.673 | |||||
BCCV4 | .621 | ||||
BCCV1 | .543 | ||||
DTTT2 | .834 | ||||
DTTT4 | .834 | ||||
DTTT3 | .616 | ||||
DTTT1 | .612 | ||||
LTPL2 | .916 | ||||
LTPL4 | .913 | ||||
LTPL3 | .520 | ||||
DKLV3 | .844 | ||||
DKLV1 | .734 | ||||
DKLV2 | .681 | ||||
DKLV4 | .515 | ||||
MQH2 | .738 | ||||
MQH3 | .710 | ||||
MQH4 | .617 | ||||
MQH1 | .569 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Người Lao Động Về Mối Quan Hệ Với Đồng Nghiệp
- Hạn Chế Của Nghiên Cứu Và Đề Xuất Hướng Nghiên Cứu Tiếp Theo
- Đánh giá sự hài lòng trong công việc của người lao động tại Công ty trách nhiệm hữu hạn chế biến gỗ Minh An Huế - 10
Xem toàn bộ 90 trang tài liệu này.
Phân tích EFA cho biến phụ thuộc
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of
.706
106.002
3
.000
KMO and Bartlett's Test
Sphericity
df
Sig.
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | ||||
Total | % of Variance | Cumulative % | Total | % of Variance | Cumulative % | |
1 | 2.106 | 70.214 | 70.214 | 2.106 | 70.214 | 70.214 |
2 | .463 | 15.435 | 85.650 | |||
3 | .431 | 14.350 | 100.000 |
Component Matrixa
Component | |
1 | |
HL2 HL3 HL1 | .846 .836 .832 |
MÔ HÌNH HỒI QUY
Ma trận các hệ số tương quan Pearson
Correlations
HL | BCCV | DKLV | DTTT | LTPL | MQH | |
Pearson Correlation HL Sig. (2-tailed) N Pearson BCCV Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson DKLV Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson DTTT Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson LTPL Correlation Sig. (2-tailed) N Pearson Correlation MQH Sig. (2-tailed) N | 1 | .415** | .556** | .551** | .489** | .649** |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
.415** | 1 | .389** | .431** | .563** | .481** | |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
.556** | .389** | 1 | .428** | .287** | .486** | |
.000 | .000 | .000 | .001 | .000 | ||
125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
.551** | .431** | .428** | 1 | .408** | .448** | |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
.489** | .563** | .287** | .408** | 1 | .384** | |
.000 | .000 | .001 | .000 | .000 | ||
125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
.649** | .481** | .486** | .448** | .384** | 1 | |
.000 | .000 | .000 | .000 | .000 | ||
125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
Độ phù hợp của mô hình
Model Summaryb
R | R Square | Adjusted R Square | Std. Error of the Estimate | Durbin- Watson | |
1 | .763a | .582 | .564 | .34624 | 1.808 |
a. Predictors: (Constant), MQH, LTPL, DKLV, DTTT, BCCV
b. Dependent Variable: HL
Kiểm định ANOVA
ANOVAa
Sum of Squares | df | Mean Square | F | Sig. | ||
Regression | 19.867 | 5 | 3.973 | 33.143 | .000b | |
1 | Residual | 14.266 | 119 | .120 | ||
Total | 34.133 | 124 |
a. Dependent Variable: HL
b. Predictors: (Constant), MQH, LTPL, DKLV, DTTT, BCCV
Hệ số tương quan
Coefficientsa
Unstandardized Coefficients | Standardized Coefficients | t | Sig. | Collinearity Statistics | ||||
B | Std. Error | Beta | Tolerance | VIF | ||||
1 | (Constant) BCCV DKLV LTPL DTTT | .468 -.096 .273 .184 .242 | .329 .083 .080 .059 .080 | -.090 .243 .233 .217 | 1.421 -1.152 3.422 3.152 3.015 | .158 .252 .001 .002 .003 | .574 .695 .644 .678 | 1.742 1.439 1.554 1.475 |
.349 | .067 | .387 | 5.170 | .000 | .627 | 1.594 |
a. Dependent Variable: HL
Phiếu số: ……
PHIẾU KHẢO SÁT Ý KIẾN NGƯỜI LAO ĐỘNG
Xin chào quý anh (chị)! Tôi tên Vò Thị Hà là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh của trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang nghiên cứu về sự hài lòng làm của người lao động tại Công ty TNHH chế biến gỗ Minh An.
Ý kiến của quý anh (chị) sẽ là những đóng góp vô cùng quý giá đối với bài nghiên cứu của tôi. Toàn bộ thông tin thu được sẽ được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong sự giúp đỡ của quý anh/chị.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Nội dung khảo sát
Câu 1: Xin anh/chị cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (x) vào ô số mà anh/chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
(1) = Hoàn toàn không đồng ý
(2) = Không đồng ý
(3) = Trung lập
(4) = Đồng ý
(5) = Hoàn toàn đồng ý
Mức độ | |||||
1. Bản chất công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Công việc phù hợp với năng lực, khả năng của bản thân. | |||||
Anh (Chị) được phân chia công việc hợp lý. | |||||
Công việc không quá áp lực. | |||||
Công việc cần nhiều kỹ năng. | |||||
Công việc có quyền hạn và trách nhiệm rò ràng, phù hợp | |||||
2. Điều kiện làm việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phương tiện và thiết bị cần thiết được trang bị đầy đủ để thực hiện công việc một cách tốt nhất. | |||||
Giờ giấc làm việc rò ràng. | |||||
Không gian làm việc sạch sẽ, thoáng mát. | |||||
Không khí làm việc thoải mái, vui vẻ. | |||||
3. Cơ hội đào tạo và thăng tiến | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh (Chị) được đào tạo và bồi dưỡng kỹ năng cần thiết cho công việc. | |||||
Công ty tạo điều kiện học tập, nâng cao kỹ năng. | |||||
Anh (Chị) có nhiều cơ hội thăng tiến. | |||||
Công ty có chính sách thăng tiến rò ràng. | |||||
Các nhân tố | Mức độ | ||||
4. Lương thưởng và phúc lợi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Tiền lương được trả công bằng. | |||||
Tiền lương được trả tương xứng với kết quả làm việc. | |||||
Công ty thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội, y tế tốt. | |||||
Các khoản trợ cấp, phúc lợi được trả hợp lý. | |||||
Anh (Chị) luôn nhận được tiền thưởng vào các dịp lễ, tết. | |||||
5. Mối quan hệ với đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Mọi người luôn có cảm giác được đối xử công bằng | |||||
Mọi người luôn tạo điều kiện cho những công người lao động mới phát triển | |||||
Anh/chị thường dễ dàng đề đạt, đóng góp ý kiến của mình lên ban lãnh đạo | |||||
Đồng nghiệp luôn hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau | |||||
6. Sự hài lòng về công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Anh/ chị mong muốn gắn bó lâu dài cùng công ty | |||||
Công ty có các chế độ cũng như các hình thức bảo vệ quyền lợi cho người lao động | |||||
Anh/ chị có thấy tự tin khi nói về công ty |
Phần 2: Thông tin cá nhân
(Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào ô trống □ thích hợp nhất)
1. Giới tính: □ Nam □ Nữ
2. Độ tuổi: □ Từ 18-30 □ Trên 30-40 □ Trên 40-50 □Trên 50
3. Trình độ học vấn:
□ Đại học □ Trung cấp, cao đẳng
□ Phổ thông □ Khác
4. Vị trí công tác:
□ Lao động gián tiếp □ Lao động trực tiếp
5. Số năm công tác:
□ dưới 1 năm □ Từ 1- 3 năm □ 3-7 năm □ trên 7 năm
6. Thu nhập hàng tháng của anh (chị)
□ Dưới 3 triệu đồng □ trên 3-5 triệu đồng □ Trên 5-7 triệu đồng □ Trên 7 triệu đồng
Xin chân thành cảm ơn!