41. Phạm Thanh Thôi (2013 . Đời sống xã hội của thanh niên nhập cư lao động phổ thông tại các cơ sở sản xuất nhỏ ở thành phố Hồ Chí Minh. Tạp chí Khoa học. Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh. 8(1 : 102-113.
42. Phạm Thị Nhâm & Phan Thị Vân Anh (2020 . Tổng quan về khu vực ven đô các thành phố lớn trong quá trình đô thị hóa nhanh. Tạp chí Quy hoạch xây dựng. (103+104): 20-25.
43. Phạm Thị Thanh Xuân & Nguyễn Văn Lạc (2012 . Tác động của đô thị hóa đến kinh tế hộ nông dân tại xã Phú Thượng, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế. Tạp chí Khoa học. Đại học Huế. 72B(3): 35-44.
44. Phan Thị Thanh Huyền & Phạm Phương Nam (đồng chủ biên), Trần Trọng Phương, Phan Đình Binh, Nguyễn Văn Quân, Trương Quang Ngân, Phạm Thanh Quế, Nguyễn Đình Trung, Vũ Thanh Biểnt, Trần Thái Yên & Bùi Nguyên Hạnh (2021). Quản lý đất đai tại Việt Nam - Lý luận và thực tiễn. Sách chuyên khảo. 592 trang. Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
45. Phan Thi Thanh Huyen, Lo Thi Hong & Ho Thi Lam Tra (2017). Factors Affecting Residential Land Price in Dien Bien Phu city, Dien Bien province. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 15(9 : 1186-1195.
46. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2013 . Luật Đất đai.
47. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2019 . Bộ Luật lao động.
48. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2020). Luật Đô thị.
49. Thủ tướng Chính phủ (2008). Quyết định số 1210/QĐ-TTg ngày 5/9/2008 về việc công nhận thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An. Công báo Chính phủ số 527-528 ngày 22/9/2008. 28810.
50. Thủ tướng Chính phủ (2015). Quyết định số 52/QĐ-TTg ngày 14/ 01/2015 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An đến năm 2030, tầm nhìn 2050.
51. Tổng cục Thống kê (2009). Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009.
52. Tổng cục Thống kê (2019). Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019.
53. Trần Đức Ngôn (2017). Khái niệm và cấu trúc đời sống văn hóa. Tạp chí Nghiên cứu Văn hóa. 21: 5-12.
54. Trần Khải (2007 . Tham luận tại Hội thảo Khoa học về QHSDĐ, từ ngày 29/8 – 30/8/2007. Hội Khoa học Đất Việt Nam. 40-47.
55. Trần Thị Bích Huyền (2011). Quá trình đô thị hoá quận 2 – thành phố Hồ Chí Minh và những tác động đối với kinh tế - xã hội, Luận án thạc sỹ địa lý học. Trường đại học sư phạm thành phố Hồ Chí Minh.
56. Trần Trọng Phương, Ngô Thanh Sơn, Nguyễn Đình Trung, Phạm Bích Tuần & Hoàng Hà (2019). Nghiên cứu ảnh hưởng của đô thị hóa đến sản xuất nông
nghiệp, đời sống và việc làm hộ nông dân tại thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam. 5(102): 119-125.
57. Trịnh Duy Luân & Nguyễn Duy Thắng (2009). Xã hội học đô thị. Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
58. Tương Lai (1995 . Khảo sát xã hội học về phân tầng xã hội. Hà Nội: Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội.
59. UBND thành phố Vinh (2019 . Báo cáo thuyết minh tổng hợp kinh tế xã hội thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
60. UBND thành phố Vinh (2020 . Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn từ 2008 đến 2019.
61. UBND tỉnh Nghệ An (2007). Quyết định số 163/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 ban hành bảng giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
62. UBND tỉnh Nghệ An (2014). Quyết định số 108/2014/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2014 ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015- 2019.
63. Văn Thị Ngọc Lan (2009). Cộng đồng cư dân ngoại thành TPHCM trong quá trình đô thị hóa. Luận án tiến sĩ. Viện Xã hội học.
64. Viện Ngôn ngữ học (1988). Từ điển tiếng Việt, NXB Hồng Đức, Hà Nội.
65. Vũ Ngọc Tuyên (1994 . Đất đai và Môi trường. Nxb Nông thôn, Hà Nội.
66. Vũ Tuyết Loan (2007). Đô thị hóa bền vững ở Hàn Quốc: Thành tựu và những vấn đề đặt ra. Truy cập từ http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/The- gioi-van- de-su-kien/2007/83/Do-thi-hoa-ben-vung-o-Han-Quoc-Thanh-tuu-va- nhung.aspx ngày 3/6/2011.
67. Vũ Vân Anh & Nguyễn Thị Thu Trang (2020 . Tác động của đô thị hóa đến biến động sử dụng đất đô thị ở tỉnh thái nguyên. Tạp chí Khoa học & Công nghệ ĐH Thái Nguyên. 225(7): 398-504.
68. Vương Diện Phương & Lưu Chị Kiệt (2014). Mô hình quy hoạch đô thị của các nước phát triển. Tạp chí Xây dựng Đô thị và Nông thôn Trung Quốc. (08): 67-73.
69. Vương Quang Viễn (2002). Nông nghiệp khái luận - trang 1 - Quốc lập biên dịch quán, Chính Trung thư cục, Đài Bắc. Tôn Gia Huyên dịch.
Tiếng Anh
70. Angel S, Stephen C. Sheppard and Daniel L. Civco, Robert Buckley, Anna Chabaeva, Lucy Gitlin, Alison Kraley, Jason Parent & Micah Perlin (2005). The dynamics of global urban expansion. Washington, DC: Transport and Urban Development Department, World Bank.
71. Anonymous (2010). World Attlas, Sixth Edition, West Publishing Co.
72. Bao H.J. & Wu C.F. (2002). Discuss on the construction of security system of
landless peasants. Management World. 10: 37-42.
73. Burak G., Shuaib L., Hillary M., Susan P. & Karen C. S. (2017). Urbanization in Africa: challenges and opportunities for conservation. Environ. Res. Lett. 13(2018) 015002.
74. CBneditor (2021 . China’s gdp breaches 100 trillion yuan threshold after posting 2.3% growth in 2020, disposable income up 4.7%. dowload on 15/8/2021 in https://www.chinabankingnews.com/2021/01/18/chinas-gdp-breaches-100- trillion -yuan-threshold-after-posting-2-3-growth-in-2020-disposable-income- up-4-7/.
75. Cheng J. & Masser I. (2003). Urban growth pattern modeling: a case study of Wuhan city, PR China. Landscape and urban planning. doi:http://dx.doi.org/10
.1016/S0169-2046(02)00150-0. 62(4): 199-217.
76. Choi, Y. & Wang, N. (2017). The Economic Efficiency of Urban Land Use. Sustainability. 9(79): 1-12.
77. Christopher B., Femke R., Giovanni B., Stephan B., Burak G., Karl-Heinz E., Helmut H., Felix C. & Karen C. S. (2017). Future urban land expansion and implications for global croplands. PNAS. 114 34): 8939-894.
78. Davis K. (1965). The Urbanization of the Human Population. Cities. Scientific American Book. Knopf.
79. Engelke, D. & Vancutsem, D. (2012). Sustainable Land Use Management in Europe. Providing strategies and tools for decision-makers.
80. FAO (1990). World Food Dry, Rome.
81. FAO (1995). Planning for sustainable use of land resources: Towards a new approach, Publications Division, Food and Agriculture Organization of the United Nations, Rome, Italy.
82. Friedmann, J. (2006). Four theses in the study of China’s urbanization. Int. J. Urban Reg. Res. 2006, 30: 440–451.
83. Gao J., Liu Y.S. & Chen Y.F. (2006). Land cover changes during agrarian restructuring in northeast China. Applied geography . 26: 312-322.
84. Gelézeau, V (2007). The republic of apartments: South Korean apartment complexes as seen by a French geographer, Humanitas, Seoul.
85. Georgia, T. V. (2001). Task 2 Report: Alternative Land Use Management Techniques.
86. Guo C. (2009). China witnesses accelerated urbanization. Load load on 15/8/2021 in http://www.chinadaily.com.cn/m/tianjin/e/2009-09/17/content_8701848.
87. Hair Jr. F., Anderson R. E., Tatham R., L. & Black W. C. (1998). Multivariate Data Analysis (5th ed.). New York: Macmillan Publishing Company.
88. Hannah, L., Kim, K.-H. & Mills, E. (1993). Land Use Controls and Housing Prices in Korea. Urban Studies. 1(30): 147-156.
89. Hao P., S. Geertman, P. Hooimeijer & R. Sliuzas (2012). The land-use diversity in urban villages in Shenzhen, Environment and Planning A. 44(11): 2742-2764.
90. Haregeweyn N., Fikadub G., Tsunekawa A. & Tsubo M. (2012). The dynamics of urban expansion and its impacts on land use/land cover change and small-scale farmers living near the urban fringe: A case study of Bahir Dar, Ethiopia. Landscape and Urban Planning. 106: 149-157.
91. Hye Moon J. (2011). Newly Developed Technologies and Innovations on Urban and Peri-Urban Agriculture in Korea, Food & Fertilizer Technology Cente (Taipei, Taiwan R.O.C). From http://www.fftc.agnet.org/activities.php? func=view&id =20110719103448 in 16/11/2013.
92. Hyung, M. & Sun, S. (2012). Seoul. Cities. 29: 142-154.
93. Jiang L., X. Deng & K.C. Seto (2013). The impact of urban expansion on agricultural land use intensity in China. Land Use Pol. 35: 33-39.
94. Kamete, A.Y. (1999). Restrictive control of urban high density housing in Zimbabwe; Deregulation, challenges and implications for urban design. Housing, Theory and Society, 16(3), pp. 136-151.
95. Kim, HM & Han, SS (2012). Seou - Cities. 29(2): 142-154.
96. Li Y. H. (2011 . Urban‐rural interaction in China: historic scenario and assessment. China Agricultural Economic Review. 3(3): 333-349.
97. Lin G. C. S. & Ho S. P. S. (2003). China's land resources and land-use change: Insights from the 1996 land survey, Land Use Policy. 20: 87 - 107.
98. Liu Y.S., Liu Y., Chen Y.F. & Long. H.L. (2010). The process and driving forces of rural hollowing in China under rapid urbanization. Journal of Geographical Sciences. 20(6): 876-888.
99. Long H.L., Li Y.R., Liu Y.S., Michael W. & Jian Z. (2012). Accelerated restructuring in rural China fueled by ‘increasing vs. decreasing balance’ land- use policy for dealing with hollowed villages. Land Use Policy. 29(1): 11-22.
100. Lu Q., Leif S., Wu P. & Li J. (2013). Cultivated land loss arising from the rapid urbanization in China. from http://www.mtt.fi/met/pdf/articles/met68_p313- 327.pdf Downloaded 15/11/2013.
101. Marlow V., Ralph E. H. & Kenneth S. K. (1994). Urbanization of Rural Land in the United States. Washington, DC 20005-4788.
102. Moya K. M. (2014). Has Urbanization Caused a Loss to Agricultural Land?Urbanization-agriculture. F rom http://www.moyak. com/papers/ urbanization-agriculture.html in 15/01/2014.
103. Netzband M. & Rahman A. (2007). Urban Remote Sensing for a Fast-Growing Megacity: Delhi, India,” SPIE International Society Advancing an Interdisciplinary Approach to the Science and Application of Light, Berlin, Germany, 2007. http://spie.org/x17987.xml.
104. Rahman A. (2007). Application of Remote Sensing and GIS Techniques for Urban Environmental Mamangement and Sustainable Development of Delhi, India. Applied Remote Sensing for Urban Planning, Governance and Sustainability, Springer-Verlag Publishers, New York. 2007. 165-197.
105. Ramankutty N., J.A. Foley & N.J. Olejniczak (2002). People on the land: changes in global population and croplands during the 20th century. Ambio. 31 (3): 251-257.
106. Riskin C. & United Nations Development Prograemme (2000), China human development report 1999: transition and the state, Oxford University Press, p. 37, ISBN 978-0-19-592586-9.
107. Szmigiera M. (2021). urbanization by continent 2020. From https://www.statista.com/statistics/270860/urbanization-by- continent/.15/8/2021.
108. Tabachnick B. G. & L. S. Fidell (1996). Using Multivariate Statistics (3rd ed.). New York: Harper Collins.
109. Tan M., X. Li, H. Xie & C. Lu (2005). Urban land expansion and arable land loss in China - A case study of Beijing-Tianjin-Hebei region. Land Use Pol. 22, 187-196 Tan R., V. Beckmann, L. Van den Berg and F. Qu (2009). Governing farmland conversion: Comparing China with the Netherlands and Germany. Land Use Policy. 26: 961 - 974.
110. Texto C. (2021). urbanization in china 1980-2020. Truy cập từ https://www.statista.com/statistics/270162/urbanization-in-china ngày 15/8/2021.
111. Tian G., J. Liu, Y. Xie, Z. Yang, D. Zhuang & Z. Niu (2005). Analysis of spatio- temporal dynamic pattern and driving forces of urban land in China in 1990s using TM images and GIS. Cities. 22(6): 400-410.
112. Tran Thai Yen, Nguyen Thanh Tra & Phan Thị Thanh Binh (2021). Urbanization and Land Use Management Issues in Vinh City, Nghe An Province, Vietnam. Journal of Business and Economics, ISSN 2155-7950, USA February 2021, Volume .12(2): 212-222.
113. Tran Thai Yen, Nguyen Thanh Tra, Phan Thị Thanh Binh & Nguyen Hoang Minh (2021). Assessment of the impact levels of urbanization on land management and use in Vinh City, Nghe An province, Vietnam. 13th NEU-KKU
International Conference on Socio-Economic and Environmental Issues in Development June 10th. 2021: (1121-1135).
114. U.S. Census (2010). The twenty-third United States national census.
115. U.S. Census (2020). the twenty-fourth decennial United States census.
116. U.S. Department of Agriculture (1997). Major Land Use Changes in the Contiguous 48 States. Agricultural Resources and Environmental Indicators (AREI) Updates, No. 3, Economic Research Service, Natural Resources and Environment Division, Washington, D.C.
117. U.S. Environmental Protection Agency (1999). Smart Growth: About Smart Growth. Available at http://www.epa.gov/ smartgrowth/about_sg.htm. Accessed in April 2004.
118. U.S. Environmental Protection Agency (2017). Urbanization and Population Change. U.S. EPA’s Report on the Environment 2017. Accessed on 15 June 2021 in https://cfpub.epa.gov/roe/indicator.cfm?i=52.
119. United Nations (1996). Land Administration Guidelines, Geneva.
120. United Nations (2018). World Urbanization Prospects: The 2018 Revision; United Nations: New York, NY, USA.
121. World Bank (2008 . China’s Rapid Urbanization: Benefits, Challenges & Strategies.From. https://www.worldbank.org/en/news/feature/2008/06/19/chinas-rapid- urbanization-benefits-challenges-strategies in 20/5/2021.
122. World Bank (2014). Urban China: Toward Effi cient, Inclusive, and Sustainable Urbanization.
123. Xie Y., Y. Mei, T. Guangjin & X. Xuerong (2005). Socio-economic driving forces of arable land conversion: a case study of Wuxian City, China Global Environmental Change.View at: Publisher Site Google Scholar. 15(3): 238-252.
124. Xu, F., Wang, Z., Chi, G.; Zhang, Z (2020). The impacts of population and agglomeration development on land use intensity: New evidence behind urbanization in China. Land Use Policy, 95, 104639.
125. Yan S. & C. Ding (2007). urbanization in china: critical issues in an era of rapid growth. webcom limited in toronto, ontario, canada. isbn 978-1-55844-175-0.
126. Yang H. & X.B. Li (2000). Cultivated land and food supply in China. Land Use Policy. 17: 73-88.
PHỤ LỤC
Phụ lục 01.
Mẫu phiếu 1 Số phiếu......
PHIẾU PHỎNG VẤN
CÁN BỘ VỀ TÁC ĐỘNG CỦA ĐÔ THỊ HÓA ĐẾN CÁC NỘI DUNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI TẠI THÀNH PHỐ VINH, TỈNH NGHỆ AN
Kính chào anh/chị, chúng tôi đang thực hiện Luận án tiến sỹ, kính đề nghị quý anh/chị cung cấp một số thông tin và ý kiến đánh giá vào nội dung điều tra dưới đây.
(Mọi thông tin anh/chị cung cấp được giữ kín nên không ảnh hưởng đến anh/chị)
I. Thông tin về người trả lời phỏng vấn
1. Họ và tên:…………………………………………………………………….
2. Nơi công tác: ………………………………………………………………..
3. Chức vụ: ………………………………………………………………….
4. Trình độ chuyên môn
Sau đại học:...... Đại học: ..... Cao đẳng: ..... Trung cấp:......
Khác:......................
5. Chuyên ngành: QLĐĐ:...... Luật: ..... Xây dựng: ..... Kinh tế:..... Khác:............
II. Đánh giá về mức độ tác động của đô thị hóa đến 15 nội dung quản lý nhà nước về đất đai tại thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Kính đề nghị quý anh/chị cho biết mức độ tác động của đô thị hóa đến từng nội dung theo15 mức (tác động nhất (mức I) - 15 điểm, tác động thấp hơn mức I (mức II) - 14 điểm, tác động thấp hơn mức II (mức III) - 13 điểm, ……..., tác động thấp hơn mức XIV (mức XV) - 1 điểm).
Nội dung | Điểm đánh giá mức độ tác động | |||||||||||||||
15 | 14 | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 | ||
1 | Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phân Tích Hồi Quy Tuyến Tính Về Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Đời Sống Của Các Hộ Gia Đình Bị Thu Hồi Đất Tại Thành Phố Vinh
- Các Nhóm Yếu Tố Tác Động Đến Việc Làm Tại Thành Phố Vinh
- Giải Pháp Bảo Đảm Việc Làm Ổn Định Cho Các Hộ Gia Đình, Cá Nhân
- Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến quản lý, sử dụng đất và đời sống việc làm của người dân thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An - 20
- Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến quản lý, sử dụng đất và đời sống việc làm của người dân thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An - 21
- Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến quản lý, sử dụng đất và đời sống việc làm của người dân thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An - 22
Xem toàn bộ 207 trang tài liệu này.
về quản lý, sử dụng đất đai và tổ chức thực hiện văn bản đó. | ||||||||||||||||
2 | Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính, lập bản đồ hành chính. | |||||||||||||||
3 | Khảo sát, đo đạc, lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất; điều tra, đánh giá tài nguyên đất; điều tra xây dựng giá đất. | |||||||||||||||
4 | Quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. | |||||||||||||||
5 | Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất. | |||||||||||||||
6 | Quản lý việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất. | |||||||||||||||
7 | Đăng ký đất đai, lập |