3.4.5. Yêu cầu hệ thống:
Bảng 7. Mô tả yêu cầu hệ thống
Chức năng | Đơn đặt hàng | Liên hệ | Quản lý thông tin thành viên | |
1 | Thêm | Quản trị, khách hàng | Khách hàng | Quản trị |
2 | Xóa | Quản trị, khách hàng | Khách hàng | Quản trị |
3 | Sửa | Quản trị, khách hàng | Khách hàng | Quản trị |
4 | Xem | Quản trị, khách hàng | Khách hàng | Quản trị |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiến Trúc Của Entity Frameworkhình 15. Cấu Trúc Rest
- Định Nghĩa Lớp Context Không Có Đối Số Truyền Vàohình
- Phân Tích Và Thiết Kế Hệ Thồng
- Sơ Đồ Tuần Tự Đăng Nhậphình 72. Sơ Đồ Use Case Đặt Hàng
- Sơ Đồ Tuần Tự Thêm Thành Viênhình 78. Sơ Đồ Tuần Tự Đăng Xuất
- Cơ Sở Dữ Liệu Và Các Mối Quan Hệ (P3)Hình 111. Cơ Sở Dữ Liệu Và Các Mối Quan Hệ (P2)
Xem toàn bộ 102 trang tài liệu này.
3.5. PHÂN TÍCH
3.5.1. Sơ đồ use case
- Danh sách các actor tham gia hệ thống
Bảng 8. Danh sách các actor
Tên | Vai trò | |
1 | Quản trị | Quản lý Website |
2 | Khách hàng | Người sử dụng Website |
- Danh sách các use case
Bảng 9. Danh sách và chức năng của các use case
Tên use case | Mô tả | |
1 | Đăng nhập | Đăng nhập tài khoản thành viên trên website |
2 | Thêm thành viên | Quản trị thêm tài khoản đăng nhập vào hệ thống |
3 | Đăng xuất | Đăng xuất tài khoản thành viên khỏi hệ thống |
4 | Tìm kiếm sản phẩm | Khách hàng có thể tìm kiếm sản phẩm |
5 | Thêm sản phẩm | Quản trị thêm sản phẩm vào hệ thống |
6 | Sửa sản phẩm | Quản trị sửa thông tin sản phẩm |
Xoá sản phẩm | Quản trị xoá sản phẩm | |
8 | Xem danh sách sản phẩm | Quản trị xem danh sách sản phẩm |
9 | Thêm danh mục sản phẩm | Quản trị thêm danh mục sản phẩm vào hệ thống |
10 | Sửa danh mục sản phẩm | Quản trị sửa thông tin danh mục sản phẩm |
11 | Xoá danh mục sản phẩm | Quản trị xoá danh mục sản phẩm |
12 | Xem danh sách danh mục sản phẩm | Quản trị xem danh sách danh mục sản phẩm |
13 | Xem đơn đặt hàng | Quản trị xem đơn đặt hàng |
14 | Xoá đơn hàng | Quản trị xoá đơn đặt hàng |
15 | Thêm thành viên | Quản trị thêm thành viên sử dụng hệ thống |
16 | Sửa thành viên | Quản trị sửa thông tin thành viên |
17 | Xoá thành viên | Quản trị xoá thành viên |
18 | Xem danh sách thành viên | Quản trị xem danh sách thành viên |
19 | Cho sản phẩm vào giỏ hàng | Khách hàng cho sản phẩm vào giỏ hàng |
20 | Xem danh sách bình luận | Quản trị xem danh sách các bình luận |
21 | Xóa bình luận | Quản trị xóa bình luận |
7
- Các ký hiệu
Bảng 10. Các ký hiệu
Ký hiệu | Chú giải | |
1 |
| Tác nhân (Actor) |
2 | Use case | |
3 |
| Quan hệ |
- Các sơ đồ use case
Hình 50. Sơ đồ use case quản lý phía người quản trịHình 51. Sơ đồ use case tổng quát
Hình 49. Sơ đồ use case tổng quát
Hình 52. Sơ đồ use case quản lý phía người quản trị
Hình 53. Sơ đồ use case quản lý đơn đặt hàngHình 54. Sơ đồ use case quản lý phía người quản trị
Hình 55. Sơ đồ use case quản lý đơn đặt hàng
Hình 56. Sơ đồ use case quản lý danh mụcHình 57. Sơ đồ use case quản lý đơn đặt hàng
Hình 58. Sơ đồ use case quản lý danh mục
Hình 59. Sơ đồ use case quản lý sản phẩmHình 60. Sơ đồ use case quản lý danh mục
Hình 61. Sơ đồ use case quản lý sản phẩm
Hình 62. Sơ đồ use case quản lý thành viênHình 63. Sơ đồ use case quản lý sản phẩm
Hình 64. Sơ đồ use case quản lý thành viên
Hình 65. Sơ đồ use case phía khách hàngHình 66. Sơ đồ use case quản lý thành viên
Hình 67. Sơ đồ use case phía khách hàng
Hình 68. Sơ đồ use case đặt hàngHình 69. Sơ đồ use case phía khách hàng