Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 25


NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG

CHI NHÁNH TỈNH ĐĂKLĂK


BÁO CÁO CHO VAY CÀ PHÊ THEO CHỈ THỊ 06/ 2001/ CT – NHNN

Ngày 31 Thaïng 12 Nàm 2011


ĐVT:Triệu đồng,Hecta


STT


Chỉ tiêu


Doanh số cho vay kỳ báo cáo


Doanh số thu nợ kỳ báo cáo

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ (Theo thời hạn)


Tổng số

Trong đó


Nợ ngắn hạn


Nợ trung dài hạn

Ngoại tệ (Quy

đổi)


Nợ xấu

Số

hộ

Số

tiền


Số hộ

Số

tiền


Số hộ


Số tiền


Số hộ

Số

tiền(QĐ)


Số hộ

Số

tiền


Số hộ


Số tiền


Số hộ


Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Tổ chức kinh tế

16

69,377

3

2,700

42

320,204

0

0

0

0

35

307,042

7

13,162

1

Trồng mới, chăm sóc

16

69,377

3

2,700

0

0










2

Cho vay thu mua, chế biến, xuất khẩu.






42


320,204






35


307,042


7


13,162


Trong đó : Tạm trữ





0

0









II

Hộ dân

66

19,158

7

2,084

354

165,205

0

0

0

0

274

155,131

80

10,074

1

Trồng mới, chăm sóc





0

0










2

Cho vay thu mua, chế

biến.


66


19,158


7


2,084


354


165,205






274


155,131


80


10,074


Trong đó : Tạm trữ





0

0










TỔNG CỘNG :

82

88,535

10

4,784

396

485,409

0

0

0

0

309

462,173

87

23,236

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 268 trang tài liệu này.

Tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất cà phê tỉnh Đắk Lắk - 25


NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN

CHI NHÁNH TỈNH ĐĂKLĂK


BÁO CÁO CHO VAY CÀ PHÊ THEO CHỈ THỊ 06/ 2001/ CT - NHNN

Ngaìy 31 Thaïng 12 Nàm 2011



STT


Chỉ tiêu


Doanh số cho vay kỳ báo cáo


Doanh số thu nợ kỳ báo cáo

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ (Theo thời hạn)

Tổng số

Trong đó


Nợ ngắn hạn


Nợ trung dài hạn

Ngoại tệ (Quy đổi)

Nợ xấu

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền(QĐ)

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Tổ chức kinh tế

9

260,706

8

199,847

13

414,787

0

0

1

5,934

11

408,853

2

5,934

1

Trồng mới, chăm sóc





0

0





0





2

Cho vay thu mua, chế

biến, xuất khẩu.


9


260,706


8


199,847


13


414,787




1


5,934


11


408,853


2


5,934


Trong đó : Tạm trữ





0

0









II

Hộ dân

10

1,990

22

6,903

318

48,774

0

0

2

400

259

40,553

59

8,221

1

Trồng mới, chăm sóc

8

890

13

6,205

229

31,130



2

400

184

25,259

45

5,871


2

Cho vay thu mua, chế

biến.


2


1,100


9


698


89


17,644






75


15,294


14


2,350


Trong đó : Tạm trữ





0

0










TỔNG CỘNG :

19

262,696

30

206,750

331

463,561


0

3

6,334

270

449,406

61

14,155


NGÂN HÀNG No&PTNT

CHI NHÁNH TỈNH ĐĂKLĂK


BÁO CÁO CHO VAY CÀ PHÊ THEO CHỈ THỊI 06/ 2001/ CT – NHNN

NGÀY 31 Thang 12 Nàm 2011



STT


Chỉ tiêu


Doanh số cho vay kỳ báo cáo


Doanh số thu nợ kỳ báo cáo

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ (Theo thời hạn)

Tổng số

Trong đó


Nợ ngắn hạn


Nợ trung dài hạn

Ngoại tệ (Quy đổi)

Nợ xấu

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền(QĐ)

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Tổ chức kinh tế

14

140,615

14

106,831

112

464,274

5

33,075

3

27,500

66

402,527

46

61,747

1

Trồng mới, chăm sóc

2

5,450

3

4,834

43

114,166





3

80,428

40

33,738


2

Cho vay thu mua, chế

biến, xuất khẩu.


12


135,165


11


101,997


69


350,108


5


33,075


3


27,500


63


322,099


6


28,009


Trong đó : Tạm trữ



0

0

0

0









II

Hộ dân

1,892

200,801

1,736

141,638

52,997

2,936,554

0

0

256

79,981

48,440

2,851,952

4,557

84,602

1

Trồng mới, chăm sóc

1,729

86,769

1,601

56,327

51,527

2,113,779



189

70,929

47,161

2,100,325

4,366

13,454


2

Cho vay thu mua, chế

biến.


163


114,032


135


85,311


1,470


822,775




67


9,052


1,279


751,627


191


71,148


Trong đó : Tạm trữ





0

0




0

0





TỔNG CỘNG :

1,906

341,416

1,750

248,469

53,109

3,400,828

5

33,075

259

107,481

48,506

3,254,479

4,603

146,349



NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG

CHI NHÁNH TỈNH ĐĂKLĂK


BÁO CÁO CHO VAY CÀ PHÊ THEO CHỈ THỊ 06/ 2001/ CT – NHNN

Ngày 31 Thaïng 11 Nàm 2012


ĐVT:Triệu đồng,Hecta



ST T


Chỉ tiêu


Doanh số cho vay kỳ báo cáo


Doanh số thu nợ kỳ báo cáo

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ (Theo thời hạn)

Tổng số

Trong đó


Nợ ngắn hạn


Nợ trung dài hạn

Ngoại tệ (Quy đổi)

Nợ xấu

Số

hộ


Số tiền


Số hộ


Số tiền


Số hộ


Số tiền


Số hộ

Số

tiền(QĐ)


Số hộ

Số

tiền


Số hộ


Số tiền


Số hộ


Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Tổ chức kinh tế

25

65,536

0

0

63

393,830

0

0

0

0

55

384,742

8

9,088


1

Trồng mới, chăm

sóc






0


0










2

Cho vay thu mua,

chế biến, xuất khẩu.


25


65,536




63


393,830






55


384,742


8


9,088


Trong đó : Tạm trữ





0

0






0



II

Hộ dân

7

26,140

0

0

398

287,201

0

0

0

0

330

277,093

68

10,108


1

Trồng mới, chăm

sóc






0


0










2

Cho vay thu mua,

chế biến.


7


26,140




398


287,201






330


277,093


68


10,108


Trong đó : Tạm trữ





0

0










TỔNG CỘNG :


32


91,676


0


0


461

681,03

1


0


0


0


0


385

661,83

5


76


19,196


NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN

CHI NHÁNH TỈNH ĐĂKLĂK


BÁO CÁO CHO VAY CÀ PHÊ THEO CHỈ THỊ 06/ 2001/ CT – NHNN

Ngaìy 31 Thaïng 11 Nàm 2012



STT


Chỉ tiêu


Doanh số cho vay kỳ báo cáo


Doanh số thu nợ kỳ báo cáo

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ (Theo thời hạn)

Tổng số

Trong đó


Nợ ngắn hạn


Nợ trung dài hạn

Ngoại tệ (Quy đổi)

Nợ xấu

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền(QĐ)

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Tổ chức kinh tế

8

160,807

4

109,607

17

410,103

0

0

0

0

17

410,103

0

0


1

Trồng mới, chăm

sóc






0


0










2

Cho vay thu mua,

chế biến, xuất khẩu.


8


160,807


4


109,607


17


410,103






17


410,103




Trong đó : Tạm trữ





0

0






0



II

Hộ dân

141

22,610

26

7,810

462

106,944

0

0

0

0

420

100,325

42

6,619


1

Trồng mới, chăm

sóc


137


17,310


23


2,450


354


71,924






312


65,305


42


6,619


2

Cho vay thu mua,

chế biến.


4


5,300


3


5,360


108


35,020






108


35,020




Trong đó : Tạm trữ





0

0










TỔNG CỘNG :

149

183,417

30

117,417

479

517,047


0

0

0

437

510,428

42

6,619


NGÂN HÀNG No&PTNT

CHI NHÁNH TỈNH ĐĂKLĂK


BÁO CÁO CHO VAY CÀ PHÊ THEO CHỈ THỊI 06/ 2001/ CT – NHNN

NGÀY 31 Thang 11 Nàm 2012



STT


Chỉ tiêu


Doanh số cho vay kỳ báo cáo


Doanh số thu nợ kỳ báo cáo

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ (Theo thời hạn)

Tổng số

Trong đó


Nợ ngắn hạn

Nợ trung dài

hạn

Ngoại tệ (Quy đổi)

Nợ xấu

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền(QĐ)

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Tổ chức kinh tế

28

153,072

16

55,059

101

442,477

5

29,138

3

7,155

65

274,052

36

168,425

1

Trồng mới, chăm sóc

3

6,350

4

4,924

17

101,028





3

21,380

14

79,648


2

Cho vay thu mua, chế

biến, xuất khẩu.


25


146,722


12


50,135


84


341,449


5


29,138


3


7,155


62


252,672


22


88,777


Trong đó : Tạm trữ





0

0






0



II

Hộ dân

1,412

171,903

1,424

188,028

53,044

3,226,136

0

0

256

86,189

48,449

3,125,101

4,595

101,035

1

Trồng mới, chăm sóc

1,300

113,475

1,315

139,914

51,814

2,437,681

0

0

189

7,500

47,379

2,362,704

4,435

74,977


2

Cho vay thu mua, chế

biến.


112


58,428


109


48,114


1,230


788,455




67


78,689


1,070


762,397


160


26,058


Trong đó : Tạm trữ





0

0










TỔNG CỘNG :

1,440

324,975

1,440

243,087

53,145

3,668,613

5

29,138

259

93,344

48,514

3,399,153

4,631

269,460



NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG

CHI NHÁNH TỈNH ĐĂKLĂK


BÁO CÁO CHO VAY CÀ PHÊ THEO CHỈ THỊ 06/ 2001/ CT – NHNN

Ngày 31 Tháng 12 Năm 2013


ĐVT:Triệu đồng,Hecta



STT


Chỉ tiêu


Doanh số cho vay kỳ báo cáo


Doanh số thu nợ kỳ báo cáo

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ (Theo thời hạn)

Tổng số

Trong đó


Nợ ngắn hạn

Nợ trung dài

hạn

Ngoại tệ (Quy đổi)

Nợ xấu

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền(QĐ)

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Tổ chức kinh tế

12

225,338

0

0

66

534,223

2

255,741

0

0

58

530,823

8

3,400


1

Trồng mới, chăm

sóc






0


0










2

Cho vay thu mua,

chế biến, xuất khẩu.


12


225,338




66


534,223


2


255,741




58


530,823


8


3,400


Trong đó : Tạm trữ





0

0






0



II

Hộ dân

31

23,758

0

0

467

236,959

0

0

0

0

380

226,134

87

10,825


1

Trồng mới, chăm

sóc






0


0










2

Cho vay thu mua,

chế biến.


31


23,758




467


236,959






380


226,134


87


10,825


Trong đó : Tạm trữ





0

0










TỔNG CỘNG :

43

249,096

0

0

533

771,182

2

255,741

0

0

438

756,957

95

14,225


NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN

CHI NHÁNH TỈNH ĐĂKLĂK


BÁO CÁO CHO VAY CÀ PHÊ THEO CHỈ THỊ 06/ 2001/ CT – NHNN

Ngày 31 Tháng 12 Năm 2013



STT


Chỉ tiêu


Doanh số cho vay kỳ báo cáo


Doanh số thu nợ kỳ báo cáo

Tổng dư nợ

Tổng dư nợ (Theo thời hạn)

Tổng số

Trong đó


Nợ ngắn hạn


Nợ trung dài hạn

Ngoại tệ (Quy đổi)

Nợ xấu

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền(QĐ)

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

Số hộ

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

Tổ chức kinh tế

4

19,710

5

13,533

13

171,094

0

0

0

0

13

171,094

0

0

1

Trồng mới, chăm sóc





0

0










2

Cho vay thu mua, chế

biến, xuất khẩu.


4


19,710


5


13,533


13


171,094






13


171,094




Trong đó : Tạm trữ





0

0






0



II

Hộ dân

85

22,820

121

20,623

676

206,210

0

0

0

0

574

186,793

102

19,417

1

Trồng mới, chăm sóc

63

10,700

108

15,278

610

124,060





508

104,643

102

19,417


2

Cho vay thu mua, chế

biến.


22


12,120


13


5,345


66


82,150






66


82,150




Trong đó : Tạm trữ





0

0










TỔNG CỘNG :

89

42,530

126

34,156

689

377,304

0

0

0

0

587

357,887

102

19,417

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/12/2022