Đối với nhu cầu đào tạo gián tiếp - Ban lãnh đạo: Bồi dưỡng nâng cao kiến thức quản lý, đảm bảo điều hành công việc phù hợp với tình hình kinh doanh của công ty. Nâng cao những kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý cũng như phẩm ...
Người tương ứng tăng 7,94% so với năm 2018. Năm 2020 lượng cán bộ tiếp tục giảm xuống 22 người, chiếm 2,92%, giảm 3 người tương ứng giảm 12% so với năm 2019; còn số đại lý vẫn tiếp tục tăng lên 731 người, chiếm 97,08% , tăng 51 ...
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TẠI CÔNG TY BẢO VIỆT QUẢNG BÌNH 2.1. Giới thiệu về Công ty Bảo Việt Quảng Bình 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty Bảo Việt Quảng Bình Công ty Bảo Việt Quảng ...
- Tỷ lệ tăng doanh thu và lợi nhuận của tổ chức sau đào tạo. - Tỷ lệ tăng tiền lương và thu nhập của người lao động sau đào tạo Sự thay đổi thái độ, hành vi lao động so với trước khi đào tạo Các tiêu chí có thể sử dụng ...
Đào tạo lại là việc đào tạo cho người lao động đã qua đào tạo song chuyên môn không phù hợp với công việc đảm nhận. Việc đào tạo lại được tiến hành khi: - Do một số nguyên nhân nào đó tổ chức tuyển người vào vị trí công ...
1.2.3.2. Nhân tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp Bên cạnh các nhân tố bên ngoài thì cũng tồn tại các nhân tố bên trong doanh nghiệp . Các nhân tố thuộc về nguồn lực bên trong doanh nghiệp, ảnh hưởng trực tiếp đến kết quả ...
5. Kết cấu đề tài Đề tài được kết cấu gồm 3 phần: Phần I: Đặt vấn đề Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác đào tạo nguồn nhân lực Chương 2: Thực trạng công tác đào tạo nguồn nhân ...
DANH MỤC HÌNH ẢNH VÀ SƠ ĐỒ Hình 3. 1: Mô hình bốn cấp độ của KirkPatrick 91 Sơ đồ 1. 1: Trình tự xây dựng một chương trình đào tạo 17 Sơ đồ 2. 1: : Cơ cấu bộ máy quản lý của Công ty Bảo Việt Quảng Bình 43 Sơ đồ 2. 2: Sơ đồ quy ...
Đại Học Huế Trường Đại Học Kinh Tế Khoa Quản Trị Kinh Doanh Khóa Luận Tốt Nghiệp Phân Tích Công Tác Đào Tạo Nguồn Nhân Lực Tại Công Ty Bảo Việt Quảng Bình Sinh Viên Thực Hiện Vò Thị Phương Thảo Lớp: K51D – Qtkd Niên ...
4.Quảng cáo thương hiệu One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean QC1 150 4.0600 .92852 .07581 QC2 150 3.9267 .98374 .08032 QC3 150 3.8133 .86223 .07040 QC4 150 4.0333 .88550 .07230 One-Sample Test Test Value = 4 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval ...
Phụ lục 4: Phân tích hồi quy 1. Phân tích hồi quy tương quan Correlations DG TH LG SL QC BB DG 1.000 .561 .429 .541 .466 .413 TH .561 1.000 .381 .439 .309 .317 Pearson LG .429 .381 1.000 .274 .256 .316 Correlation SL .541 .439 .274 1.000 .348 .260 QC .466 .309 .256 .348 1.000 .135 BB ...
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbachs Alpha if Item Deleted QC1 11.7733 5.385 .757 .805 QC2 11.9067 5.374 .694 .833 QC3 12.0200 5.778 .721 .821 QC4 11.8000 5.839 .674 .839 5. Thang đo bao bì sản phẩm ...
Trang 8047, Trang 8048, Trang 8049, Trang 8050, Trang 8051, Trang 8052, Trang 8053, Trang 8054, Trang 8055, Trang 8056,