại đạt (56.7 và loại vượt trội (33.3 ở mức chưa đạt chiếm tỉ lệ thấp (10 . Đ thị dưới đây mô tả trực quan phân ố kết quả quan sát KNHT sau thực nghiệm.

o kết quả quan sát KNHT sau thực nghiệm không thoả mãn điều kiện phân phối chuẩn, nghiên cứu này s dụng kiểm định Wilcoxon Signed Ranks Test cho mẫu cặp với mức ý nghĩa 0.05 để đánh giá sự khác iệt về KNHT trước và sau thực nghiệm. Kết quả kiểm định Wilcoxon Signed Ranks Test

ằng phần mềm SPSS như trên ảng 4.17.


Kết quả kiểm định Wilcoxon Signed Ranks Test cho thấy Sig 0 (< 0.05 . Điều này chứng tỏ sự khác iệt giữa KNHT trước và sau thực nghiệm có ý nghĩa thống kê. Phân tích quả đầu vào và đầu ra nhóm TN và kết quả kiểm định đều cho thấy điểm KNHT đầu ra nhóm TN cao hơn hẳn điểm KNHT đầu vào nhóm TN.

ảng 4.15. Phân phối điểm kĩ năng học tập của lớp TN đầu ra


Điểm

Số SV đạt điểm xi đầu vào

% SV đạt điểm xi đầu vào

% lu tích điểm xi đầu vào

4.00

1

3.3%

3.3%

4.50

2

6.7%

10.0%

5.00

1

3.3%

13.3%

5.50

1

3.3%

16.7%

6.00

1

3.3%

20.0%

7.00

5

16.7%

36.7%

7.50

5

16.7%

53.3%

8.00

4

13.3%

66.7%

8.50

9

30.0%

96.7%

9.00

1

3.3%

100.0%


ảng 4.16. Phân loại kết quả quan sát kĩ năng học tập lớp TN đầu ra



Mức độ


Số lượng


Phần trăm ( )

Phần trăm lu tích ( )

Chưa đạt

3

10.0

10.0

Đạt

17

56.7

56.7

Vượt trội

10

33.3

33.3

Tổng

30

100.0

100.0

H nh 4 14 Phân bố kết quả quan sát KNHT đầu ra ảng 4 17 Tham số kiểm định 2


H nh 4.14. Phân bố kết quả quan sát KNHT đầu ra


ảng 4.17. Tham số kiểm định thống kê điểm KNHT đầu vào và đầu ra nhóm TN

Wilcoxon Signed Ranks Test


Ranks


N

Mean Rank

Sum of Ranks

Tổng điểm KNHT sau TN - Tổng điểm KNHT trư c TN

Negative Ranks

3a

2.83

8.50

Positive Ranks

27b

16.91

456.50


Ties

0c




Total

30



a. Tổng điểm KNHT sau TN < Tổng điểm KNHT trư c TN

b. Tổng điểm KNHT sau TN > Tổng điểm KNHT trư c TN

c. Tổng điểm KNHT sau TN = Tổng điểm KNHT trư c TN

Test Statisticsa




Tổng điểm KNHT sau TN - Tổng điểm KNHT trư c

TN

Z

-4.619b

Asymp. Sig. (2-tailed)

.000

a. Wilcoxon Signed Ranks Test

b. Based on negative ranks.

4.2.4. hái độ học tập

Cũng như quan sát kĩ năng học tập ở đầu vào của nhóm TN, thái độ học tập của SV cũng được chúng tôi quan sát trong giờ học TLH L diễn ra với điều kiện ình thường như các lớp học khác. Đối với đầu ra của nhóm TN, quan sát thái độ học tập của nhóm, của lớp khi thực hiện các AHT và nghiên cứu chuyên đề, kết hợp với phỏng vấn SV. Việc quan sát này được thực hiện giữa sự kết hợp của nghiên cứu sinh và một số GV của khoa du lịch, trường ĐHCN Hà Nội. Kết quả quan sát thái độ học tập ở đầu vào và đầu ra của nhóm TN thể hiện như sau.

4.2.4.1. Phân tích kết quả quan sát thái độ học tập đầu vào nhóm TN

ảng 4.18. Phân phối điểm thái độ học tập của lớp TN đầu vào


Điểm

Số SV đạt điểm xi đầu vào

SV đạt điểm xi đầu vào

lu tích điểm xi đầu vào

3.0

1

3.3%

3.3%

3.5

2

6.7%

10.0%

4.0

5

16.7%

26.7%

4.5

10

33.3%

60.0%

5.0

1

3.3%

63.3%

5.5

3

10.0%

73.3%

6.0

4

13.3%

86.7%

6.5

3

10.0%

96.7%

7.5

1

3.3%

100%


ảng 4.19. Phân loại kết quả quan sát thái độ học tập lớp TN đầu vào


Mức độ


Số lượng


Phần trăm ( )

Phần trăm lu tích ( )


Chưa đạt

18

60%

60%

Đạt

12

40%

100%

Vượt trội

0

0.00%

0.00%

Tổng

30

100%



ảng 4.18, ảng 4.19 cho thấy điểm thái độ học tập đầu vào của nhóm TN ở mức chưa đạt chiếm tỉ lệ cao, có 60 ở mức chưa đạt (0-4.5 điểm ; ở mức độ đạt chiếm tỉ lệ thấp, có 40 ở mức đạt (5-8 điểm ; không có SV nào đạt điểm loại vượt trội (8.5-10 điểm . Đ thị dưới đây mô tả trực quan phân

ố kết quả quan sát thái độ học tập trước thực nghiệm.


H nh 4 15 Phân bố kết quả quan sát TĐHT đầu vào 4 2 4 2 Phân tích kết quả quan 3

H nh 4.15. Phân bố kết quả quan sát TĐHT đầu vào

4.2.4.2. Phân tích kết quả quan sát thái độ học tập đầu ra của nhóm TN

ảng 4.2 . Phân phối điểm thái độ học tập của lớp TN đầu ra

Điểm

Số SV đạt điểm xi đầu vào

SV đạt điểm xi đầu vào

% lu tích điểm xi đầu vào

4.50

1

3.3%

3.3%

5.50

1

3.3%

6.7%

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 13/04/2023