24 tháng 36 tháng
6. Anh/chị đã sử dụng dịch vụ TGTK tại Sacombank Hà Tĩnh trong bao lâu?
Dưới 3 tháng
3 tháng đến dưới 6 tháng
6 tháng đến dưới 1 năm
Trên 1 năm
7. Anh/chị gửi tiết kiệm với mục đích gì (có thể chọn nhiều đáp án)
Gửi tiêt kiệm tiền nhàn rỗi
Tiết kiệm đầu tư cho con cái
Tiết kiệm mua đất, xây nhà…
Tiết kiêm hưởng lãi, dự thưởng
Tiết kiệm mua tài sản giá trị cao
Khác (ghi rõ):
………………………….
8. Anh/chị biết đến dịch vụ GTK tại Sacombank Hà Tĩnh qua nguồn thông tin nào?
(cóthể chọn nhiều đáp án)
Quảng cáo truyền hình, báo chí, internet
Pano, áp phích, tờ rơi của ngân hàng
Qua bạn bè, người thân, đồng nghiệp
Nhân viên ngân hàng tiếp thị
Khác (ghi rõ)…………
9. Lý do Anh/chị chọn Sacombank Hà Tĩnh để gửi tiền? (có thể chọn nhiều đáp án)
Ngân hàng uy tín
Lãi suất hấp dẫn
Chất lượng dịch vụ tốt
Có nhiều chương trình khuyến mãi
Quan tâmchăm sóc KHchu đáo
Khác (ghi rõ):……………………
10. Vui lòng cho biết trong tương lai, ý định sử dụng dịch vụ tiết kiệm của Anh/chị tại Sacombank Hà Tĩnh như thế nào?
Chỉ gửi tiết kiệm tại Sacombank Hà Tĩnh
Vừa gửi tiết kiệm ở Sacombank Hà Tĩnh, vừa gửi tiết kiệm ở NH khác
Ngừng gửi tiết kiệm tại Sacombank Hà Tĩnh, chuyển sang gửi tiết kiệm ở NH khác
Khác(ghi rõ)……………………………………………………………………….
PHẦN II: Đánh giá của Anh/chị về hình thức gửi tiền tiết kiệm tại NH
11. (Anh/chị hãy cho điểm về mức độ đồng ý với những phát biểu sau về thương hiệu NH Sacombank Hà Tĩnh bằng cách đánh dấu (X) vào phương án mà anh/chị đồng ý nhất)
Không đồng ý (2) | Trung lập (3) | Đồng ý (4) | Rất đồng ý (5) |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Các Nhân Tố “Tiếp Thị” H0: Đánh Giá Của Khách Hàng Về Nhóm Nhân Tố “Tiếp Thị” = 4 H1: Đánh Giá Của Khách Hàng Về
- Định Hướng Và Giải Pháp Nâng Cao Mức Độ Ảnh Hưởng Của Thương Hiệu Sacombank Đến Quyết Định Lựa Chọn Dịch Vụ Tiền Gửi Tiết Kiệm Của
- Anh/chị Đang Gửi Tiền Tiết Kiệm Tại Ngân Hàng Sacombank Hà Tĩnh?
- Đánh Giá Độ Tin Cậy Thang Đo Bằng Cronbach’S Alpha Trước Khi Rút Trích
- Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thương hiệu đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Hà Tĩnh - 14
- Đánh giá mức độ ảnh hưởng của thương hiệu đến quyết định lựa chọn dịch vụ tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Chi nhánh Hà Tĩnh - 15
Xem toàn bộ 123 trang tài liệu này.
NHẬN BIẾT THƯƠNG HIỆU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
1 | Tôi biết được NH Sacombank Hà Tĩnh khi ai đó nhắc đến | |||||
2 | Tôi có thể dễ dàng nhận biết được Sacombank với các ngân hàng (NH) khác |
Tôi có thể biết được nhân viên Sacombank thông qua đồng phục của họ | ||||||
4 | Tôi có thể nhớ và nhận biết Logo của Sacombank một cách nhanh chóng | |||||
5 | Màu sắc, hình ảnh của Sacombank rất bắt mắt và dễ nhận biết | |||||
LÒNG HAM MUỐN THƯƠNG HIỆU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
6 | Tôi thích gửi tiết kiệm tại Sacombank hơn các NH khác | |||||
7 | Tôi tin rằng gửi tiết kiệm tại Sacombank đem lại lợi ích cao hơn khi gửi các NH khác | |||||
8 | Khả năng tôi gửi tiết kiệm ở Sacombank rất cao | |||||
9 | Tôi nghĩ rằng nếu đi gửi tiết kiệm tôi sẽ gửi ở Sacombank | |||||
CHẤT LƯỢNG CẢM NHẬN | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
10 | Sacombank có nhiều hình thức gửi tiết kiệm cho tôi lựa chọn | |||||
11 | Gửi tiết kiệm ở Sacombank mang lại cảm giác tin tưởng, an toàn | |||||
12 | Thủ tục gửi tiền đơn giản, nhanh chóng | |||||
13 | Lãi suất tiền gửi của Sacombank luôn cao hơn các NH khác | |||||
14 | Các khoản phí dịch vụ tương xứng với chất lượng mang lại | |||||
15 | Nhân viên Sacombank xử lý giao dịch nhanh chóng | |||||
16 | Nhân viên Sacombank nhiệt tình, thân thiện | |||||
17 | Sacombank có cơ sở vật chất, trang thiết bị hiện đại | |||||
THÁI ĐỘ VỚI TIẾP THỊ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
18 | Sacombank thường xuyên tiếp thị gói sản phẩm tiền gửi tiết kiệm | |||||
19 | Tôi biết được nhiều thông tin hữu ích từ hoạt động tiếp thị của Sacombank | |||||
20 | Hoạt động tiếp thị của Sacombank hấp dẫn tôi gửi tiền | |||||
21 | Tôi thường xuyên được hưởng các chương trình ưu đãi khi gửi tiết kiệm tại Sacombank |
Tôi rất thích tham gia các chương trình ưu đãi của Sacombank | ||||||
23 | Các chương trình ưu đãi của Sacombank rất hấp dẫn | |||||
LÒNG TRUNG THÀNH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
24 | Tôi nghĩ mình là khách hàng trung thành của Sacombank | |||||
25 | Sacombank là lựa chọn NH đầu tiên của tôi khi đi gửi tiết kiệm | |||||
26 | Tôi sẽ chuyển các khoản tiền gửi ở những NH khác sang Sacombank | |||||
27 | Tôi sẽ tiếp tục gửi tiết kiệm ở Sacombank | |||||
ĐÁNH GIÁ CHUNG | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
28 | Tôi nghĩ thương hiệu Sacombank rất tốt | |||||
29 | Tôi nghĩ mình sẽ tiếp tục gửi tiết kiệm tại Sacombank | |||||
30 | Tôi nghĩ mình sẽ giới thiệu với bạn bè, người quen gửi tiết kiệm tại Sacombank |
12. Theo anh/chị Sacombank cần phải làm gì để nâng cao giá trị thương hiệu trong thời gian tới
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
PHẦN III: Thông tin khác
1. Họ và tên: ………………………………………………….Sđt………………………………
2. Giới tính Nam Nữ
3. Độ tuổi
≤ 30 31- 40 41- 50 51 – 60 ≥60
4. Nghề nghiệp
Cán bộ, công nhân viên
Kinh doanh buôn bán
Lao động phổ thông
Sinh viên
Nghỉ hưu
Khác (ghi rõ)………
5. Thu nhập trung bình hàng tháng (triệu đồng)
≤ 3 3 – 6 6 – 9 9 – 12 ≥12
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ của anh/chị!
PHỤ LỤC 2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu
1.1. Thông tin chung
gioi tinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | nam | 64 | 42.7 | 42.7 | 42.7 |
nu | 86 | 57.3 | 57.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
do tuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | =< 30 | 17 | 11.3 | 11.3 | 11.3 |
31-40 | 58 | 38.7 | 38.7 | 50.0 | |
41-50 | 42 | 28.0 | 28.0 | 78.0 | |
51-60 | 21 | 14.0 | 14.0 | 92.0 | |
>=60 | 12 | 8.0 | 8.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
nghe nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | CB CNV | 44 | 29.3 | 29.3 | 29.3 |
KD BB | 65 | 43.3 | 43.3 | 72.7 | |
LĐ PT | 22 | 14.7 | 14.7 | 87.3 | |
sinh vien | 2 | 1.3 | 1.3 | 88.7 | |
nghi huu | 17 | 11.3 | 11.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
thu nhap trung binh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | =< 3 | 11 | 7.3 | 7.3 | 7.3 |
3-6 | 51 | 34.0 | 34.0 | 41.3 | |
6-9 | 62 | 41.3 | 41.3 | 82.7 | |
9-12 | 16 | 10.7 | 10.7 | 93.3 | |
>=12 | 10 | 6.7 | 6.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
1.2. Thông tin liên quan đến hành vi gửi tiết kiệm tại Ngân hàng
Nguồn thông tin
quang cao truyen hinh bao chi internet
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 31 | 20.7 | 20.7 | 20.7 |
khong | 119 | 79.3 | 79.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
pano, ap phich, to roi ngan hang
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 73 | 48.7 | 48.7 | 48.7 |
khong | 77 | 51.3 | 51.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
qua ban be, nguoi than, dong nghiep
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 70 | 46.7 | 46.7 | 46.7 |
khong | 80 | 53.3 | 53.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
nhan vien ngan hang tiep thi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 48 | 32.0 | 32.0 | 32.0 |
khong | 102 | 68.0 | 68.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Kỳ hạn và thời gian sử dụng dịch vụ
ky han gui
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 thang | 22 | 14.7 | 14.7 | 14.7 |
3 thang | 51 | 34.0 | 34.0 | 48.7 | |
6 thang | 33 | 22.0 | 22.0 | 70.7 | |
12 thang | 21 | 14.0 | 14.0 | 84.7 | |
24 thang | 18 | 12.0 | 12.0 | 96.7 | |
36 thang | 5 | 3.3 | 3.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
su dung trong bao lau
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | < 3 thang | 43 | 28.7 | 28.7 | 28.7 |
3 < 6 thang | 57 | 38.0 | 38.0 | 66.7 | |
6 <1 nam | 32 | 21.3 | 21.3 | 88.0 | |
> 1 nam | 18 | 12.0 | 12.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Mục đích gửi tiết kiệm
gui tiet kiem tien nhan roi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 101 | 67.3 | 67.3 | 67.3 |
khong | 49 | 32.7 | 32.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
tiet kiem dau tu cho con cai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 27 | 18.0 | 18.0 | 18.0 |
khong | 123 | 82.0 | 82.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
tiet kiem mua dat xay nha
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 34 | 22.7 | 22.7 | 22.7 |
khong | 116 | 77.3 | 77.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
tiet kiem huong lai du thuong
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 62 | 41.3 | 41.3 | 41.3 |
khong | 88 | 58.7 | 58.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
tiet kiem mua tai san gia tri cao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 26 | 17.3 | 17.3 | 17.3 |
khong | 124 | 82.7 | 82.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
Lý do lựa chọn Sacombank
ngan hang uy tin
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 73 | 48.7 | 48.7 | 48.7 |
khong | 77 | 51.3 | 51.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
lai suat hap dan
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 87 | 58.0 | 58.0 | 58.0 |
khong | 63 | 42.0 | 42.0 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
chat luong dich vu tot
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 62 | 41.3 | 41.3 | 41.3 |
khong | 87 | 58.0 | 58.0 | 99.3 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
co nhieu chuong trinh khuyen mai
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 44 | 29.3 | 29.3 | 29.3 |
khong | 106 | 70.7 | 70.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
quan tam cham soc khach hang chu dao
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 50 | 33.3 | 33.3 | 33.3 |
khong | 100 | 66.7 | 66.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
khac
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | co | 17 | 11.3 | 11.3 | 11.3 |
khong | 133 | 88.7 | 88.7 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |
1.3. Nhận biết của khách hàng về thương hiệu Sacombank
Nhận biết đầu tiên
Agribank
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | thu 1 | 28 | 18.7 | 18.7 | 18.7 |
thu 2 | 21 | 14.0 | 14.0 | 32.7 | |
thu 3 | 26 | 17.3 | 17.3 | 50.0 | |
thu 4 | 20 | 13.3 | 13.3 | 63.3 | |
thu 5 | 28 | 18.7 | 18.7 | 82.0 | |
thu 6 | 15 | 10.0 | 10.0 | 92.0 | |
thu 7 | 10 | 6.7 | 6.7 | 98.7 | |
thu 8 | 2 | 1.3 | 1.3 | 100.0 | |
Total | 150 | 100.0 | 100.0 |