1. Kết luận
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở nghiên cứu đề tài “Đánh giá sự hài lòng đối với công việc của người lao động tại công ty TNHH chế biến gỗ Minhh An” đã rút ra được một số kết luận như sau :
- Đề tài nghiên cứu đã trình bày khái quát, hệ thống hóa các lý luận khoa học cơ bản về sự hài lòng của người lao động; Các học thuyết về sự hài lòng, các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng, các mô hình nghiên cứu sự hài lòng của người lao động.
- Đã tiến hành nghiên cứu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của người lao động. Kết quả nghiên cứu cho thấy yếu tố “Bản chất công việc” không có ảnh hưởng rò ràng đến sự hài lòng của người lao động, các yếu tố về “Điều kiện làm việc”, “Đào tạo thăng tiến”, “Tiền lương phúc lợi”, “Mối quan hệ với đồng nghiệp” có ảnh hưởng đến sự hài lòng đối với công việc của người lao động tại công ty TNHH chế biến gỗ Minh An. Trong đó, yếu tố “Mối quan hệ với đồng nghiệp” có ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động là nhiều nhất, tiếp đến là “Điều kiện làm việc”, “Tiền lương phúc lợi” và cuối cùng là yếu tố “Đào tạo thăng tiến”.
- Về mức độ hài lòng đối với công việc của người lao động cho thấy điểm đánh giá qua khảo sát đạt ở mức khá tốt trên tất cả các chỉ tiêu khảo sát. Điều đó cho thấy, hiện tại người lao động khá hài lòng với công việc đang làm tại công ty.
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện sự hài lòng của người lao động về các yếu tố “Điều kiện làm việc”, “Tiền lương phúc lợi”, “Đào tạo thăng tiến” tại công ty TNHH chế biến gỗ Minh An trong thời gian tới để công ty xem xét áp dụng.
2. Hạn chế của nghiên cứu và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo
Mặc dù đạt được hầu hết các mục tiêu đề ra ban đầu, tuy nhiên trong quá trình nghiên cứu, đề tài đã gặp những hạn chế như sau:
- Một số người lao động phát biểu ý kiến dựa trên cảm tính chứ chưa thực sự đưa ra cảm nhận của mình.
- Hạn chế về thời gian nghiên cứu và kiến thức của tác giả.
Đề tài “Đánh giá sự hài lòng đối với công việc của người lao động tại công ty TNHH chế biến gỗ Minhh An” chỉ được thực hiện đối với Công ty TNHH chế biến gỗ Minh An do vậy chỉ có giá trị thực tiễn đối với Công ty, đối với những Công ty khác sẽ có kết quả khác. Nếu đề tài này được lặp lại ở những Công ty khác hoạt động cùng lĩnh vực thì nghiên cứu sẽ được so sánh để xây dựng một hệ thống thang đo chung cho ngành chế biến. Đây cũng là một hướng mới cho các đề tài nghiên cứu tiếp theo.
Nghiên cứu chỉ đưa vào 5 nhân tố tác động đến sự hài lòng của người lao động gồm: Bản chất công việc, điều kiện làm việc, cơ hội đào tạo thăng tiến, tiền lương và phúc lợi, đồng nghiệp. Các đề tài tiếp theo nên bổ sung thêm các yếu tố như: Chính sách Công ty, văn hóa Công ty, lãnh đạo,... vào mô hình để có kết quả toàn diện nhất.
Tài liệu tiếng Việt
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Đặng Thị Yến Nhi (2020), đề tài: đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất
lượng dịch vụ tại nhà hàng King BBQ Buffet Huế.
2. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống Kê Hà Nội.
3. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS (tập1 và tập 2), Nhà xuất bản Hồng Đức.
4. Hoàng Thị Diệu Thúy (2019), Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh,
Trường Đại học Kinh tế Huế.
5. Lê Thành Phương (2015) đề tài: nghiên cứu sự hài lòng của nhân viên tại công ty TNHH Khởi Phát.
6. Nguyễn Trọng Điêu (2012) đề tài: nghiên cứ sự hài lòng của nhân viên tạo công
ty xi măng Trung Hải-Hải Dương
7. PGS.TS.Nguyễn Tài Phúc, ThS.Bùi Văn Chiêm (2014) Quản trị nhân lực, Đại học Huế.
8. Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãn đối với công việc trong
điều kiện của Việt Nam, Tạp chí phát triển khoa học công nghệ.
9. Trần Kim Dung (2015), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản tổng hợp TP Hồ Chí Minh.
Tài liệu tiếng Anh
10. Abraham Maslow (1943), A theory of human motivation. Humanistic psychology, USA.
11. Boeve, W.D (2007), A national study of job satisfaction factors among faculty in physician assistant education, Eastern Michigan University.
12. Frederick Herzberg (1959), Herzberg Two Factor Theory of Motivation, Germany.
13. Kennett S. Kovach (1987), Money become less of a motivator
14. Smith, P. C., Kendall, L., & Hulin, C. L. (1969). The measurement of satisfaction in work and retirement: A strategy for the study of attitudes. Chicago: Rand McNally.
15. Vroom, V.H. (1964). Work and motivation. Wiley. Tài liệu tham khảo qua internet:
https://cafebiz.vn/chay-mau-chat-xam-benh-chung-cua-doanh-nghiep-viet-thoi-40-20190827163844906.chn
https://nhandan.com.vn/tin-tuc-xa-hoi/so-vu-ngung-viec-tap-the-giam-635720/
PHỤ LỤC
THỐNG KÊ MÔ TẢ
Thông tin cá nhân
Giới tính
Frequenc y | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 32 | 25.6 | 25.6 | 25.6 | |
Valid | Nữ | 93 | 74.4 | 74.4 | 100.0 |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Tiền Lương Của Công Ty Tnhh Chế Biến Gỗ Minh An Năm 2020
- Giá Trị Kmo Của Biến Phụ Thuộc Kmo And Bartlett's Test
- Đánh Giá Của Người Lao Động Về Mối Quan Hệ Với Đồng Nghiệp
- Đánh giá sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến gỗ Minh An Huế - 10
- Đánh giá sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến gỗ Minh An Huế - 11
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
Độ tuổi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Từ 18-30 | 11 | 8.8 | 8.8 | 8.8 |
Trên 30-40 | 35 | 28.0 | 28.0 | 36.8 |
Trên 40-50 | 68 | 54.4 | 54.4 | 91.2 |
Trên 50 | 11 | 8.8 | 8.8 | 100.0 |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Trình độ học vấn
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Đại học | 10 | 8.7 | 8.7 | 8.7 |
Trung cấp, cao đẳng | 42 | 27.8 | 27.8 | 36.5 |
Valid Phổ thông | 67 | 58.3 | 58.3 | 94.8 |
Khác | 6 | 5.2 | 5.2 | 100.0 |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Vị trí công tác
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | lao động gián tiếp | 6 | 4.8 | 4.8 | 4.8 |
119 125 | 95.2 100.0 | 95.2 100.0 | 100.0 |
Số năm công tác
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Dưới 1 năm | 25 | 20.0 | 20.0 | 20.0 |
Từ 1 - 3 năm | 74 | 59.2 | 59.2 | 79.2 |
Valid Trên 3 - 7 năm | 25 | 20.0 | 20.0 | 99.2 |
Trên 7 năm | 1 | .8 | .8 | 100.0 |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
Thu nhập hàng tháng
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Trên 3 - 5 triệu đồng | 99 | 79.2 | 79.2 | 79.2 |
Trên 5 - 7 triệu Valid đồng | 20 | 16.0 | 16.0 | 95.2 |
trên 7 triệu đồng | 6 | 4.8 | 4.8 | 100.0 |
Total | 125 | 100.0 | 100.0 |
ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Kiểm định phân phối chuẩn
Statistics
HL | BCCV | DKLV | DTTT | LTPL | MQH | |
N Valid Missing | 125 9 | 125 9 | 125 9 | 125 9 | 125 9 | 125 9 |
Mean | 4.1600 | 3.9488 | 3.9840 | 3.8100 | 3.8747 | 3.8667 |
Std. Deviation | .52466 | .49181 | .46743 | .47136 | .66217 | .58199 |
Variance | .275 | .242 | .218 | .222 | .438 | .339 |
-.278 | -.304 | -.583 | -.581 | -.406 | -.068 | |
Std. Error of Skewness | .217 | .217 | .217 | .217 | .217 | .217 |
Kurtosis | -.307 | -.545 | -.170 | .540 | -.499 | -.311 |
Std. Error of Kurtosis | .430 | .430 | .430 | .430 | .430 | .430 |
Minimum | 2.67 | 2.60 | 2.50 | 2.25 | 2.00 | 2.33 |
Maximum | 5.00 | 4.80 | 4.75 | 4.75 | 5.00 | 5.00 |
Điều kiện lao động
Statistics
Statistics
DKLV1 | DKLV2 | DKLV3 | DKLV4 | DKLV | |
Valid | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
N Missin g | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Mean | 4.47 | 3.94 | 3.56 | 3.97 | 3.9840 |
Std. Deviation | .547 | .535 | .766 | .634 | .46743 |
Variance | .300 | .286 | .587 | .402 | .218 |
Minimum | 3 | 2 | 2 | 3 | 2.50 |
Maximum | 5 | 5 | 5 | 5 | 4.75 |
DKLV1
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Trung lập | 3 | 2.2 | 2.4 | 2.4 | |
Valid | Đồng ý Hoàn toàn đồng ý | 60 62 | 44.8 46.3 | 48.0 49.6 | 50.4 100.0 |
Total | 125 | 93.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 9 | 6.7 | ||
Total | 134 | 100.0 |
DKLV2
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Valid Không đồng ý | 1 | .7 | .8 | .8 |
Trung lập | 19 | 14.2 | 15.2 | 16.0 | |
Đồng ý | 92 | 68.7 | 73.6 | 89.6 | |
Hoàn toàn đồng ý | 13 | 9.7 | 10.4 | 100.0 | |
Total | 125 | 93.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 9 | 6.7 | ||
Total | 134 | 100.0 |
DKLV3
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | |
Không đồng ý | 11 | 8.2 | 8.8 | 8.8 |
Trung lập | 43 | 32.1 | 34.4 | 43.2 |
Valid Đồng ý | 61 | 45.5 | 48.8 | 92.0 |
Hoàn toàn đồng ý | 10 | 7.5 | 8.0 | 100.0 |
Total | 125 | 93.3 | 100.0 | |
Missing System | 9 | 6.7 | ||
Total | 134 | 100.0 |
DKLV4
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Trung lập | 27 | 20.1 | 21.6 | 21.6 | |
Valid | Đồng ý Hoàn toàn đồng ý | 75 23 | 56.0 17.2 | 60.0 18.4 | 81.6 100.0 |
Total | 125 | 93.3 | 100.0 | ||
Missing | System | 9 | 6.7 | ||
Total | 134 | 100.0 |