Gekko gecko Linnaeus 1758 Gekko grossmanni Günther 1994 Gekko kabkaebin Grismer et al. 2019 Gekko palmatus Boulenger 1907 Gekko phuyenensis Nguyen et al. 2021 Gekko reevesii Gray 1831 Gekko russelltraini Ngo Van Tri et al. 2009 Gekko scientiadventura Rösler et al. 2004 Gekko takouensis Ngo et al. ...
8). Cyrtodactylus sp.1 9). Cyrtodactylus sp.2 10). Gehyra mutilata 11). Gehyra sp.1 13). Dixonius siamensis 14). Dixonius lao 15). Dixonius somchanhae 17). Gekko gecko 18). Gekko aaronbaueri 19). Gekko kabkaebin 21). Hemidactylus platyurus 22). Hemidactylus frenatus 23). Hemidactylus garnotii 25). ...
Các loài chưa xác định được Gehyra sp1 Gehyra sp2 Dixonius sp . Hemiphyllodactylus sp1 Hemiphyllodactylus sp2 stt Sex F F M M F 1 SVL 60.2 45.1 57.1 41.2 46.4 2 TaL 69.9 38.2 56.2 34.8 37.6 3 TrunkL 28.8 22.4 25.7 21.2 23.3 4 HL 14.7 10.9 13.9 10.6 11.4 5 HW 6.9 8.2 10.9 7.7 8.1 6 HH ...
PHỤ LỤC Phụ lục 01: Dữ liệu đo, đếm mẫu của các loài tắc kè. Cyrtodactylus muangfuangensis stt Sex M F F F F Min Max 1 SVL 79.6 83.9 58.5 60.8 60.1 58.5 83.9 2 TaL 104.1 81.9* 80.1 69.1 78.9 69.1 104.1 3 HH 9.1 10.5 7.6 7.2 7.5 7.2 10.5 4 HL 22 21.2 15.9 15.9 15.6 15.6 22 5 ...
168. Pham A.V., Le M.D., Ziegler T., Nguyen T.Q (2019). A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from northwestern Vietnam. Zootaxa 4544 (3): 360-380. 169. Phung T.M & Ziegler T. (2011). Another new Gekko species (Squamata: Gekkonidae) from southern Vietnam. Zootaxa 3129: 51-61. ...
110. Meesook W., Sumontha M., Donbundit N., Pauwels O.S.G. (2021). A new cave-dwelling Gekko (Gekko) from Lopburi Province, central Thailand (Squamata, Gekkonidae) Zootaxa 4969: 318-330. 111. Mocquard F. (1890). Diagnoses d'espèces nouvelles de reptiles et de batraciens des iles Bornèo et ...
The border region of Thailand and Peninsular Malaysia. Zootaxa 1875: 51-68. 59. Grismer L.L., Ngo V.T. & Grismer J.L. (2010). A colorful new species of insular rock gecko (Cnemaspis Strauch 1887) from southern Vietnam. Zootaxa 2352: 46-58. 60. Grismer J.L., Grismer L.L. & Chav T. (2010). ...
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 1. Sitthivong S. , Luu, V.Q., Ha, N.V., Nguyen, T.Q., Le, M.D. & Ziegler, T. (2019) A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Vientiane Province, northern Laos. Zootaxa , 4701 (3), 257-275. ...
Bảng 3.7. Bảng đánh giá các Điểm ưu tiên bảo tồn các loài tắc kè Các địa điểm NC Đa dạng loài Số loài quý, hiếm Chất lượng sinh cảnh Mức độ tác động Mức độ bảo vệ Tổng điểm Đ1 9 3 6 9 9 36 Đ2 10 10 9 10 12 51 Đ3 9 6 4 10 9 38 ...
Bảng 3.6. Các loài quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ tại KVNC Stt Tên Việt Nam Tên khoa học IUCN 2021 NĐ CP Đặc hữu Sinh cảnh ghi nhận SC1 SC2 SC3 1 Thằn lằn ngón Húa Phăn Cyrtodactylus houaphanensis II + x x 2 Thằn lằn ngón ja-ger-ri Cyrtodactylus jaegeri ...
3.4.2. Phân bố theo đai độ cao Hiện nay có một số quan điểm phân chia đai độ cao khác nhau ở Việt Nam như Vũ Tự Lập (2011) đã phân chia các đai độ cao theo đai khí hậu và Bain & Hurley (2011) căn cứ vào điều kiện tự nhiên (địa hình, ...
Trong nhóm Gekko japonicus đều được ghi nhận ở miền Trung tỉnh Khăm Muôn Lào, là khu vực có phân bố núi đá vôi nhiều nhất ở Lào (hình 3.33). Thảo luận: Theo Wood et al. (2021), được phân chia giống Tắc kè ( Gekko ) trên thế giới thành 7 ...
Trang 1064, Trang 1065, Trang 1066, Trang 1067, Trang 1068, Trang 1069, Trang 1070, Trang 1071, Trang 1072, Trang 1073,