Bảng Câu Hỏi Khảo Sát Chính Thức Phiếu Khảo Sát


(13) ThS. Hồ Sỹ Minh, Slide bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế

(14) ThS Bùi Thị Thanh Diệu (2016), Tìm hiểu một số mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ thông tin – thư viện trên quan điểm sử dụng dịch vụ, Trường Đại học Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

(15) Nguyễn Tôn Gia Khánh (2018),Hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ khách sạn MIDTOWN Huế, Khoa Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế Huế.

Tài liệu tham khảo nước ngoài

(16) A. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml and Leonard L. Berry (1985), A Conceptual Model of Service Quality and Its Implications of Future Research,

Journal of Retailing. – Vol.49 (Fall), 41-50

(17) A. Parasuraman, Valarie A. Zeithaml and Leonard L. Berry (1988), SERVQUAL: A multiple-item scale for measuring con- sumer perceptions of service quality, Journal of Retailing. - No. 64 (Spring). – 99, 12-40

(18) Gronroos C (1984), A service quality model and its marketing implications, European Journal of Marketing, 18(4), 36-44

(19) Broderick, A. J., Vachirapornpuk, S., “Service quality in internet banking: the

importance of customer role”, Marketing Intelligence & Planning, 20 (6) (2002), 327-35.

(20) Brogowicz, A. A., Delene, L. M., Lyth, D. M., “A synthesised service quality model with managerial implications”, International Journal of Service Industry Management, 1 (1) (1990), 27-44.

(21) Dabholkar, P. A., Shepherd, C. D., Thorpe, D. I., “A comprehensive framework for service quality: An investigation of critical conceptual and measurement issues through a longitudinal study”, Journal of Retailing, 76 (2) (2000), 131-9

(22) Cronin J. J., Taylor S. A. (1992), Measuring service quality: a reexamination and extension, Journal of Marketing, 5, 55-68


PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT CHÍNH THỨC PHIẾU KHẢO SÁT

PHIẾU ĐIỀU TRA

Xin chào quý công ty/tổ chức/cơ quan!

Chúng tôi là nhóm nghiên cứu đang thực hiện nghiên cứu về đề tài :”Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng gói dịch vụ Livestream tại Đơn vị truyền thông Hue Lens Media.”

Rất mong quý khách dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của quý khách hàng sẽ là thông tin quý báu để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài. Tôi cam kết giữ bí mật mọi thông tin mà quý khách cung cấp và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu. Rất mong sự hợp tác từ phía quý khách hàng!

Xin chân thành cảm ơn!

A. PHẦN GẠN LỌC

1. Công ty/ tổ chức/ cơ quan của anh/chị đã từng sử dụng Dịch vụ Livestream của Hue Lens Media ?

Chưa sử dụng Đã/ đang sử dụng

B. CÂU HỎI CHÍNH

Xin quý khách đánh dấu (X) vào phương án mà quý khách cho là đúng nhất

2. Xin vui lòng cho biết công ty/ tổ chức/ cơ quan của anh/chị đã sử dụng gói dịch vụ Livestreams của Hue Lens Media bao nhiêu lần ?

1 lần

2 lần

Trên 2 lần

3. Công ty/ tổ chức/ cơ quan của anh/chị đã sử dụng những dịch vụ gì trong số các gói dịch vụ Livestreams của Hue Lens Media ? ( Có thể chọn nhiều câu trả lời )

Gói livestreams cơ bản

Gói livestreams nâng cao

Gói livestreams chuyên nghiệp

Gói livestreams Pro


Gói livestreams các sự kiện lớn, quy mô trên 1000 khán giả Lý do

4. Công ty/tổ chức/cơ quan quyết định chọn sử dụng dịch vụ ? ( Có thể chọn nhiều câu trả lời )

Thương hiệu uy tính, chuyên nghiệp

Chất lượng dịch vụ tốt

Thương hiệu uy tín, chuyên nghiệp

Chất lượng dịch vụ tốt

Mức giá phù hợp

Chương trình ưu đãi hấp dẫn

Nhiều khách hàng tin dùng

Khác

5. Dưới đây là những phát biểu liên quan đến chất lượng dịch vụ đối với gói dịch vụ Livestream, quý khách vui lòng cho biết mức độ đồng ý bằng cách khoanh tròn số thích hợp theo quy tắc:

1. Hoàn toàn không hài lòng

2. Không hài lòng

3. Trung lập

4. Hài lòng

5. Hoàn toàn hài lòng

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 110 trang tài liệu này.

Đánh giá sự hài lòng của khách hàng về chất lượng gói dịch vụ Livestreams tại Đơn vị truyền thông Hue Lens Media - 10


STT

Mã hóa

tên biến

Thang đo biến độc lập

Mức độ đánh

giá

A.


SỰ TIN CẬY

1

2

3

4

5


1


STC1

Đơn vị truyền thông Hue Lens Media cung cấp dịch vụ đúng như đã giới thiệu về gói dịch vụ Livestream.






2

STC2

Đơn vị truyền thông Hue Lens Media giải quyết công việc

nhanh gọn, chuyên nghiệp.







3


STC3

Đơn vị truyền thông Hue Lens Media giải thích rõ ràng và thuyết phục các vấn đề liên quan đến gói dịch vụ

Livestream.






B.


SỰ ĐÁP ỨNG






4

SDU1

Khách hàng được nhân viên đón tiếp ngay từ lúc đến với

Đơn vị truyền thông Hue Lens Media.






5

SDU2

Quy trình khách hàng tham khảo về gói dịch vụ

Livestream được nhân viên sẵn sàng giúp đỡ.






6

SDU3

Luôn kịp thời và nhanh chóng giải quyết các khiếu nại và

phản hồi về gói dịch vụ Livestream đến quý khách.






7

SDU4

Nhân viên không bao giờ tỏ ra thái độ thờ ơ hay quá bận

rộn để đáp ứng yêu cầu của khách hàng.






C


NĂNG LỰC PHỤC VỤ






8

NLPV1

Khách hàng cảm thấy thoải mái khi nhân viên tư vấn về

gói dịch vụ.






9

NLPV2

Nhân viên có kiến thức chuyên môn tốt, đáp ứng nhu cầu

của khách hàng.






10

NLPV3

Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt.






11

NLPV4

Nhân viên luôn có thái độ lịch sự, nhã nhặn đối với quý

khách.






D


SỰ CẢM NHẬN






12

SCN1

Hue Lens Media thể hiện sự quan tâm, thân thiện với

khách hàng.






13

SCN2

Hue Lens Media tập trung đáp ứng yêu cầu của từng

khách hàng.







14

SCN3

Nhân viên quan tâm đến cá nhân khách hàng.






15

SCN4

Nhân viên hiểu được những nhu cầu đặc biệt của khách

hàng.






E


PHƯƠNG TIỆN HỮU HÌNH






16

PTHH1

Nhân viên có trang phục gọn gàng lịch sự.






17

PTHH2

Trang thiết bị đảm bảo, cách bố trí, sắp xếp cơ sở vật

chất và các dịch vụ hợp lý.






18

PTHH3

Khu vực giao dịch dịch vụ thoáng mát, sạch sẽ, tiện lợi

cho quý khách.






F


SỰ HÀI LÒNG






19

SHL1

Mức độ hài lòng chung của khách về chất lượng dịch vụ






20

SHL2

Đáp ứng của gói dịch vụ Livestream đối với yêu cầu của

quý khách






21

SHL3

Quý khách sẽ giới thiệu gói dịch vụ Livestream cho bạn

bè,người quen để trải nghiệm.






C. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

6. Công ty/ tổ chức/ cơ quan của anh/chị thuộc loại hình gì?

Doanh nghiệp sản xuất

Doanh nghiệp thương mại

Doanh nghiệp dịch vụ

Cơ quan nhà nước

Khác

7. Hiện nay, nhân sự của công ty/ tổ chức/ cơ quan của anh/chị có bao nhiêu

người?

Dưới 10 người

Từ 10-50 người

Từ 50-100 người

Trên 100 người.

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH CHỊ!


PHỤ LỤC 2 : KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ



Đã sử dụng dịch vụ chưa ?


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid

Đã/đang sử dụng

120

100.0

100.0

100.0


Số lần sử dụng


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

1 lần

42

35.0

35.0

35.0

2 lần

54

45.0

45.0

80.0

Trên 2 lần

24

20.0

20.0

100.0

Total

120

100.0

100.0



LỰA CHỌN GÓI CƠ BẢN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không

35

29.2

29.2

29.2

85

70.8

70.8

100.0

Total

120

100.0

100.0



LỰA CHỌN GÓI NÂNG CAO


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không

40

33.3

33.3

33.3

80

66.7

66.7

100.0

Total

120

100.0

100.0



LỰA CHỌN GÓI CHUYÊN NGHIỆP


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không

70

58.3

58.3

58.3

50

41.7

41.7

100.0

Total

120

100.0

100.0



LỰA CHỌN GÓI PRO


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

Không

87

72.5

72.5

72.5

33

27.5

27.5

100.0

Total

120

100.0

100.0



LỰA CHỌN GÓI DÀNH CHO CÁC SỰ KIỆN LỚN


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

Không

98

81.7

81.7

81.7

22

18.3

18.3

100.0

Total

120

100.0

100.0



Thương hiệu uy tín, chuyên nghiệp



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không

37

30.8

30.8

30.8

83

69.2

69.2

100.0



Total

120

100.0

100.0



Chất lượng dịch vụ tốt



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative

Percent

Valid

Không

30

25.0

25.0

25.0

90

75.0

75.0

100.0

Total

120

100.0

100.0



Mức giá phù hợp


Frequency

Percent

Valid Percent

Cumulative

Percent


Valid

Không

47

39.2

39.2

39.2

73

60.8

60.8

100.0

Total

120

100.0

100.0



Chương trình ưu đãi hấp dẫn



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent


Valid

Không

57

47.5

47.5

47.5

63

52.5

52.5

100.0

Total

120

100.0

100.0



Nhiều khách hàng tin dùng



Frequency


Percent


Valid Percent

Cumulative Percent

Xem tất cả 110 trang.

Ngày đăng: 22/03/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí